Mặt bích JIS

Mặt Bích JIS Là Gì?
Mặt bích JIS (Japanese Industrial Standards) là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, kết cấu thép, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Mặt bích này có vai trò kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị với nhau một cách chắc chắn và an toàn, đồng thời giúp dễ dàng tháo lắp để bảo dưỡng hoặc thay thế.
Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Mặt Bích JIS
- Chất liệu:
- Mặt bích JIS thường được làm từ các vật liệu như thép carbon, thép không gỉ (inox), thép hợp kim hoặc nhôm tùy vào yêu cầu sử dụng. Chất liệu này giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
- Kiểu dáng:
- Mặt bích JIS có thiết kế với các lỗ bắt bu lông đều xung quanh và mặt bích có thể có các dạng mặt phẳng hoặc mặt lồi, tuỳ vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc.
- Kích thước:
- Các kích thước của mặt bích JIS rất đa dạng, từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều đường kính ống khác nhau. Các kích thước phổ biến thường được quy định trong các bảng tiêu chuẩn.
- Độ bền và chịu lực:
- Mặt bích JIS có khả năng chịu lực và chịu áp lực cao, giúp giữ chắc các kết nối và hạn chế rò rỉ trong các hệ thống vận hành.
Các tiêu chuẩn mặt bích JIS phổ biến
- JIS 5K: Dùng cho hệ thống áp suất thấp, tiêu chuẩn áp suất 5 kg/cm².
- JIS 10K: Phù hợp cho hệ thống áp suất trung bình, với áp suất lên tới 10 kg/cm².
- JIS 16K và JIS 20K: Được sử dụng trong hệ thống áp suất cao, thường là từ 16 kg/cm² đến 20 kg/cm².
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN(mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | D75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
12 | 15 | D80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
34 | 20 | D85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
1 | 25 | D95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
114 | 32 | D115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
112 | 40 | D120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
2 | 50 | D130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
212 | 65 | D155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
3 | 80 | D180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
4 | 114 | D200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
5 | 125 | D235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
6 | 150 | D265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
8 | 200 | D320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
10 | 250 | D385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
12 | 300 | D430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
14 | 350 | D480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
16 | 400 | D540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 450 | D605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
4 | 114 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
Ưu Điểm Của Mặt Bích JIS
- Chất lượng đảm bảo:
Mặt bích JIS được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. - Tính tương thích:
Các mặt bích này tương thích tốt với các hệ thống ống và thiết bị theo tiêu chuẩn Nhật Bản, giúp việc lắp đặt và thay thế dễ dàng. - Độ bền cao:
Với chất liệu bền bỉ, mặt bích JIS có thể chịu được áp lực lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt mà không bị hư hỏng hoặc biến dạng. - An toàn và ổn định:
Các mối nối được tạo ra từ mặt bích JIS rất chắc chắn, đảm bảo an toàn cho các hệ thống trong suốt quá trình vận hành.
Ứng Dụng Của Mặt Bích JIS
- Hệ thống ống dẫn:
Mặt bích JIS được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, và các chất lỏng khác. Nó giúp kết nối các đoạn ống lại với nhau một cách chắc chắn và dễ dàng tháo lắp. - Công nghiệp hóa chất:
Sử dụng trong các hệ thống dẫn chất hóa học hoặc các môi trường yêu cầu chịu được nhiệt độ và áp suất cao. - Ngành điện lực và năng lượng:
Trong các nhà máy điện, nhà máy năng lượng hoặc các hệ thống cung cấp hơi, mặt bích JIS đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các bộ phận của hệ thống. - Ngành chế tạo máy móc:
Mặt bích JIS cũng được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp để kết nối các bộ phận và đảm bảo tính đồng bộ trong sản xuất.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Mặt Bích JIS
- Giảm rủi ro rò rỉ:
Mặt bích giúp tạo ra một kết nối kín, ngăn chặn rò rỉ trong hệ thống ống dẫn, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành. - Dễ dàng bảo trì:
Việc tháo lắp và thay thế các bộ phận trong hệ thống sử dụng mặt bích JIS rất dễ dàng, giảm thiểu thời gian bảo trì và sửa chữa. - Tiết kiệm chi phí:
Mặt bích JIS có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và công nghiệp mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.
Đơn Vị Cung Cấp Mặt Bích JIS
Thép Hùng Phát cung cấp mặt bích JIS với chất lượng cao, đa dạng mẫu mã và kích thước phù hợp cho nhiều loại công trình. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho khách hàng. Liên hệ ngay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Hiển thị kết quả duy nhất