THÉP HÌNH
Thép hình (H-I-U-V) là dòng thép sản xuất theo quy trình đúc phôi thép, đây là dòng thép ứng dụng nhiều trong mọi công trình từ công nghiệp sản xuất, đến cơ khí xây dựng, cầu đường và các công trình dân dụng.
Thép hình (H-I-U-V) là dòng thép có nhiều mẫu mã chủng loại và đa dạng về quy cách.
Giá thép hình trên thị trường hiện giao động mạnh và không có dấu hiệu ổn định. Vậy nên Hung Phat steel xin cập nhật bảng giá hôm nay để quý đối tác theo dõi và tham khảo.
Mục lục
- Thép Hùng Phát phân phối thép hình H-I-U-V
- Phân loại thép hình
- Ứng Dụng thực tế thường thấy Của Thép Hình
- 1. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
- 2. Xây dựng kết cấu dầm và sàn
- 3. Kết cấu hạ tầng giao thông
- 4. Ngành cơ khí chế tạo
- 5. Xây dựng các công trình hạ tầng thủy lợi
- Quá trình sản xuất thép hình
- B3. Đúc tiếp liệu thành phôi
- B4. Cán thép tạo hình thép thành phẩm
- Thành phần hóa học và cơ tính
- Các tiêu chuẩn của thép hình
- Lưu ý khi đặt mua thép hình
- Tại sao Hùng Phát Steel được nhiều đối tác tin cậy trong nhiều năm qua?
- Cam kết của công ty Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát phân phối thép hình H-I-U-V
Dưới đây là thông số kỹ thuật cũng như bảng giá của các loại thép hình
Thông số kỹ thuật
Chúng tôi phân phối thép hình có độ dài từ 6m-12m với tất cả các độ dày ly có trên thị trường.
- Thép hình H độ dài từ 6m – 12m
- Thép hình I độ dài từ 6m – 12m
- Thép hình U độ dài từ 6m – 12m
- Thép hình V độ dài từ 6m – 12m
- Độ dày từ 3li đến 24li phù hợp mọi công trình công nghiệp và dân dụng
Thép hình H-I-U-V đúc, (thép I cánh côn ), thép hình H-I-U-V mạ kẽm…
Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKS, Nha Be, A Chau, Posco… và hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản…
Mác thép: mác thép Nga CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-8, mác thép Nhật SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010… Mác thép Mỹ A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572 Gr50, SS400…
Giá thép hình liên tục biến động
- Nhiều đơn vị liên tục cập nhật giá theo từng ngày bởi sự tăng không có dấu hiệu ổn định. Vậy nên để tối ưu chi phí, quý khách nên chọn mua sớm để có lợi hơn về giá.
- Theo cập nhật mới nhất thì giá thép hình H đang đao động trong khoảng 18.000-25.000đồng/Kg, hàng thép hình H nhập khẩu sẽ cao hơn và dao động trong khoảng 25.000-35.000đồng/Kg.
- Tương tự như hình H, thì thép hình I có tầm giá từ 18.000-25.000đồng/Kg.
- Hàng sản xuất trong nước có giá sẽ thấp hơn và dao động trong khoảng từ 15.000-23.000đồng/Kg, tuy nhiên hàng trong nước thường là quy cách nhỏ.
Dưới đây là bảng giá cập nhật hôm nay
Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép thay đổi nhiều trong ngày. Vui lòng liên hệ để nhận bảng giá thực tế:
Hotline 0938 437 123
Giá thép đang biến động mạnh, để nhận báo giá mới nhất xin vui lòng liên hệ với chúng tôi
Tại sao giá thép hình H-I-U-V liên tục biến động ?
Có nhiều nguyên nhân dẫn đến việc biến động giá sắt thép nói chung, gây nhiều khó khăn cho các đơn vị tiêu thụ khi liên tục bị biến động giá nguyên vật liệu sản xuất, có một vài nguyên nhân dẫn đến điều đó như:
1.Chênh lệch cung cầu
- Tài nguyên sắt thép trong khai thác ngày càng cạn kiệt, mà nhu cầu sử dụng thì luôn tăng không ngừng nghỉ
- khi cầu vượt cung thì bắt buộc giá cả sẽ tăng lên là điều tất yếu.
2.Tiêu chuẩn chất lượng ngày càng khắt khe
- Các quốc gia và tổ chức ngày càng nâng cao các tiêu chuẩn về sản xuất và đo lường chất lượng,
- nhằm giảm thiểu các tác động lên tài nguyên môi trường, và hướng con người tới các vật liệu nhân tạo, cũng khiến giá đầu ra của sắt thép tăng cao.
3.Chính sách nhập khẩu ngày càng chặt chẽ
- Các nước xiết chặt các chính sách về nhập khẩu và nâng cao tiêu chuẩn về nhập khẩu cũng khiến giá sắt thép nhập khẩu bị tăng cao,
- Trong khi nguồn cung trong nước hiện không đủ cung cấp.
4.Ảnh hưởng bởi nền kinh tế chính trị thế giới
- Khi các quốc gia lớn như Nga, Mỹ, Trung Quốc được coi là những cá mập chi phối nền kinh tế toàn cầu
- việc suy thoái kinh tế, gây đứt gãy chuỗi cung ứng thì dẫn đến lạm phát, khiến giá cả của các sản phẩm đều tăng cao và sắt thép cũng không phải là ngoại lệ.
Tìm hiểu chi tiết về Thép hình H-I-U-V
Khái niệm:
- Thép hình hay còn gọi là thép chữ, là cách gọi tên những loại thép thành phẩm dựa trên kiểu dáng của nó.
Ứng dụng:
- Thép hình ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực từ xây dựng công trình công nghiệp nặng, xây dựng cầu đường, nhà xưởng…
- công trình dân dụng, cơ khí, chế tạo máy, vật liệu xây dựng, sản xuất linh kiện, chế tạo cầu trục, sản xuất oto, máy móc, sản xuất kệ, khung, bình chứa, nồi hơi..v..v..
Phân loại thép hình
Thép hình được phân loại theo hình dạng và đặc tính ứng dụng. Dưới đây là các loại thép hình phổ biến:
1.Thép hình chữ H
Mô tả:
- thép chữ H có kiểu dáng mô phỏng theo hình dạng của của H in hoa.
Quy cách:
- thép chữ H có quy cách phổ biến là: cạnh từ H100-H588mm, độ dày ly từ 8-20ly, với độ dài 12m.
Bảng khối lượng thép hình H
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
Ưu điểm nổi bật:
- Sự cân bằng cao nhờ các cạnh đều nhau, khả năng chống rung, chịu lực va đập cao
- nên rất được ưa chuộng bởi các công trình lớn như cầu cảng, đóng tàu, khung dầm nhà xưởng, chân trụ cầu, trụ bồn chứa, khung oto, máy móc…v..v.
Xem thêm thép hình H mà Hùng Phát phân phối
2.Thép hình chữ I
Mô tả:
- Thép chữ I có kiểu dáng mô phỏng theo hình dạng chữ I in hoa. Khác biệt với thép chữ H là thép hình I có kích thước 2 cạnh ngắn hơn kích thước bụng.
Quy cách:
- thép chữ I có quy cách phổ biến là: cạnh từ I100-I900, độ dày ly từ 3.6-24ly, với độ dài 6-12m.
Bảng khối lượng thép hình chữ i
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
Ưu điểm nổi bật :
- Thép chữ I có tính bền dẻo, khả năng uốn cao, chịu lực va đập cao
- nên thường được chọn mua bởi các công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà ở, đóng tàu, khung dầm nhà xưởng, chân trụ cầu, trụ bồn chứa, khung oto, máy móc…v..v.
Xem thêm thép hình chữ I
3.Thép hình chữ U (hay còn gọi là chữ C)
Mô tả:
- Thép chữ U có kiểu dáng mô phỏng theo hình dạng chữ U in hoa với kích thước cạnh 2 bên đều và nhỏ hơn kích thước đáy (thép U hay còn gọi là thép chữ C).
Quy cách:
- Thép U có quy cách phổ biến là cạnh U80-U380, độ dày ly từ 3-11ly, chiều dài 6m,12m.
Bảng khối lượng thép hình chữ U:
STT | Tên hàng | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U (vnđ/kg) |
1 | U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | 56,16 | 15.000 – 20.000 |
15 | U120 – 46 x 4.0 ly | 6 | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | U120 – 48 x 3.5 ly | 6 | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | 111,6 | 16.000 – 22.000 |
24 | U150 – 75 x 7.5 ly | 6 | 144 | 17.000 – 23.000 |
25 | U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | 72,5 | 15.000 – 20.000 |
26 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | U160 – 68 x 6.5 ly | 6 | 75 | 15.000 – 20.000 |
29 | U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 111,6 | 18.000 – 26.000 |
33 | U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | 128,52 | 18.000 – 26.000 |
34 | U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | 112,8 | 18.000 – 26.000 |
37 | U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
38 | U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
39 | U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | 182,04 | 18.000 – 26.000 |
40 | U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | 136,8 | 18.000 – 26.000 |
41 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 143,4 | 18.000 – 26.000 |
43 | U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
44 | U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | 188,4 | 18.000 – 26.000 |
45 | U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | 207,6 | 18.000 – 26.000 |
46 | U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | 188,4 | 18.000 – 26.000 |
47 | U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | 186,12 | 18.000 – 26.000 |
48 | U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | 228,6 | 18.000 – 26.000 |
49 | U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | 470,04 | 18.000 – 26.000 |
50 | U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | U400 | 12 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | U500 | 6-12 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Ưu điểm nổi bật :
- Thép U với kiểu dáng chữ U, chịu lực tốt, ứng dụng đa năng trong xây dựng, cơ khí, cầu cảng, nhà xưởng, sản xuất khung máy, chân cầu, làm cổng, lan can…
Xem thêm thép chữ U tại đây
4.Thép hình V
Mô tả:
- Thép V là dòng thép mô phỏng theo hình dạng chữ V in hoa với 2 cạnh đều nhau. (Nếu 2 cạnh không đều thì còn được gọi là thép chữ L)
Quy cách:
- Chúng tôi phân phối thép V từ V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125… Với độ dày ly từ 3mm-12mm. Chiều dài cây là 6m.
Bảng khối lượng thép hình chữ V:
STT | Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (cây 6m) |
1 | V 25x 25x 2,5lyx6m | 0.92 | 5.52 Kg |
2 | V 25x 25x 3lyx6m | 1.12 | 6.72 Kg |
3 | V 30x 30x 2.0lyx6m | 0.83 | 4.98 Kg |
4 | V 30x 30x 2,5lyx6m | 0.92 | 5.52 Kg |
5 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.25 | 7.5 Kg |
6 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.36 | 8.2 Kg |
7 | V 40x 40x 2lyx6m | 1.25 | 7.5 Kg |
8 | V 40x 40x 2,5lyx6m | 1.42 | 8.5 Kg |
9 | V 40x 40x 3lyx6m | 1.67 | 10.0 Kg |
10 | V 40x 40x 3.5lyx6m | 1.92 | 11.5 Kg |
11 | V 40x 40x 4lyx6m | 2.08 | 12.5 Kg |
12 | V 40x 40x 5lyx6m | 2.95 | 17.7 Kg |
13 | V 45x 45x 4lyx6m | 2.74 | 16.4 Kg |
14 | V 45x 45x 5lyx6m | 3.38 | 20.3 Kg |
15 | V 50x 50x 3lyx6m | 2.17 | 13.0 Kg |
16 | V 50x 50x 3,5lyx6m | 2.50 | 15.0 Kg |
17 | V 50x 50x 4lyx6m | 2.83 | 17.0 Kg |
18 | V 50x 50x 4,5lyx6m | 3.17 | 19.0 Kg |
19 | V 50x 50x 5lyx6m | 3.67 | 22.0 Kg |
20 | V 60x 60x 4lyx6m | 3.68 | 22.1 Kg |
21 | V 60x 60x 5lyx6m | 4.55 | 27.3 Kg |
22 | V 60x 60x 6lyx6m | 5.37 | 32.2 Kg |
23 | V 63x 63x 4lyx6m | 3.58 | 21.5 Kg |
24 | V 63x 63x 5lyx6m | 4.50 | 27.0 Kg |
25 | V 63x 63x 6lyx6m | 4.75 | 28.5 Kg |
26 | V 65x 65x 5lyx6m | 5.00 | 30.0 Kg |
27 | V 65x 65x 6lyx6m | 5.91 | 35.5 Kg |
28 | V 65x 65x 8lyx6m | 7.66 | 46.0 Kg |
29 | V 70x 70x 5.0lyx6m | 5.17 | 31.0 Kg |
30 | V 70x 70x 6.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
31 | V 70x 70x 7lyx6m | 7.38 | 44.3 Kg |
32 | V 75x 75x 4.0lyx6m | 5.25 | 31.5 Kg |
33 | V 75x 75x 5.0lyx6m | 5.67 | 34.0 Kg |
34 | V 75x 75x 6.0lyx6m | 6.25 | 37.5 Kg |
35 | V 75x 75x 7.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
36 | V 75x 75x 8.0lyx6m | 8.67 | 52.0 Kg |
37 | V 75x 75x 9lyx6m | 9.96 | 59.8 Kg |
38 | V 75x 75x 12lyx6m | 13.00 | 78.0 Kg |
39 | V 80x 80x 6.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
40 | V 80x 80x 7.0lyx6m | 8.00 | 48.0 Kg |
41 | V 80x 80x 8.0lyx6m | 9.50 | 57.0 Kg |
42 | V 90x 90x 6lyx6m | 8.28 | 49.7 Kg |
43 | V 90x 90x 7,0lyx6m | 9.50 | 57.0 Kg |
44 | V 90x 90x 8,0lyx6m | 12.00 | 72.0 Kg |
45 | V 90x 90x 9lyx6m | 12.10 | 72.6 Kg |
46 | V 90x 90x 10lyx6m | 13.30 | 79.8 Kg |
47 | V 90x 90x 13lyx6m | 17.00 | 102.0 Kg |
48 | V 100x 100x 7lyx6m | 10.48 | 62.9 Kg |
49 | V 100x 100x 8,0lyx6m | 12.00 | 72.0 Kg |
50 | V 100x 100x 9,0lyx6m | 13.00 | 78.0 Kg |
51 | V 100x 100x 10,0lyx6m | 15.00 | 90.0 Kg |
52 | V 100x 100x 12lyx6m | 10.67 | 64.0 Kg |
53 | V 100x 100x 13lyx6m | 19.10 | 114.6 Kg |
54 | V 120x 120x 8lyx6m | 14.70 | 88.2 Kg |
55 | V 120x 120x 10lyx6m | 18.17 | 109.0 Kg |
56 | V 120x 120x 12lyx6m | 21.67 | 130.0 Kg |
57 | V 120x 120x 15lyx6m | 21.60 | 129.6 Kg |
58 | V 120x 120x 18lyx6m | 26.70 | 160.2 Kg |
59 | V 130x 130x 9lyx6m | 17.90 | 107.4 Kg |
60 | V 130x 130x 10lyx6m | 19.17 | 115.0 Kg |
61 | V 130x 130x 12lyx6m | 23.50 | 141.0 Kg |
62 | V 130x 130x 15lyx6m | 28.80 | 172.8 Kg |
63 | V 150x 150x 10lyx6m | 22.92 | 137.5 Kg |
64 | V 150x 150x 12lyx6m | 27.17 | 163.0 Kg |
65 | V 150x 150x 15lyx6m | 33.58 | 201.5 Kg |
66 | V 150x 150x 18lyx6m | 39.8 | 238.8 Kg |
67 | V 150x 150x 19lyx6m | 41.9 | 251.4 Kg |
68 | V 150x 150x 20lyx6m | 44 | 264 Kg |
69 | V 175x 175x 12lyx6m | 31.8 | 190.8 Kg |
70 | V 175x 175x 15ly x 6m | 39.4 | 236.4 Kg |
71 | V 200x 200x 15ly x 6m | 45.3 | 271.8 Kg |
72 | V 200x 200x 16ly x 6m | 48.2 | 289.2 Kg |
73 | V 200x 200x 18ly x 6m | 54 | 324 Kg |
74 | V 200x 200x 20ly x 6m | 59.7 | 358.2 Kg |
75 | V 200x 200x 24ly x 6m | 70.8 | 424.8 Kg |
76 | V 200x 200x 25ly x 6m | 73.6 | 441.6 Kg |
77 | V 200x 200x 26ly x 6m | 76.3 | 457.8 Kg |
78 | V 250x 250x 25ly x 6m | 93.7 | 562.2 Kg |
79 | V 250x 250x 35ly x 6m | 128 | 768 Kg |
Ưu điểm:
- V là dòng thép với kiểu dáng đa năng, chịu lực tốt, có thể uốn cong
- để làm khung viền các loại máy, khung bồn chứa, dùng trong xây dựng nhà cửa, lợp mái, làm nhà xưởng, làm cổng, cửa, làm khung xe khung máy, ứng dụng nhiều trong cơ khí chế tạo..v.v..
Xem thêm thép V tại đây
Ứng Dụng thực tế thường thấy Của Thép Hình
- Thép hình là loại vật liệu xây dựng có nhiều hình dạng khác nhau như H, I, U, V, và C, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và cơ khí nhờ vào tính linh hoạt, độ bền cao, và khả năng chịu tải lớn.
- Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình:
1. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Thép hình đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, nhà xưởng, trung tâm thương mại, và cả những công trình cao tầng nhờ vào tính chắc chắn và khả năng chịu lực tốt.
- Công trình nhà xưởng: Thép hình chữ H, I thường được sử dụng làm dầm, khung cột chịu lực chính trong nhà xưởng công nghiệp. Những loại thép này có thể chịu được tải trọng nặng và có khả năng chống biến dạng dưới áp lực lớn.
- Xây dựng cầu đường: Thép hình chữ I và H được dùng phổ biến trong xây dựng cầu vượt, cầu đường sắt, cầu cảng. Độ bền, tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn của thép hình giúp các công trình này đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài.
- Nhà thép tiền chế: Trong các công trình nhà tiền chế, thép hình chữ H, I là lựa chọn hàng đầu cho kết cấu khung sườn, giúp tạo nên hệ thống khung vững chắc, linh hoạt và dễ lắp đặt.
2. Xây dựng kết cấu dầm và sàn
Trong các công trình xây dựng dân dụng, thép hình được sử dụng để làm kết cấu dầm, sàn, tạo nền tảng vững chắc cho công trình.
- Dầm ngang và dọc: Thép hình chữ I thường được sử dụng làm dầm ngang trong các tòa nhà, giúp chịu tải trọng từ trần, mái và các tầng phía trên. Thép chữ H cũng được sử dụng cho những dầm dọc chịu tải cao, đảm bảo độ ổn định của kết cấu.
- Sàn thép: Trong các công trình công nghiệp và nhà xưởng, sàn thép được kết hợp với thép hình để chịu tải trọng lớn, đảm bảo an toàn trong vận hành thiết bị nặng.
3. Kết cấu hạ tầng giao thông
Thép hình còn được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông. Nó không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn có độ bền cao trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Cầu vượt, cầu đường sắt: Thép hình chữ I và chữ H là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cầu, nhờ vào khả năng chịu tải trọng lớn và chống chịu được thời tiết. Đặc biệt trong các cầu vượt giao thông, cầu đường sắt, việc sử dụng thép hình giúp đảm bảo tuổi thọ của công trình.
- Kết cấu cống, đường hầm: Thép hình cũng được dùng trong xây dựng cống và đường hầm, giúp gia cố và bảo vệ các công trình này trước các tác động từ đất đá và sự thay đổi của môi trường địa chất.
4. Ngành cơ khí chế tạo
Trong ngành cơ khí, thép hình được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị và khung sườn cho nhiều loại sản phẩm.
- Thiết bị nâng hạ: Thép hình chữ H và I thường được sử dụng để làm khung chịu lực cho các thiết bị nâng hạ như cần cẩu, thang máy nhờ khả năng chịu tải cao và dễ dàng gia công.
- Xe tải, xe nâng: Các loại xe tải, xe nâng hàng thường có khung sườn được làm từ thép hình để đảm bảo độ bền và tính ổn định trong quá trình vận hành.
- Máy móc công nghiệp: Nhiều thiết bị và máy móc công nghiệp có các bộ phận được sản xuất từ thép hình để đảm bảo khả năng hoạt động ổn định và an toàn.
5. Xây dựng các công trình hạ tầng thủy lợi
Thép hình cũng đóng vai trò quan trọng trong các công trình thủy lợi, bao gồm việc xây dựng đập, cầu cảng, kè và các hệ thống bảo vệ bờ sông.
- Cầu cảng và công trình ven biển: Thép hình chữ U và H được sử dụng để xây dựng các kết cấu khung cho cầu cảng và các công trình ven biển, giúp bảo vệ các khu vực này khỏi tác động của sóng biển và sự xói mòn.
- Đập thủy điện: Trong các công trình đập thủy điện, thép hình được dùng để gia cố và bảo vệ cấu trúc, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc ngăn chặn và kiểm soát dòng chảy của nước.
Bạn đang tìm hiểu xây dựng loại công trình nào? Liên hệ với Hùng Phát để được tư vấn lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của bạn
Quá trình sản xuất thép hình
Để cho ra đời thép thành phẩm thì sẽ có 4 giai đoạn như sau:
B1. Bóc tách và xử lý quặng
- Nguyên liệu: Nguyên vật liệu thô ban đầu cần xử lý đó là quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết. Và một số phụ liệu hỗ trợ khác như đá vôi, than cốc.
- Ngoài ra phế liệu sắt cũng có thể dùng để tái chế lại. Ở giai đoạn này, tất cả các nguyên vật liệu sẽ được sản xuất với nhiệt độ nóng cao để nung chảy.
B2. Tách tạp chất
- Hỗn hợp sau khi được nung nóng chảy sẽ được đưa đến các lò hồ quang điện hoặc lò cơ bản để tách tạp chất.
- Sau đó để tạo ra được các thép thành phẩm có độ cứng, độ chống ăn mòn và mục đích sử dụng khác nhau thì nhà sản xuất sẽ thêm vào các nguyên tố hợp kim khác.
- Các phản ứng hóa học xảy ra và các kim loại sẽ kết hợp với nhau tạo ra thành phẩm như mong muốn.
B3. Đúc tiếp liệu thành phôi
- Tùy vào đơn đặt hàng và kiểu dáng mong muốn thì các loại hợp chất sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi.
- Có các loại phôi chính phổ biến như sau:
1.Phôi Billet (phôi thanh): Có tiết diện phổ biến là 100×100, 125×125, 150×150, dài 6-9-12m. Thường được dùng trong thép cuộn xây dựng và thép có vằn.
2.Phôi Slab (phôi phiến): Đây là loại phôi thường dùng để tạo ra thép cuộn (cán nguội, cán nóng, thép tấm (cán nóng) và một số sản phẩm thép hình chữ H-I-U-V.
3.Phôi Bloom (có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến) : đây là loại phôi đang được sử dụng phổ biến và thịnh hành trong ngành sản xuất chế tạo sắt thép.
Sau khi phôi được đúc xong sẽ ở 2 trạng thái: đó là trạng thái nguội và trạng thái nóng
- Thép cán nóng: phôi sẽ tiếp tục được đưa qua quá trình mới để tạo hình ra sản phẩm trong trạng thái phôi vẫn luôn được giữ ở nhiệt độ cao nhất định.
- Thép cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội và phân bổ đến các nhà máy rồi mới đưa vô quá trình cán tạo hình ra sản phẩm.
B4. Cán thép tạo hình thép thành phẩm
- Đây là bước cuối cùng để tạo thành thép thành phẩm. Tùy theo mục đích và nhu cầu mà phôi sẽ được cán thành sản phẩm mong muốn
Thành phần hóa học và cơ tính
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình có thể thay đổi tùy vào loại thép và tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng. Thép hình thường được sản xuất từ các loại thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, đảm bảo tính bền và khả năng chịu tải. Dưới đây là thông tin cơ bản về thành phần hóa học và các đặc tính cơ học phổ biến của thép hình:
1. Thành phần hóa học của thép hình
Thành phần hóa học của thép hình được kiểm soát để đảm bảo tính chất cơ học và khả năng chịu tải. Một số nguyên tố phổ biến và vai trò của chúng trong thép hình bao gồm:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò |
---|---|---|
C (Carbon) | 0,12 – 0,25 | Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu mài mòn của thép. Tuy nhiên, hàm lượng cao có thể làm giảm tính dẻo dai và khả năng hàn. |
Mn (Mangan) | 0,30 – 1,50 | Cải thiện độ bền kéo và độ dẻo của thép, giúp tăng khả năng chịu va đập. |
Si (Silicon) | 0,15 – 0,35 | Làm tăng độ cứng và độ bền, đồng thời cải thiện khả năng chịu mỏi và chịu nhiệt. |
P (Phosphorus) | ≤ 0,045 | Là tạp chất, hàm lượng thấp giúp cải thiện độ bền, nhưng nếu cao sẽ làm giảm độ dẻo và khả năng chống va đập. |
S (Sulfur) | ≤ 0,045 | Là tạp chất, ảnh hưởng tiêu cực đến tính dẻo và khả năng hàn. Hàm lượng thấp giúp cải thiện chất lượng thép. |
Cr (Chromium) | ≤ 0,30 | Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn (thường trong thép hợp kim). |
Ni (Nickel) | ≤ 0,30 | Tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn (thường trong thép hợp kim). |
Cu (Copper) | ≤ 0,40 | Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm. |
Lưu ý rằng các tiêu chuẩn khác nhau (như ASTM, JIS, EN) có thể yêu cầu các dải hàm lượng khác nhau cho từng nguyên tố trong thép hình.
2. Cơ tính của thép hình
Cơ tính (tính chất cơ học) của thép hình phụ thuộc vào quy trình sản xuất và thành phần hóa học, nhưng một số thông số cơ bản thường được đề cập là:
Tính chất | Giá trị điển hình | Ý nghĩa |
---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | 235 – 355 MPa (megapascal) | Là ứng suất tối đa mà thép có thể chịu trước khi biến dạng dẻo. |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 400 – 550 MPa | Là khả năng chịu kéo tối đa của thép trước khi bị đứt. |
Độ giãn dài (Elongation) | 20 – 26% | Biểu thị khả năng kéo giãn của thép trước khi gãy, phản ánh tính dẻo dai. |
Độ cứng (Hardness) | Thường đo bằng HB (Brinell) hoặc HV (Vickers) | Đo độ cứng bề mặt, ảnh hưởng đến khả năng chịu mài mòn. |
Khả năng hàn (Weldability) | Tốt đến trung bình, tùy thuộc vào hàm lượng carbon | Thép hình có khả năng hàn tốt nếu hàm lượng carbon không quá cao. |
Ý nghĩa của các thông số này
- Giới hạn chảy cho biết khả năng chịu lực của thép trước khi biến dạng vĩnh viễn, điều này rất quan trọng trong các công trình xây dựng yêu cầu độ ổn định cao.
- Độ bền kéo phản ánh mức độ chịu kéo mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt, giúp đánh giá độ an toàn và bền vững của công trình.
- Độ giãn dài thể hiện tính dẻo dai của thép, giúp thép hấp thụ năng lượng mà không bị gãy đột ngột, đặc biệt quan trọng trong các môi trường chịu va đập.
- Độ cứng giúp xác định khả năng chịu mài mòn và bảo vệ thép khỏi biến dạng bề mặt trong điều kiện tải trọng lớn.
Thép hình với thành phần hóa học và cơ tính được kiểm soát chặt chẽ giúp đảm bảo độ bền, an toàn, và tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
Các tiêu chuẩn của thép hình
- Thép hình được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia khác nhau để đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng và kết cấu kỹ thuật.
- Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho thép hình:
Lưu ý khi đặt mua thép hình
1. Nên xác định trước quy cách và số lượng đặt hàng
- Việc này để xác định nhu cầu và chi phí trước khi quyết định tìm nhà cung cấp vật tư.
- Bước này cần phải có kinh nghiệm hoặc phải tìm được đơn vị tư vấn kỹ lưỡng.
- Vì sắt thép là mặt hàng có quy cách lớn, cồng kềnh, số lượng đặt hàng sẽ ảnh hưởng nhiều lên chi phí vận chuyển.
2. Sắt thép có giá cả đa dạng
- Để cạnh tranh về giá thì nhiều đơn vị sản xuất cho ra đời những sản phẩm có chất lượng khác nhau và vì thế cũng có nhiều khác biệt về giá.
3. Cẩn thận với những báo giá rẻ bất thường
- Cẩn thận với những báo giá rẻ bất thưởng bởi nguy cơ lừa gạt tiền cọc hoặc tráo hàng chất lượng kém.
- Hãy chọn nhà cung cấp uy tín và yêu cầu cung cấp giấy tờ nguồn gốc xuất xứ sản phẩm. Kiểm đếm sản phẩm kỹ lưỡng khi nhận hàng.
4. Chọn nhà cung cấp uy tín
Một nhà cung cấp uy tín đáp ứng đủ những yếu tố sau:
- Có thông tin kinh doanh minh bạch và lâu đời
- Có hóa đơn chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn cho khách hàng có nhu cầu
- Hàng hóa cam kết đúng chủng loại mẫu mã
- Giao hàng nhanh chóng và tận tâm.
Tại sao Hùng Phát Steel được nhiều đối tác tin cậy trong nhiều năm qua?
- Như chúng tôi đã cung cấp ở trên, giá sắt thép ngày càng tăng cao, các nhà cung cấp vật tư ngày càng nhiều và có nhiều chính sách ưu đãI
- Vậy tại sao Hung Phat Steel vẫn vươn lên trở thành nhà cung cấp uy tín và được nhiều đối tác chọn mặt gửi vàng trong nhiều năm qua. Điều đó đến từ:
Sự uy tín, trách nhiệm từ khâu báo giá đến khâu giao hàng
Hung Phat cung cấp đa dạng sản phẩm, từ thép ống, thép tấm, thép hộp, thép hình H-I-U-V, cho đến các phụ kiện như phụ kiện hàn, phụ kiện ren, mặt bích, vật tư khoan nhồi, siêu âm, van…..v.v.. Với đa dạng kích cỡ, chủng loại và số lượng không giới hạn.
Cam kết của công ty Thép Hùng Phát
- Cam kết các sản phẩm cung cấp đều có hóa đơn chứng từ, chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn về kỹ thuật đo lường chất lượng.
- Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ quá trình vận chuyển đến tận công trình, với đội ngũ giao hàng trách nhiệm và tận tâm.
- Đội ngũ tư vấn viên và kỹ thuật viên nhiệt thành, chân tình, hỗ trợ tư vấn 24/7, với mục tiêu cuối cùng là giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng.
Cảm ơn quý khách hàng và đối tác đã lựa chọn chúng tôi đồng hành cùng bạn trong nhiều năm qua.
Mọi chi tiết cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Bấm SĐT bên góc trái hoặc xem thông tin liên hệ cuối trang.
Hiển thị 1–12 của 30 kết quả