tieu chuan ong thep duc

Tiêu chuẩn ống thép đúc theo các quy chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo chất lượng và khả năng sử dụng và ứng dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến của ống thép đúc.

Ống thép đúc liền khối không có mối hàn
Ống thép đúc liền khối không có mối hàn

Ống thép đúc là gì ?

Ống thép đúc là loại ống thép được sản xuất bằng quy trình đúc trực tiếp từ phôi thép nguyên chất, thay vì hàn từ các tấm thép.

Điều này tạo ra một sản phẩm không có mối hàn, mang lại độ bền cao hơn và khả năng chịu áp lực, nhiệt độ khắc nghiệt tốt hơn so với ống thép hàn.

Vì không có mối hàn, ống thép đúc có khả năng chịu lực tốt và ít có nguy cơ bị rò rỉ hoặc nứt gãy ở các điểm hàn.

Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc

  1. Nung nóng phôi thép: Phôi thép được nung nóng ở nhiệt độ rất cao, đến mức dễ dàng tạo hình.
  2. Đục lỗ và tạo hình: Phôi được đục lỗ ở giữa và kéo dài ra để tạo thành ống tròn rỗng.
  3. Cán và xử lý: Ống được cán ở nhiệt độ cao để đạt kích thước và độ dày mong muốn, sau đó được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học.
Tuân thủ tiêu chuẩn đem lại nhiều lợi ích và trách nhiệm
Tuân thủ tiêu chuẩn đem lại nhiều lợi ích và trách nhiệm

Các tiêu chuẩn ống thép đúc phổ biến

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM (tiêu chuẩn Hoa Kỳ)

  • ASTM A106: Áp dụng cho ống thép đúc carbon sử dụng cho các hệ thống áp lực cao, như hệ thống cấp thoát nước nóng hoặc hệ thống dẫn dầu và khí.
  • ASTM A53: Áp dụng cho ống thép đúc carbon đen và ống mạ kẽm nhúng nóng, dùng cho các ứng dụng dẫn khí và hơi nước.
  • ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc sử dụng ở nhiệt độ thấp, thường dùng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • ASTM A335: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim cao cấp, sử dụng trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao, điển hình như trong các nhà máy nhiệt điện hoặc nhà máy lọc dầu.

Tiêu chuẩn ống thép đúc JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản)

  • JIS G3454: Dành cho ống thép đúc chịu áp lực.
  • JIS G3455: Áp dụng cho ống thép đúc chịu áp lực cao, thường được dùng trong các hệ thống truyền dẫn khí và dầu.
  • JIS G3456: Dùng cho ống thép đúc trong các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu hoặc dẫn hơi nước ở nhiệt độ cao.

Tiêu chuẩn ống thép đúc EN (tiêu chuẩn châu Âu)

  • EN 10210: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.
  • EN 10216: Dành cho ống thép đúc không hàn, chịu áp lực cao, dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi và các hệ thống áp suất cao.

Tiêu chuẩn ống thép đúc TCVN (tiêu chuẩn Việt Nam)

  • TCVN 1656: Tiêu chuẩn quốc gia quy định về ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước hoặc các công trình xây dựng hạ tầng.
  • TCVN 6155 & 6156: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc dùng trong công trình công nghiệp và dân dụng.

Tiêu chuẩn ống thép đúc DIN (tiêu chuẩn Đức)

  • DIN 2448: Dành cho ống thép đúc không hàn, sử dụng trong công nghiệp và các hệ thống dẫn dầu hoặc khí.
  • DIN 1629: Áp dụng cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng cho các công trình chịu lực.

Tiêu chuẩn ống thép đúc ISO (Tổ Chức Tiêu Chuẩn Quốc Tế)

  • ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn dầu và khí.

Tiêu chuẩn ống thép đúc GOST (tiêu chuẩn Nga)

  • GOST 8731: Dành cho ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, và hơi nước.
  • GOST 8732: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc không hàn, dùng trong các ứng dụng chịu áp lực cao.

Việc lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng của ống thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.

Các tiêu chuẩn ống thép đúc áp dụng cho:

  • Ống dẫn khí và dầu: Sử dụng các tiêu chuẩn như ASTM A106, ASTM A335, ISO 3183.
  • Ống chịu áp lực cao: Tiêu chuẩn JIS G3455, ASTM A53, EN 10216.
  • Ống cho kết cấu xây dựng: Tiêu chuẩn EN 10210, DIN 2448.

Việc lựa chọn tiêu chuẩn ống thép đúc phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng của ống thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.

Ống thép đúc tuân thủ tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật
Ống thép đúc tuân thủ tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật

Bảng quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn

Dưới đây là quy cách ống thép đúc theo từng đường kính ống và độ dày thành ống cũng như các tiêu chuẩn về độ dày SCH.

>>> SCH nghĩa là tiêu chuẩn về độ dày của thành ống, có thể xem chi tiết hơn về tiêu chuẩn SCH tại đây

Quy cách thép ống đúc DN6

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32
DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37
DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47
DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47

Quy cách thép ống đúc DN8

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80

 Quy cách thép ống đúc DN10

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN10 17 3/8” 17.1 1.65 SCH10 0.63
DN10 17 3/8” 17.1 1.85 SCH30 0.70
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH80 1.00
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH.XS 1.00

 Quy cách ống đúc DN15

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN15 21 ½” 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21 ½” 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
DN15 21 ½” 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21 ½” 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55

 Quy cách ống đúc DN20

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN20 27 ¾” 26.7 1.65 SCH5 1.02
DN20 27 ¾” 26.7 2.10 SCH10 1.27
DN20 27 ¾” 26.7 2.87 SCH40 1.69
DN20 27 ¾” 26.7 3,91 SCH80 2.20
DN20 27 ¾” 26.7 7.80 SCH.XXS 3.63

 Quy cách ống thép đúc DN25

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN25 34 1” 33.4 1.65 SCH5 1.29
DN25 34 1” 33.4 2.77 SCH10 2.09
DN25 34 1” 33.4 3.34 SCH40 2.47
DN25 34 1” 33.4 4.55 SCH80 3.24
DN25 34 1” 33.4 9.10 SCH.XXS 5.45

 Quy cách ống đúc DN32

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN32 42 1¼” 42.2 1.65 SCH5 1.65
DN32 42 1¼” 42.2 2.77 SCH10 2.69
DN32 42 1¼” 42.2 2.97 SCH30 2.87
DN32 42 1¼” 42.2 3.56 SCH40 3.39
DN32 42 1¼” 42.2 4.80 SCH80 4.42
DN32 42 1¼” 42.2 9.70 SCH.XXS 7.77

 Quy cách ống thép đúc DN40

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN40 49 1½” 48.3 1.65 SCH5 1.90
DN40 49 1½” 48.3 2.77 SCH10 3.11
DN40 49 1½” 48.3 3.20 SCH30 3.56
DN40 49 1½” 48.3 3.68 SCH40 4.05
DN40 49 1½” 48.3 5.08 SCH80 5.41
DN40 49 1½” 48.3 10.1 SCH.XXS 9.51

 Quy cách ống thép đúc DN50

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN50 60 2” 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60 2” 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60 2” 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60 2” 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60 2” 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60 2” 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60 2” 60,3 11,07 XXS 13,43

 Quy cách ống đúc DN65

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 73 2½” 73 2,10 SCH5 3,67
DN65 73 2½” 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 2½” 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 2½” 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 2½” 73 7,01 SCH80 11,40
DN65 73 2½” 73 7,60 SCH120 12,25
DN65 73 2½” 73 14,02 XXS 20,38

 Quy cách ống đúc DN65

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 76 2½” 75.6 2,10 SCH5 3,83
DN65 76 2½” 75.6 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 2½” 75.6 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 2½” 75.6 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 2½” 75.6 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 2½” 75.6 7,60 SCH120 12,81
DN65 76 2½” 75.6 14,02 XXS 21,42

 Quy cách ống thép đúc DN80

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN80 90 3” 88,3 2,11 SCH5 4,51
DN80 90 3” 88,3 3,05 SCH10 6,45
DN80 90 3” 88,3 4,78 SCH30 9,91
DN80 90 3” 88,3 5,50 SCH40 11,31
DN80 90 3” 88,3 7,60 SCH80 15,23
DN80 90 3” 88,3 8,90 SCH120 17,55
DN80 90 3” 88,3 15,2 XXS 27,61

 Quy cách ống thép đúc DN90

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN90 102 3½” 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 102 3½” 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 102 3½” 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 102 3½” 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 102 3½” 101,6 8,10 SCH80 18,67
DN90 102 3½” 101,6 16,20 XXS 34,10

 Quy cách ống thép đúc DN100

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN100 114 4” 113.5 2,11 SCH5 5,83
DN100 114 4” 113.5 3,05 SCH10 8,36
DN100 114 4” 113.5 4,78 SCH30 12,90
DN100 114 4” 113.5 6,02 SCH40 16,07
DN100 114 4” 113.5 7,14 SCH60 18,86
DN100 114 4” 113.5 8,56 SCH80 22,31
DN100 114 4” 113.5 11,10 SCH120 28,24
DN100 114 4” 113.5 13,50 SCH160 33,54

 Quy cách ống thép đúc DN120

Ống thép đúc đường kính (d) Độ dày (mm) TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18

 Quy cách ống thép đúc DN125

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN125 141 5” 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141 5” 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141 5” 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141 5” 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141 5” 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141 5” 141,3 18,3 SCH160 55,48

 Quy cách ống thép đúc DN150

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN150 168 6” 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168 6” 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168 6” 168,3 4,78 19,27
DN150 168 6” 168,3 5,16 20,75
DN150 168 6” 168,3 6,35 25,35
DN150 168 6” 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168 6” 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168 6” 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168 6” 168,3 18,3 SCH160 67,66

 Quy cách ống thép đúc DN200

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN200 219 8” 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219 8” 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219 8” 219,1 6,35 SCH20 33,30
DN200 219 8” 219,1 7,04 SCH30 36,80
DN200 219 8” 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219 8” 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219 8” 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219 8” 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219 8” 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219 8” 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219 8” 219,1 23 SCH160 111,17

 Quy cách ống thép đúc DN250

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN250 273 10” 273,1 3,4 SCH5 22,60
DN250 273 10” 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273 10” 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273 10” 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273 10” 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273 10” 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273 10” 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273 10” 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273 10” 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273 10” 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273 10” 273,1 28,6 SCH160 172,36

 Quy cách ống thép đúc DN300

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN300 324 12” 323,9 4,2 SCH5 33,10
DN300 324 12” 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 324 12” 323,9 6,35 SCH20 49,70
DN300 324 12” 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 324 12” 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 324 12” 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 324 12” 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 324 12” 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 324 12” 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 324 12” 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 324 12” 323,9 33,3 SCH160 238,53

 Quy cách ống thép đúc DN350

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN350 356 14” 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 356 14” 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 356 14” 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 356 14” 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 356 14” 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 356 14” 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 356 14” 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 356 14” 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 356 14” 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 356 14” 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 356 14” 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 356 14” 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 356 14” 355,6 35,712 SCH160 281,59

 Quy cách ống thép đúc DN400

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN400 406 16” 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406 16” 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406 16” 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406 16” 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406 16” 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406 16” 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406 16” 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406 16” 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406 16” 406,4 30,9 SCH120 286,00
DN400 406 16” 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406 16” 406,4 40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống đúc DN450

Ống thép đúc đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5s 46,90
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5 46,90
DN450 457 18” 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457 18” 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457 18” 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457 18” 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457 18” 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457 18” 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457 18” 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457 18” 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457 18” 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457 18” 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457 18” 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457 18” 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457 18” 457,2 45,24 SCH 160 459,39

 Quy cách ống đúc DN500

Ống thép đúc đường kính (D) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 20” 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 20” 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 20” 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20” 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 20” 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 20” 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 20” 508 38,1 SCH 120 441,30
DN500 508 20” 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 20” 508 50 SCH 160 564,46

 Quy cách ống đúc DN550

Thép ống đúc Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng
DN550 559 22” 558.8 6.35 SCH10 86.54
DN550 559 22” 558.8 9.53 SCH20 129.13
DN550 559 22” 558.8 12.7 SCH30 171.1
DN550 559 22” 558.8 9.53 STD 129.1
DN550 559 22” 558.8
DN550 559 22” 558.8 22.23 SCH60 294.3
DN550 559 22” 558.8 12.7 XS 171.1

Quy cách ống đúc DN600

Thép ống đúc Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 24” 609.6 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 24” 609.6 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24” 609.6 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 24” 609.6 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 24” 609.6 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 24” 609.6 38,9 SCH 100 547,60
DN600 610 24” 609.6 46 SCH 120 639,49
DN600 610 24” 609.6 52,4 SCH 140 720,20
DN600 610 24” 609.6 59,5 SCH 160 807,37

Thành phần hóa học của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM

Thành phần hóa học của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM có thể khác nhau tùy vào loại ống cụ thể (ví dụ: ASTM A106, ASTM A53, ASTM A335, v.v.), nhưng dưới đây là thông tin về một số loại tiêu chuẩn phổ biến:

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106

(Ống Thép Carbon Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)
  • Carbon (C): Tối đa 0.30% – 0.35%, tùy vào cấp (Grade A, B, C)
  • Mangan (Mn): 0.29% – 1.06%, tùy vào cấp
  • Photpho (P): Tối đa 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.035%
  • Silic (Si): Tối thiểu 0.10%
  • Có thể có thêm các nguyên tố hợp kim nhỏ như đồng (Cu), niken (Ni), crom (Cr), molypden (Mo), vanadi (V), không vượt quá mức quy định.

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53

(Ống Thép Carbon Dùng Cho Dẫn Khí Và Hơi Nước)
  • Carbon (C): Tối đa 0.30% cho ống loại A, và 0.35% cho ống loại B
  • Mangan (Mn): Tối đa 1.20% cho loại B
  • Photpho (P): Tối đa 0.05%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.045%
  • Đồng (Cu): Tối đa 0.40%
  • Niken (Ni): Tối đa 0.40%
  • Crom (Cr): Tối đa 0.40%
  • Molypden (Mo): Tối đa 0.15%
  • Vanadi (V): Tối đa 0.08%

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A335

(Ống Thép Hợp Kim Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)
  • Carbon (C): Tối đa 0.10% – 0.15%, tùy vào cấp (P1, P5, P11, P22, P91, v.v.)
  • Mangan (Mn): 0.30% – 1.00%
  • Silic (Si): 0.50% – 1.00%
  • Crom (Cr): Từ 0.44% đến 9.50%, tùy vào cấp
  • Molypden (Mo): 0.44% – 1.00%, tùy vào cấp
  • Lưu huỳnh (S)photpho (P): Tối đa 0.025%
  • Các nguyên tố khác có thể bao gồm vanadi (V), niken (Ni), và bo (B) trong các cấp đặc biệt.

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A333

(Ống Thép Carbon Và Hợp Kim Cho Nhiệt Độ Thấp)
  • Carbon (C): Tối đa 0.30%
  • Mangan (Mn): Tối đa 0.29% – 1.06%, tùy vào cấp
  • Photpho (P): Tối đa 0.025%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.025%
  • Silic (Si): Khoảng 0.10% – 0.35%, tùy vào cấp
  • Có thể có các nguyên tố hợp kim bổ sung như niken (Ni) cho các cấp chịu lạnh.
Thành phần hóa học của ống đúc
Thành phần hóa học của ống đúc

Tính cơ học của ống thép đúc tiêu chuấn ASTM

Tính cơ học của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM có sự khác biệt dựa vào từng loại ống cụ thể và mục đích sử dụng. Dưới đây là thông tin cơ bản về tính cơ học của một số tiêu chuẩn ASTM phổ biến:

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106

(Ống Thép Carbon Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)
Cấp (Grade A)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 330 MPa (48,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi)
Cấp (Grade B)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi)
Cấp (Grade C)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 485 MPa (70,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 275 MPa (40,000 psi)

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53

(Ống Thép Carbon Dùng Cho Dẫn Khí Và Hơi Nước)
Loại A
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 330 MPa (48,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi)
Loại B
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi)

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A335

(Ống Thép Hợp Kim Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)

Cấp P5, P9, P11, P22, P91: Tính cơ học thay đổi theo từng cấp, nhưng thường như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi) đến 620 MPa (90,000 psi), tùy vào cấp
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi) đến 275 MPa (40,000 psi), tùy vào cấp
  • Độ giãn dài (Elongation): Phụ thuộc vào độ dày của thành ống, nhưng thường từ 20% đến 30%

Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A333

(Ống Thép Carbon Và Hợp Kim Cho Nhiệt Độ Thấp)

Tất cả các cấp

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 380 MPa (55,000 psi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi)
  • Độ giãn dài (Elongation): Tùy vào cấp và độ dày, thường từ 20% đến 35%
Đặc tính cơ học của ống thép đúc
Đặc tính cơ học của ống thép đúc

Ý nghĩa của việc tuân thủ các tiêu chuẩn ống thép đúc

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn của ống thép đúc có ý nghĩa quan trọng trong nhiều khía cạnh của kỹ thuật, an toàn, và hiệu quả sử dụng, cụ thể:

Đảm Bảo Chất Lượng Và Tính Đồng Nhất

  • Các tiêu chuẩn quy định rõ ràng về thành phần hóa học, tính cơ học, và quá trình sản xuất, giúp đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
  • Khi một ống thép đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn, các nhà thầu và kỹ sư có thể tin tưởng rằng nó sẽ có khả năng chịu lực, độ bền và độ an toàn như mong đợi.

Đáp Ứng Yêu Cầu Kỹ Thuật

  • Mỗi tiêu chuẩn quy định các tính chất cần thiết để ống thép hoạt động tốt trong những điều kiện cụ thể, như chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn, hoặc trong môi trường khắc nghiệt.
  • Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp đảm bảo rằng ống thép có thể hoạt động hiệu quả trong các hệ thống công nghiệp, đường ống dẫn khí, dầu mỏ, hay trong các công trình xây dựng quan trọng.

An Toàn Và Độ Tin Cậy

  • Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, hoặc ISO bao gồm những thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo ống thép không bị nứt gãy hay hư hỏng trong quá trình vận hành, giảm nguy cơ xảy ra tai nạn và thiệt hại.
  • Đặc biệt trong các ngành công nghiệp như dầu khí, năng lượng hay hóa chất, sự an toàn là yếu tố hàng đầu, và việc sử dụng ống thép đạt tiêu chuẩn giúp bảo vệ con người và tài sản.

Tuân Thủ Pháp Lý Và Quy Định

  • Nhiều quốc gia và khu vực có quy định bắt buộc về việc sử dụng các sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình.
  • Không tuân thủ có thể dẫn đến việc không được cấp phép, phạt hành chính, hoặc thậm chí đình chỉ công trình.

Hiệu Quả Kinh Tế

  • Ống thép đạt tiêu chuẩn có tuổi thọ cao hơn, ít cần bảo trì và sửa chữa, giúp tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
  • Việc sử dụng sản phẩm không đạt tiêu chuẩn có thể dẫn đến hư hỏng, tai nạn, và chi phí khắc phục sự cố lớn hơn rất nhiều.

Khả Năng Truy Vết Và Kiểm Soát Chất Lượng

  • Các tiêu chuẩn bao gồm quy định về ghi nhãn, kiểm tra và thử nghiệm, giúp người dùng có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm và kiểm soát chất lượng dễ dàng.
  • Điều này tạo sự minh bạch trong quá trình sản xuất và phân phối, giúp các bên liên quan theo dõi và đánh giá sản phẩm một cách hiệu quả.

Hỗ Trợ Quốc Tế Hóa Và Hợp Tác

  • Khi các công ty hoạt động ở thị trường quốc tế, việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế giúp sản phẩm được chấp nhận rộng rãi hơn, mở ra cơ hội hợp tác và giao thương toàn cầu.
  • Sự nhất quán trong tiêu chuẩn giúp giảm rủi ro trong các dự án quốc tế, nơi nhiều nhà cung cấp và bên liên quan có thể tham gia.

Tóm lại, việc tuân thủ các tiêu chuẩn của ống thép đúc đảm bảo rằng sản phẩm sẽ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, mang lại an toàn, hiệu quả kinh tế, và sự tin cậy cần thiết trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm bảng giá ống thép đúc tiêu chuẩn tại đây

Ống thép đúc nhập khẩu
Ống thép đúc nhập khẩu

Đơn vị nhập khẩu và phân phối ống thép đúc ASTM JIS DIN EN GOST

Thép Hùng Phát hiện là đơn vị nhập khẩu và phân phối ống thép đúc hàng đầu Việt Nam đủ các tiêu chuẩn về đo lường chất lượng cũng như mọi quy cách kích thước , độ dày…

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm cũng như kỹ thuật

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN