Thép hình H, hay còn gọi là thép H, là một trong những loại thép hình phổ biến nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thép H được sử dụng như thanh đỡ chịu tải, cột chống chịu lực cho mái công trình, và làm khung cho các công trình xây dựng lớn. Ngoài ra, thép H còn được ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy móc, cột trụ, cẩu tháp và nhiều lĩnh vực khác.

CÁC LOẠI THÉP HÌNH H PHỔ BIẾN

Các loại thép hình H được sử dụng nhiều nhất bao gồm:

  • H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400
    Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao, phù hợp với cả xây dựng công nghiệp lẫn dân dụng.

XUẤT XỨ VÀ TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH H

  • Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Đài Loan, Anh…
  • Tiêu chuẩn sản xuất:
    • GOST 380-88, JIS G3101, SB410, ASTM, DIN, ANSI, EN.
  • Mác thép phổ biến:
    • ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S275, S235.
    • Nga: CT3, tiêu chuẩn GOST 380-88.
    • Nhật Bản: SS400, tiêu chuẩn JIS G3101.
    • Mỹ: A36, tiêu chuẩn ASTM A36.
    • Trung Quốc: Q345B, SS400, tiêu chuẩn JIS G3101.

CÁC LOẠI THÉP HÌNH H PHỔ BIẾN

1. Thép hình H100

Quy cách: 100 x 100 x 6 x 8mm

  • Đặc điểm:
    • Thân chữ H cao 100mm, dày 6mm.
    • 2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm.
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m (tùy hãng sản xuất).
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhỏ, đóng tàu, nhà tiền chế.

2. Thép hình H150

Quy cách 150 x 150 x 6.5 x 9mm

  • Đặc điểm:
    • Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm.
    • 2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm.
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m (tùy theo yêu cầu).
  • Ứng dụng: Làm dầm chính trong nhà xưởng, kết cấu thép lớn.

3. Thép hình H300

Quy cách 300 x 300 x 10 x 15mm

  • Đặc điểm:
    • Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm.
    • 2 cạnh chữ H cao 300mm, dày 15mm.
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m.
  • Ứng dụng: Phù hợp với dự án lớn như cầu đường, khung nhà cao tầng, kết cấu chịu lực nặng.

Ngoài các loại phổ biến trên, thép H còn có nhiều kích thước khác như H200, H250, H350, H400, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và sản xuất công nghiệp.

Thép Hùng Phát giao hàng Thép Hình H

Bảng tra quy cách. kích thước, trọng lượng thép hình H

Dưới đây là bảng quy cách, kích thước và trọng lượng thép hình H chi tiết.

Tên Hàng Quy Cách (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Trọng Lượng Cây 12m (Kg)
Thép hình H100 100 x 100 x 6 x 8 x 12 17.2 206.4
Thép hình H125 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12 23.6 283.2
Thép hình H148 148 x 100 x 6 x 9 x 12 21.7 260.4
Thép hình H150 150 x 150 x 7 x 10 x 12 31.5 378.0
Thép hình H194 194 x 150 x 6 x 9 x 12 30.6 367.2
Thép hình H200 200 x 200 x 8 x 12 x 12 49.9 598.8
Thép hình H244 244 x 175 x 7 x 11 x 12 44.1 529.2
Thép hình H250 250 x 250 x 9 x 14 x 12 72.4 868.8
Thép hình H294 294 x 200 x 8 x 12 x 12 56.8 681.6
Thép hình H300 300 x 300 x 10 x 15 x 12 94 1,128.0
Thép hình H340 340 x 250 x 9 x 14 x 12 79.7 956.4
Thép hình H350 350 x 350 x 12 x 19 x 12 137 1,644.0
Thép hình H390 390 x 300 x 10 x 16 x 12 107 1,284.0
Thép hình H400 400 x 400 x 13 x 21 x 12 172 2,064.0
Thép hình H440 440 x 300 x 11 x 18 x 12 124 1,488.0

Ghi chú:

  • Chứng chỉ: Sản phẩm có đầy đủ chứng từ như hóa đơn và chứng chỉ của nhà sản xuất.
  • Tình trạng: Mới 100%, bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét.
  • Dung sai: Theo tiêu chuẩn nhà máy sản xuất.
  • Cam kết: Giá cả cạnh tranh nhất thị trường, giao hàng đúng tiến độ và chất lượng yêu cầu.

Để biết thêm thông tin hoặc yêu cầu báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát!

Công thức tính trọng lượng Thép Hình H

Công thức tính trọng lượng của thép hình chữ H dựa trên kích thước và khối lượng riêng của thép (7,85 g/cm³ hoặc 7.850 kg/m³).

Công thức:

Trọng lượng (kg/m) = [(Chiều rộng cánh × Độ dày cánh × 2) + (Chiều cao bụng × Độ dày bụng)] × Khối lượng riêng của thép

Trong đó:

  • Chiều rộng cánh (b): Độ rộng của phần cánh chữ H (mm).
  • Độ dày cánh (t₁): Độ dày của phần cánh chữ H (mm).
  • Chiều cao bụng (h): Chiều cao của bụng chữ H (phần nối giữa hai cánh) (mm).
  • Độ dày bụng (t₂): Độ dày của bụng chữ H (mm).
  • Khối lượng riêng của thép: 7.850 kg/m³ (hoặc 7,85 g/cm³).

Ví dụ:

Tính trọng lượng của thép hình H100 x 100 x 6 x 8.

  • Chiều rộng cánh (b) = 100 mm
  • Độ dày cánh (t₁) = 8 mm
  • Chiều cao bụng (h) = 100 mm
  • Độ dày bụng (t₂) = 6 mm

Công thức áp dụng:

Trọng lượng (kg/m) = [(100 × 8 × 2) + (100 × 6)] × 7,85 ÷ 1000

Kết quả:
Trọng lượng = 17,27 kg/m.

Lưu ý: Khi tính trọng lượng thực tế, cần kiểm tra thông số tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất, vì có thể có sai lệch nhỏ về kích thước hoặc khối lượng.