Mặt bích JIS

Mặt bích JIS

Mặt Bích JIS Là Gì?

Mặt bích JIS (Japanese Industrial Standards) là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, kết cấu thép, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Mặt bích này có vai trò kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị với nhau một cách chắc chắn và an toàn, đồng thời giúp dễ dàng tháo lắp để bảo dưỡng hoặc thay thế.

Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Mặt Bích JIS

  1. Chất liệu:
    • Mặt bích JIS thường được làm từ các vật liệu như thép carbon, thép không gỉ (inox), thép hợp kim hoặc nhôm tùy vào yêu cầu sử dụng. Chất liệu này giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
  2. Kiểu dáng:
    • Mặt bích JIS có thiết kế với các lỗ bắt bu lông đều xung quanh và mặt bích có thể có các dạng mặt phẳng hoặc mặt lồi, tuỳ vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc.
  3. Kích thước:
    • Các kích thước của mặt bích JIS rất đa dạng, từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều đường kính ống khác nhau. Các kích thước phổ biến thường được quy định trong các bảng tiêu chuẩn.
  4. Độ bền và chịu lực:
    • Mặt bích JIS có khả năng chịu lực và chịu áp lực cao, giúp giữ chắc các kết nối và hạn chế rò rỉ trong các hệ thống vận hành.

Các tiêu chuẩn mặt bích JIS phổ biến

  • JIS 5K: Dùng cho hệ thống áp suất thấp, tiêu chuẩn áp suất 5 kg/cm².
  • JIS 10K: Phù hợp cho hệ thống áp suất trung bình, với áp suất lên tới 10 kg/cm².
  • JIS 16K và JIS 20K: Được sử dụng trong hệ thống áp suất cao, thường là từ 16 kg/cm² đến 20 kg/cm².

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K

Quy cách Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K Trọng lượng
Inch DN(mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 D75 55 18.0 9 4 12 0.3
12 15 D80 60 22.5 9 4 12 0.3
34 20 D85 65 28.0 10 4 12 0.4
1 25 D95 75 34.5 10 4 12 0.5
114 32 D115 90 43.5 12 4 15 0.8
112 40 D120 95 50.0 12 4 15 0.9
2 50 D130 105 61.5 14 4 15 1.1
212 65 D155 130 77.5 14 4 15 1.5
3 80 D180 145 90.0 14 4 19 2.0
4 114 D200 165 116.0 16 8 19 2.4
5 125 D235 200 142.0 16 8 19 3.3
6 150 D265 230 167.0 18 8 19 4.4
8 200 D320 280 218.0 20 8 23 5.5
10 250 D385 345 270.0 22 12 23 6.4
12 300 D430 390 320.0 22 12 23 9.5
14 350 D480 435 358.0 24 12 25 10.3
16 400 D540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 450 D605 555 459.0 24 16 25 21.6

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
4 114 210 175 116 18 8 19 3.1
5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
8 200 350 305 218 30 12 25 12.6

Ưu Điểm Của Mặt Bích JIS

  1. Chất lượng đảm bảo:
    Mặt bích JIS được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
  2. Tính tương thích:
    Các mặt bích này tương thích tốt với các hệ thống ống và thiết bị theo tiêu chuẩn Nhật Bản, giúp việc lắp đặt và thay thế dễ dàng.
  3. Độ bền cao:
    Với chất liệu bền bỉ, mặt bích JIS có thể chịu được áp lực lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt mà không bị hư hỏng hoặc biến dạng.
  4. An toàn và ổn định:
    Các mối nối được tạo ra từ mặt bích JIS rất chắc chắn, đảm bảo an toàn cho các hệ thống trong suốt quá trình vận hành.

Ứng Dụng Của Mặt Bích JIS

  1. Hệ thống ống dẫn:
    Mặt bích JIS được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, và các chất lỏng khác. Nó giúp kết nối các đoạn ống lại với nhau một cách chắc chắn và dễ dàng tháo lắp.
  2. Công nghiệp hóa chất:
    Sử dụng trong các hệ thống dẫn chất hóa học hoặc các môi trường yêu cầu chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
  3. Ngành điện lực và năng lượng:
    Trong các nhà máy điện, nhà máy năng lượng hoặc các hệ thống cung cấp hơi, mặt bích JIS đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các bộ phận của hệ thống.
  4. Ngành chế tạo máy móc:
    Mặt bích JIS cũng được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp để kết nối các bộ phận và đảm bảo tính đồng bộ trong sản xuất.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Mặt Bích JIS

  • Giảm rủi ro rò rỉ:
    Mặt bích giúp tạo ra một kết nối kín, ngăn chặn rò rỉ trong hệ thống ống dẫn, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành.
  • Dễ dàng bảo trì:
    Việc tháo lắp và thay thế các bộ phận trong hệ thống sử dụng mặt bích JIS rất dễ dàng, giảm thiểu thời gian bảo trì và sửa chữa.
  • Tiết kiệm chi phí:
    Mặt bích JIS có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và công nghiệp mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.

Đơn Vị Cung Cấp Mặt Bích JIS

Thép Hùng Phát cung cấp mặt bích JIS với chất lượng cao, đa dạng mẫu mã và kích thước phù hợp cho nhiều loại công trình. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho khách hàng. Liên hệ ngay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Hiển thị kết quả duy nhất