PHỤ KIỆN

Phụ kiện ống thép giúp kết nối, chuyển hướng, điều chỉnh dòng chảy và đảm bảo độ bền cho toàn bộ hệ thống.
Là một phần quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp, xây dựng, và nhiều lĩnh vực khác.
Vậy phụ kiện ống thép bao gồm những gì? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

Mục lục
Phụ kiện ống thép phổ biến
Dưới đây là một số phụ kiện ống thép thông dụng và được phân phối bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát
Co Cút (Elbow)
Là phụ kiện giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống. Có các loại cút 45 độ, 90 độ, 180 độ với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như SCH20, SCH40, SCH80.
Phân loại co cút (Elbow)

Tê (Tee)
Phụ kiện này giúp chia dòng chảy thành hai nhánh hoặc kết nối ba ống với nhau. Tê có thể là tê đều hoặc tê giảm, tùy thuộc vào kích thước của các nhánh kết nối.
Phân loại phụ kiện Tê

Bầu giảm (Reducer) (côn thu)
Dùng để thay đổi kích thước đường ống, giúp kết nối ống lớn với ống nhỏ một cách chắc chắn. Có hai loại bầu giảm chính: bầu giảm đồng tâm và bầu giảm lệch tâm.
Phân loại bầu giảm (côn thu):
- Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
- Bầu giảm ren mạ kẽm
- Bầu giảm ren inox 304 201 316
- Bầu giảm hàn inox 304 201 316

Mặt bích (Flange)
Là phụ kiện giúp kết nối các đoạn ống lại với nhau hoặc kết nối ống với thiết bị khác. Mặt bích có nhiều tiêu chuẩn như JIS, ANSI, BS, DIN và được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như thép cacbon, thép không gỉ.
Phân loại mặt bích:

Măng sông (Coupling)
Dùng để nối hai đoạn ống với nhau mà không cần hàn. Măng sông có thể là loại ren hoặc hàn tùy vào yêu cầu kỹ thuật của hệ thống.
Phân loại măng sông
- Măng sông hàn
- Măng sông ren mạ kẽm
- Măng sông ren inox 304 201 316
- Măng sông hàn inox 304 201 316

Nắp bịt (End Cap)
Phụ kiện này được sử dụng để bịt kín đầu ống, tránh rò rỉ hoặc bảo vệ hệ thống đường ống khi không sử dụng.
Phân loại nắp bịt:
- Nắp bịt hàn (chén hàn) SCH20 SCH40 SCH80
- Nắp bịt ren mạ kẽm
- Nắp bịt ren inox 304 201 316
- Nắp bịt hàn inox (chén hàn) 304 201 316

Cóc nối lồng thép cọc khoan nhồi
Cóc nối lồng thép hay còn gọi là U-Bolt. Một loại phụ kiện đặc biệt dùng trong ngành xây dựng, hỗ trợ kết nối và gia cố hệ thống cọc khoan nhồi.
Phân loại cóc nối:

Van các loại (Valves)
Bao gồm van cổng, van bi, van bướm, van một chiều, van giảm áp,… giúp điều tiết và kiểm soát dòng chảy trong hệ thống.
Phụ kiện ren mạ kẽm
Gồm cút ren, tê ren, măng sông ren, nắp bịt ren,… giúp kết nối ống thép mạ kẽm với nhau một cách dễ dàng.

Phụ kiện ren inox
Tương tự như phụ kiện ren mạ kẽm nhưng được làm từ inox, giúp tăng độ bền và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Phụ kiện hàn thép SCH20 SCH40 SCH80
Bao gồm cút hàn, tê hàn, bầu giảm hàn,… đảm bảo kết nối chắc chắn và kín khít trong các hệ thống chịu áp lực cao.

Phụ kiện hàn inox
Được làm từ inox với độ bền cao, chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các hệ thống yêu cầu tiêu chuẩn cao về vệ sinh và an toàn.

Ứng dụng của các loại phụ kiện ống thép
- Ngành công nghiệp dầu khí: Đảm bảo kết nối chặt chẽ, chịu áp lực cao.
- Hệ thống cấp thoát nước: Giúp điều tiết dòng chảy, chống rò rỉ.
- Ngành thực phẩm, dược phẩm: Đặc biệt quan trọng với các phụ kiện inox, đảm bảo vệ sinh an toàn.
- Ngành xây dựng: Hỗ trợ lắp đặt hệ thống cọc khoan nhồi, kết cấu công trình.
Quy cách phụ kiện đường ống
- Phụ kiện đường ống có kích thước đa dạng từ DN10 đến DN600, phù hợp với nhiều loại hệ thống khác nhau.
- Độ dày từ SCH10-SCHXXS
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ý Nghĩa của SCH trong Chọn Lựa Phụ kiện
- Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.
Chất liệu phụ kiện đường ống
- Thép carbon đen: Chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các hệ thống chịu áp lực cao.
- Thép carbon mạ kẽm: Chống ăn mòn tốt, phù hợp với hệ thống cấp thoát nước.
- Gang: Được dùng phổ biến trong hệ thống thoát nước và hệ thống PCCC.
- Đồng: Thường dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm, nước sạch do tính kháng khuẩn cao.
- Inox 304, 201, 316: Chống ăn mòn tốt, thích hợp cho hệ thống yêu cầu vệ sinh và an toàn cao như thực phẩm, y tế.
Lưu ý khi lắp đặt phụ kiện ống thép
- Chọn đúng loại phụ kiện phù hợp với hệ thống.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi lắp đặt.
- Đảm bảo các mối nối kín, không bị rò rỉ.
- Sử dụng đúng phương pháp lắp đặt (hàn, ren, mặt bích) tùy vào yêu cầu kỹ thuật.
Lưu ý khi chọn mua phụ kiện ống thép
- Chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Đảm bảo kích thước, vật liệu phù hợp với hệ thống.
- Mua từ các đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.
Đơn vị phân phối uy tín
Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối phụ kiện ống thép chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm đa dạng như cút, tê, bầu giảm, mặt bích, van, măng sông,… phục vụ cho nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.
Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn tốt nhất!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
Hiển thị 1–12 của 107 kết quả