Cóc nối

Cóc nối

Cóc nối, hay còn gọi là ubolt nối thép, là một loại phụ kiện quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Được sản xuất từ thép chất lượng cao, cóc nối có nhiệm vụ kết nối các thanh thép lại với nhau, tạo ra các cấu trúc vững chắc và bền bỉ.

Cóc nối lồng thép
Cóc nối lồng thép

Cóc Nối (Bulong U) Là Gì?

Cóc nối là một loại bulong được thiết kế với hình dáng chữ “U”. Sản phẩm bao gồm hai đầu ren để kết hợp với đai ốc hoặc các bộ phận khác, giúp đạt được sự kết nối chắc chắn giữa các cấu kiện.

Cấu Tạo Và Phân Loại

Cóc nối lồng thép thường gồm các thành phần chính sau:
  • Thân cóc: Phần chính của cóc nối, có hình chữ U với ren ở hai đầu để kết nối với bản mã và con tán.
  • Bản mã: Dùng để kẹp chặt các thanh thép, có hình dạng chữ nhật hoặc vuông.
cóc nối thép
cóc nối thép

Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Cóc Nối (Bulong U)

  • Chất liệu: Thông thường được làm từ thép cacbon, CT3, S45C
  • Lớp bề mặt: Thép đen chưa mạ hoặc Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, giúp tăng khả năng chống gỉ sét.
  • Kích thước: Đầy đủ các kích thước để phù hợp với nhiều loại công trình và ứng dụng
  • Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8, 10.9…
  • Tiêu chuẩn: TCVN 1916:1995
  • Đường kính thân: M12, M14, M16
  • Đường kính lọt lòng: D18, D20, D22, D25, D28, D32.
  • Kích thước bản mã: 50x100x5, 50x100x8, 50x100x10.

Phân loại theo đường kính bulong

Các ký hiệu M10, M12, M14, M16, M18 thường được sử dụng để chỉ đường kính danh nghĩa của các loại bu lông, ốc vít hoặc cóc nối theo hệ mét. Ở đây, “M” đại diện cho “metric” và số phía sau là đường kính đầu ren tính bằng milimét (mm). Dưới đây là phân loại chi tiết:
  • M10: Đường kính danh nghĩa là 10 mm.
  • M12: Đường kính danh nghĩa là 12 mm.
  • M14: Đường kính danh nghĩa là 14 mm.
  • M16: Đường kính danh nghĩa là 16 mm.
  • M18: Đường kính danh nghĩa là 18 mm.
Phân loại này giúp xác định kích thước của các phụ kiện để đảm bảo sự tương thích khi lắp ráp hoặc thiết kế các cấu trúc.
Tuy nhiên, ngoài đường kính, các yếu tố khác như chiều dài của bu lông, cấp bền, và loại ren (ren thô hay ren mịn) cũng cần được xem xét để đảm bảo độ bền và an toàn của công trình.
Cóc nối thép (U-Bolt)
Cóc nối thép (U-Bolt)

Phân loại theo đường kính lọt lòng

Phân loại cóc nối theo đường kính lọt lòng (đường kính ngoài của thanh thép mà cóc nối có thể lồng vào) thường được ký hiệu bằng chữ “D” theo sau là số chỉ đường kính tính bằng milimét (mm). Dưới đây là phân loại cho các kích thước bạn đã nêu:
  • D18: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 18 mm.
  • D20: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 20 mm.
  • D22: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 22 mm.
  • D25: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 25 mm.
  • D28: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 28 mm.
  • D32: Cóc nối dành cho thanh thép có đường kính ngoài 32 mm.
Đường kính lọt lòng này là thông số quan trọng để đảm bảo rằng cóc nối có thể lồng vừa với thanh thép mà không bị lỏng hoặc quá chật, ảnh hưởng đến khả năng kết nối và độ bền của cấu trúc.
Khi chọn cóc nối, bạn cần đảm bảo rằng kích thước này phù hợp với đường kính của thanh thép sử dụng trong dự án của bạn.
Ngoài ra, cần chú ý đến các yếu tố khác như cấp bền của cóc nối, loại ren, và chất liệu để đảm bảo tính tương thích và an toàn.

Cấp bền của cóc nối

Cấp bền của cóc nối (hay còn gọi là ubolt) là một yếu tố quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực và độ bền của phụ kiện này. Cấp bền của cóc nối thường được xác định theo tiêu chuẩn ISO 898-1, tương tự như với bu lông và đai ốc. Dưới đây là một số cấp bền phổ biến:
  • 4.6:
    • Lực kéo đứt: 400 N/mm²
    • Lực chịu tải: 240 N/mm²
  • 5.6:
    • Lực kéo đứt: 500 N/mm²
    • Lực chịu tải: 300 N/mm²
  • 8.8:
    • Lực kéo đứt: 800 N/mm²
    • Lực chịu tải: 640 N/mm²
  • 10.9:
    • Lực kéo đứt: 1000 N/mm²
    • Lực chịu tải: 900 N/mm²
  • 12.9:
    • Lực kéo đứt: 1200 N/mm²
    • Lực chịu tải: 1080 N/mm²

Các con số này có nghĩa là:

  • Số đầu tiên (trước dấu chấm) biểu thị giới hạn bền kéo của vật liệu (kN/mm²).
  • Số thứ hai (sau dấu chấm) biểu thị tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, nhân với 10.

Chọn cấp bền phù hợp cho cóc nối phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Tải trọng làm việc: Cấp bền cao hơn sẽ chịu được tải trọng lớn hơn.
  • Môi trường sử dụng: Môi trường ăn mòn, nhiệt độ cao hoặc thấp có thể yêu cầu cấp bền và loại vật liệu đặc biệt.
  • Yêu cầu an toàn: Trong các cấu trúc quan trọng, cấp bền cao hơn thường được ưu tiên.
Khi chọn cóc nối, bạn nên kiểm tra kỹ thông số cấp bền từ nhà sản xuất để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của dự án hoặc công trình của bạn.

Ứng Dụng Của Cóc Nối

  1. Nối Lồng Thép Cọc Khoan Nhồi:
    • Cóc nối được sử dụng rộng rãi trong việc kết nối các thanh thép của lồng thép cọc khoan nhồi, giúp tăng tính ốn định và đảm bảo độ chính xác trong thi công.
  2. Nối Tường Vây:
    • Được ứng dụng trong việc lắp đặt các tường vây bê tông, đảm bảo kết nối chắc chắn và ốn định.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Cóc Nối (Bulong U)

  • Khả năng chịu lực cao: Cóc nối thép có khả năng chịu lực tốt, giúp cấu trúc thép mạnh hơn.
  • Dễ dàng thi công: Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt.
  • Tính thẩm mỹ: Góp phần tạo ra các công trình có tính thẩm mỹ cao.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9395:2012 về “Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu” có quy định cụ thể về gia công lồng thép cho cọc khoan nhồi. Dưới đây là các điểm chính liên quan đến công tác gia công lồng thép theo tiêu chuẩn này:

TCVN về gia công lồng thép cọc khoan nhồi

Công tác gia công lồng thép
  • Gia công cốt thép (Mục 8.1): Cốt thép được gia công theo bản vẽ thiết kế thi công. Nhà thầu phải bố trí mặt bằng gia công, nắn cốt thép, đánh gỉ, uốn đai, cắt và buộc lồng thép theo đúng quy định.
  • Chế tạo lồng thép (Mục 8.2): Lồng thép có thể được chế tạo sẵn trong xưởng hoặc tại công trường. Chiều dài của mỗi lồng phụ thuộc vào khả năng cẩu lắp và chiều dài xuất xưởng của cốt chủ. Lồng thép phải có thép gia cường ngoài cốt chủ và cốt đai theo tính toán để đảm bảo không bị xoắn, méo.
  • Nối lồng thép (Mục 8.5): Các đoạn lồng thép chủ yếu được nối bằng dây buộc. Chiều dài mối nối phải theo quy định của thiết kế. Đối với cọc có chiều dài lớn, nhà thầu phải có biện pháp gia cường mối nối để tránh tụt lồng thép khi hạ.

>>>Biện pháp gia cường mối nối tối ưu là dùng cóc nối

  • Sai số cho phép (Mục 8.6): Sai số cho phép về lồng cốt thép do thiết kế quy định và tham khảo Bảng 4 trong TCVN 9395:2012.
Cóc Nối
Cóc Nối

Tại Sao Nên Chọn Thép Hùng Phát?

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối cóc nối uy tín và chất lượng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao, giá cảnh tranh và dịch vụ hậu mãi chu đáo.

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp các sản phẩm cóc nối chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng. Cam kết của chúng tôi bao gồm:

Chất lượng sản phẩm:

  • Tất cả các sản phẩm được Thép Hùng Phát phân phối đều được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền, độ chính xác và khả năng chịu lực tốt nhất, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật trong ngành xây dựng.

Nguồn gốc rõ ràng:

  • Các sản phẩm vật tư khoan nhồi, siêu âm đều có xuất xứ rõ ràng từ các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng.

Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp:

  • Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí về lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng loại công trình, đảm bảo tối ưu hóa hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí.

Giao hàng đúng tiến độ

  • Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian yêu cầu, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và duy trì tiến độ thi công của công trình.

Hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng:

  • Thép Hùng Phát cung cấp hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu, giúp khách hàng giải quyết mọi vấn đề phát sinh trong quá trình thi công, đảm bảo chất lượng công trình không bị ảnh hưởng.

Giá cả cạnh tranh:

  • Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất, mang lại giá trị cao cho khách hàng mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • Với những cam kết này, Thép Hùng Phát luôn là đối tác đáng tin cậy trong các dự án xây dựng, đặc biệt là các công trình yêu cầu độ chính xác và an toàn cao.

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Hiển thị tất cả 4 kết quả