THÉP HỘP
Mục lục
Thép hộp là vật tư quan trọng và phổ biến trong mọi công trình. Giá thép hộp đang dao động nhiều và chưa có dấu hiệu ổn định.
Nếu có nhu cầu về vật tư sắt hộp thì quý khách nên chốt mua sớm là lựa chọn tối ưu về giá.
Dưới đây là cập nhật mới nhất của Công Ty Thép Hùng Phát về giá sắt hộp, ống hộp các loại.
Giá sắt thép nói chung, biến động từng ngày, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật nhanh chóng.
Thép Hùng Phát phân phối thép hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp đen, hộp mạ kẽm…đầy đủ quay cách và thương hiệu từ Việt Nam và Nước ngoài
- Quy cách: Chúng tôi phân phối các dòng hộp vuông đen, hộp vuông mạ kẽm từ 12x12mm cho đến 250x250mm, với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.Hộp chữ nhật đen, hộp chữ nhật mạ kẽm từ 10x20mm cho đến 100x200mm, với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.
- Mác thép: SS400, Q235B, A36…
- Theo tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, ASTM A500M, JIS G3101, STK400, JIS G3466…
- Độ bền kéo: 270Mpa – 550Mpa
- Độ cứng: >70HCR
- Nhà sản xuất: Hung Phat phân phối sản phẩm của các như Hoa Phat, Hoa Sen, Nguyen Minh, 190, Visa, Anh Hoa, Nam Hung… Và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung, Hàn, Nhật, Thái Lan…v.v…
Cập nhật nhanh giá sắt hộp, hộp vuông, hộp chữ nhật. Theo thị trường cập nhật khẩn cấp thì giá sắt hộp hiện nay có biên độ dao động từ 16.000 – 25.000đồng/kg. Giá sắt hộp mạ kẽm sẽ cao hơn sắt hộp đen từ 1.000 – 5.000đồng/kg, do phát sinh chi phí gia công xi mạ phủ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Ngoài ra độ dày ly cũng ảnh hưởng lên giá sắt hộp, độ ly càng dày thì giá càng cao. (*Lưu ý giá chỉ mang giá trị tham khảo theo thời điểm)
Bảng giá thép hộp chi tiết
Kính gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tham khảo các loại thép hộp
- Giá hộp đen chưa qua mạ kẽm giao động: 15.000đ – 17.900đ/kg
- Giá hộp mạ kẽm giao động: 16.000đ – 22.900đ/kg
Nhận báo giá chính xác cùng với ưu đãi lớn theo khối lượng đơn hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi
Bảng báo giá thép hộp đen
Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn theo kích thước | ||
Kích thước | Đơn giá (vnd/kg) | |
Size A | Size B | |
100.00 | 150.00 | 16.727 |
150.00 | 150.00 | 16.727 |
100.00 | 200.00 | 17.000 |
200.00 | 200.00 | 17.909 |
250.00 | 250.00 | 17.909 |
200.00 | 300.00 | 17.909 |
Báo giá sắt hộp đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0 | ||
Độ dày | Đơn giá (vnd/kg) | |
Từ | Đến | |
0.70 | 0.70 | 17.909 |
0.80 | 1.40 | 17.636 |
1.50 | 1.50 | 17.182 |
1.60 | 1.80 | 15.909 |
2.00 | 4.80 | 15.455 |
5.00 | 6.00 | 15.909 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng(Kg) |
Tổng giá chưa VAT
|
1 | hộp mạ kẽm 13x26x1.0x6m | 3,45 | 60.375 đ |
2 | hộp mạ kẽm 13x26x1.1x6m | 3,77 | 65.975 đ |
3 | hộp mạ kẽm 13x26x1.2x6m | 4,08 | 71.400 đ |
4 | hộp mạ kẽm 13x26x1.4x6m | 4,70 | 82.250 đ |
5 | hộp mạ kẽm 14x14x1.0x6m | 2,41 | 42.175 đ |
6 | hộp mạ kẽm 14x14x1.1x6m | 2,63 | 46.025 đ |
7 | hộp mạ kẽm 14x14x1.2x6m | 2,84 | 49.700 đ |
8 | hộp mạ kẽm 14x14x1.4x6m | 3,25 | 56.875 đ |
9 | hộp mạ kẽm 16x16x1.0x6m | 2,79 | 48.825 đ |
10 | hộp mạ kẽm 16x16x1.1x6m | 3,04 | 53.200 đ |
11 | hộp mạ kẽm 16x16x1.2x6m | 3,29 | 57.575 đ |
12 | hộp mạ kẽm 16x16x1.4x6m | 3,78 | 66.150 đ |
13 | hộp mạ kẽm 20x20x1.0x6m | 3,54 | 61.950 đ |
14 | hộp mạ kẽm 20x20x1.1x6m | 3,87 | 67.725 đ |
15 | hộp mạ kẽm 20x20x1.2x6m | 4,20 | 73.500 đ |
16 | hộp mạ kẽm 20x20x1.4x6m | 4,83 | 84.525 đ |
17 | hộp mạ kẽm 20x20x1.5x6m | 5,14 | 89.950 đ |
18 | hộp mạ kẽm 20x20x1.8x6m | 6,05 | 105.875 đ |
19 | hộp mạ kẽm 20x40x1.0x6m | 5,43 | 95.025 đ |
20 | hộp mạ kẽm 20x40x1.1x6m | 5,94 | 103.950 đ |
21 | hộp mạ kẽm 20x40x1.2x6m | 6,46 | 113.050 đ |
22 | hộp mạ kẽm 20x40x1.4x6m | 7,47 | 130.725 đ |
23 | hộp mạ kẽm 20x40x1.5x6m | 7,97 | 139.475 đ |
24 | hộp mạ kẽm 20x40x1.8x6m | 9,44 | 165.200 đ |
25 | hộp mạ kẽm 20x40x2.0x6m | 10,40 | 182.000 đ |
26 | hộp mạ kẽm 20x40x2.3x6m | 11,80 | 206.500 đ |
27 | hộp mạ kẽm 20x40x2.5x6m | 12,72 | 222.600 đ |
28 | hộp mạ kẽm 25x25x1.0x6m | 4,48 | 78.400 đ |
29 | hộp mạ kẽm 25x25x1.1x6m | 4,91 | 85.925 đ |
30 | hộp mạ kẽm 25x25x1.2x6m | 5,33 | 93.275 đ |
31 | hộp mạ kẽm 25x25x1.4x6m | 6,15 | 107.625 đ |
32 | hộp mạ kẽm 25×25 x1.5x6m | 6,56 | 114.800 đ |
33 | hộp mạ kẽm 25x25x1.8x6m | 7,75 | 135.625 đ |
34 | hộp mạ kẽm 25x25x2.0x6m | 8,52 | 149.100 đ |
35 | hộp mạ kẽm 25x50x1.0x6m | 6,84 | 119.700 đ |
36 | hộp mạ kẽm 25x50x1.1x6m | 7,50 | 131.250 đ |
37 | hộp mạ kẽm 25x50x1.2x6m | 8,15 | 142.625 đ |
38 | hộp mạ kẽm 25x50x1.4x6m | 9,45 | 165.375 đ |
39 | hộp mạ kẽm 25x50x1.5x6m | 10,09 | 176.575 đ |
40 | hộp mạ kẽm 25x50x1.8x6m | 11,98 | 209.650 đ |
41 | hộp mạ kẽm 25x50x2.0x6m | 13,23 | 231.525 đ |
42 | hộp mạ kẽm 25x50x2.3x6m | 15,06 | 263.550 đ |
43 | hộp mạ kẽm 25x50x2.5x6m | 16,25 | 284.375 đ |
44 | hộp mạ kẽm 30x30x1.0x6m | 5,43 | 95.025 đ |
45 | hộp mạ kẽm 30x30x1.1x6m | 5,94 | 103.950 đ |
46 | hộp mạ kẽm 30x30x1.2x6m | 6,46 | 113.050 đ |
47 | hộp mạ kẽm 30x30x1.4x6m | 7,47 | 130.725 đ |
48 | hộp mạ kẽm 30x30x1.5x6m | 7,97 | 139.475 đ |
49 | hộp mạ kẽm 30x30x1.8x6m | 9,44 | 165.200 đ |
50 | hộp mạ kẽm 30x30x2.0x6m | 10,40 | 182.000 đ |
51 | hộp mạ kẽm 30x30x2.3x6m | 11,80 | 206.500 đ |
52 | hộp mạ kẽm 30x30x2.5x6m | 12,72 | 222.600 đ |
53 | hộp mạ kẽm 30x60x1.0x6m | 8,25 | 144.375 đ |
54 | hộp mạ kẽm 30x60x1.1x6m | 9,05 | 158.375 đ |
55 | hộp mạ kẽm 30x60x1.2x6m | 9,85 | 172.375 đ |
56 | hộp mạ kẽm 30x60x1.4x6m | 11,43 | 200.025 đ |
57 | hộp mạ kẽm 30x60x1.5x6m | 12,21 | 213.675 đ |
58 | hộp mạ kẽm 30x60x1.8x6m | 14,53 | 254.275 đ |
59 | hộp mạ kẽm 30x60x2.0x6m | 16,05 | 280.875 đ |
60 | hộp mạ kẽm 30x60x2.3x6m | 18,30 | 320.250 đ |
61 | Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.5x6m | 19,78 | 346.150 đ |
62 | hộp mạ kẽm 30x60x2.8x6m | 21,79 | 381.325 đ |
63 | hộp mạ kẽm 30x60x3.0x6m | 23,40 | 409.500 đ |
64 | hộp mạ kẽm 40x40x0.8x6m | 5,88 | 102.900 đ |
65 | hộp mạ kẽm 40x40x1.0x6m | 7,31 | 127.925 đ |
66 | hộp mạ kẽm 40x40x1.1x6m | 8,02 | 140.350 đ |
67 | hộp mạ kẽm 40x40x1.2x6m | 8,72 | 152.600 đ |
68 | hộp mạ kẽm 40x40x1.4x6m | 10,11 | 176.925 đ |
69 | hộp mạ kẽm 40x40x1.5x6m | 10,80 | 189.000 đ |
70 | hộp mạ kẽm 40x40x1.8x6m | 12,83 | 224.525 đ |
71 | hộp mạ kẽm 40x40x2.0x6m | 14,17 | 247.975 đ |
72 | hộp mạ kẽm 40x40x2.3x6m | 16,14 | 282.450 đ |
73 | hộp mạ kẽm 40x40x2.5x6m | 17,43 | 305.025 đ |
74 | hộp mạ kẽm 40x40x2.8x6m | 19,33 | 338.275 đ |
75 | hộp mạ kẽm 40x40x3.0x6m | 20,57 | 359.975 đ |
76 | hộp mạ kẽm 40x80x1.1x6m | 12,16 | 212.800 đ |
77 | hộp mạ kẽm 40x80x1.2x6m | 13,24 | 231.700 đ |
78 | hộp mạ kẽm 40x80x1.4x6m | 15,38 | 269.150 đ |
79 | hộp mạ kẽm 40x80x1.5x6m | 16,45 | 287.875 đ |
80 | hộp mạ kẽm 40x80x1.8x6m | 19,61 | 343.175 đ |
81 | hộp mạ kẽm 40x80x2.0x6m | 21,70 | 379.750 đ |
82 | hộp mạ kẽm 40x80x2.3x6m | 24,80 | 434.000 đ |
83 | hộp mạ kẽm 40x80x2.5x6m | 26,85 | 469.875 đ |
84 | hộp mạ kẽm 40x80x2.8x6m | 29,88 | 522.900 đ |
85 | hộp mạ kẽm 40x80x3.0x6m | 31,88 | 557.900 đ |
86 | hộp mạ kẽm 40x80x3.2x6m | 33,86 | 592.550 đ |
87 | hộp mạ kẽm 40x100x1.4x6m | 16,02 | 280.350 đ |
88 | hộp mạ kẽm 40x100x1.5x6m | 19,27 | 337.225 đ |
89 | hộp mạ kẽm 40x100x1.8x6m | 23,01 | 402.675 đ |
90 | hộp mạ kẽm 40x100x2.0x6m | 25,47 | 445.725 đ |
91 | hộp mạ kẽm 40x100x2.3x6m | 29,14 | 509.950 đ |
92 | hộp mạ kẽm 40x100x2.5x6m | 31,56 | 552.300 đ |
93 | hộp mạ kẽm 40x100x2.8x6m | 35,15 | 615.125 đ |
94 | hộp mạ kẽm 40x100x3.0x6m | 37,35 | 653.625 đ |
95 | hộp mạ kẽm 40x100x3.2x6m | 38,39 | 671.825 đ |
96 | hộp mạ kẽm 50x50x1.1x6m | 10,09 | 176.575 đ |
97 | hộp mạ kẽm 50x50x1.2x6m | 10,98 | 192.150 đ |
98 | hộp mạ kẽm 50x50x1.4x6m | 12,74 | 222.950 đ |
99 | hộp mạ kẽm 50x50x1.5x6m | 13,62 | 238.350 đ |
100 | Thép hộp mạ kẽm 50x50x1.8x6m | 16,22 | 283.850 đ |
101 | hộp mạ kẽm 50x50x2.0x6m | 17,94 | 313.950 đ |
102 | hộp mạ kẽm 50x50x2.3x6m | 20,47 | 358.225 đ |
103 | hộp mạ kẽm 50x50x2.5x6m | 22,14 | 387.450 đ |
104 | hộp mạ kẽm 50x50x2.8x6m | 24,60 | 430.500 đ |
105 | hộp mạ kẽm 50x50x3.0x6m | 26,23 | 459.025 đ |
106 | hộp mạ kẽm 50x50x3.2x6m | 27,83 | 487.025 đ |
107 | hộp mạ kẽm 50x100x1.4x6m | 19,33 | 338.275 đ |
108 | hộp mạ kẽm 50x100x1.5x6m | 20,68 | 361.900 đ |
109 | hộp mạ kẽm 50x100x1.8x6m | 24,69 | 432.075 đ |
110 | hộp mạ kẽm 50x100x2.0x6m | 27,34 | 478.450 đ |
111 | hộp mạ kẽm 50x100x2.3x6m | 31,29 | 547.575 đ |
112 | hộp mạ kẽm 50x100x2.5x6m | 33,89 | 593.075 đ |
113 | hộp mạ kẽm 50x100x2.8x6m | 37,77 | 660.975 đ |
114 | hộp mạ kẽm 50x100x3.0x6m | 40,33 | 705.775 đ |
115 | hộp mạ kẽm 50x100x3.2x6m | 42,87 | 750.225 đ |
116 | hộp mạ kẽm 60x60x1.1x6m | 12,16 | 212.800 đ |
117 | hộp mạ kẽm 60x60x1.2x6m | 13,24 | 231.700 đ |
118 | hộp mạ kẽm 60x60x1.4x6m | 15,38 | 269.150 đ |
119 | hộp mạ kẽm 60x60x1.5x6m | 16,45 | 287.875 đ |
120 | hộp mạ kẽm 60x60x1.8x6m | 19,61 | 343.175 đ |
121 | hộp mạ kẽm 60x60x2.0x6m | 21,70 | 379.750 đ |
122 | hộp mạ kẽm 60x60x2.3x6m | 24,80 | 434.000 đ |
123 | hộp mạ kẽm 60x60x2.5x6m | 26,85 | 469.875 đ |
124 | hộp mạ kẽm 60x60x2.8x6m | 29,88 | 522.900 đ |
125 | hộp mạ kẽm 60x60x3.0x6m | 31,88 | 557.900 đ |
126 | hộp mạ kẽm 60x60x3.2x6m | 33,86 | 592.550 đ |
127 | hộp mạ kẽm 75x75x1.5x6m | 20,68 | 361.900 đ |
128 | hộp mạ kẽm 75x75x1.8x6m | 24,69 | 432.075 đ |
129 | hộp mạ kẽm 75x75x2.0x6m | 27,34 | 478.450 đ |
130 | hộp mạ kẽm 75x75x2.3x6m | 31,29 | 547.575 đ |
131 | hộp mạ kẽm 75x75x2.5x6m | 33,89 | 593.075 đ |
132 | hộp mạ kẽm 75x75x2.8x6m | 37,77 | 660.975 đ |
133 | hộp mạ kẽm 75x75x3.0x6m | 40,33 | 705.775 đ |
134 | hộp mạ kẽm 75x75x3.2x6m | 42,87 | 750.225 đ |
135 | hộp mạ kẽm 90x90x1.5x6m | 24,93 | 436.275 đ |
136 | hộp mạ kẽm 90x90x1.8x6m | 29,79 | 521.325 đ |
137 | hộp mạ kẽm 90x90x2.0x6m | 33,01 | 577.675 đ |
138 | hộp mạ kẽm 90x90x2.3x6m | 37,80 | 661.500 đ |
139 | hộp mạ kẽm 90x90x2.5x6m | 40,98 | 717.150 đ |
140 | hộp mạ kẽm 90x90x2.8x6m | 45,70 | 799.750 đ |
141 | hộp mạ kẽm 90x90x3.0x6m | 48,83 | 854.525 đ |
142 | hộp mạ kẽm 90x90x3.2x6m | 51,94 | 908.950 đ |
143 | hộp mạ kẽm 90x90x3.5x6m | 56,58 | 990.150 đ |
144 | hộp mạ kẽm 90x90x3.8x6m | 61,17 | 1.070.475 đ |
145 | hộp mạ kẽm 90x90x4.0x6m | 64,21 | 1.123.675 đ |
146 | hộp mạ kẽm 60x120x1.8x6m | 29,79 | 521.325 đ |
147 | hộp mạ kẽm 60x120x2.0x6m | 33,01 | 577.675 đ |
148 | hộp mạ kẽm 60x120x2.3x6m | 37,80 | 661.500 đ |
149 | hộp mạ kẽm 60x120x2.5x6m | 40,98 | 717.150 đ |
150 | hộp mạ kẽm 60x120x2.8x6m | 45,70 | 799.750 đ |
151 | hộp mạ kẽm 60x120x3.0x6m | 48,83 | 854.525 đ |
152 | hộp mạ kẽm 60x120x3.2x6m | 51,94 | 908.950 đ |
153 | hộp mạ kẽm 60x120x3.5x6m | 56,58 | 990.150 đ |
154 | hộp mạ kẽm 60x120x3.8x6m | 61,17 | 1.070.475 đ |
155 | hộp mạ kẽm 60x120x4.0x6m | 64,21 | 1.123.675 đ |
Giá thép hộp không ngừng tăng cao, nguyên nhân tại sao?
Nguyên nhân chính vẫn là do chênh lệch cung cầu.
1. Sự khan hiếm về nguyên vật liệu
Khi tài nguyên tự nhiên là kho nguyên vật liệu chính thì sự cạn kiệt khi khai thác quá mức, mà nhu cầu của con người thì không ngừng tăng, dẫn đến giá nguyên liệu đầu vào tăng cao, thì giá sản phẩm bán ra tăng theo là điều tất yếu.
2. Các chính sách về tiêu chuẩn sản xuất ngày càng khó khăn.
Hệ sinh thái đang bị đe dọa nghiêm trọng, khiến các tổ chức bảo vệ môi trường luôn không ngừng tăng các tiêu chuẩn về sản xuất, nhằm hướng con người tới các vật liệu nhân tạo và tái chế, khiến các sản phẩm sản xuất khó khăn hơn để vượt qua các quy định, dẫn đến chi phí đầu ra tăng cao.
3. Quy định về nhập khẩu sắt thép ngày càng chặt chẽ
Khi nguồn cung trong nước không đủ cung, dẫn đến sản lượng nhập khẩu tăng đột biến, mà các quốc gia và tổ chức siết chặt các quy định về nhập khẩu, hạn chế nhập khẩu vô tội vạ, dẫn đến giá hàng nhập khẩu luôn tăng và không có dấu hiệu ổn định.
4. Sự cạnh tranh giữa các đơn vị sản xuất sắt thép
Các đơn vị sản xuất luôn có sự tranh giành thị phần nhất định, và cho ra đời đa dạng sản phẩm để cạnh tranh về giá, dẫn đến sản phẩm giá rẻ thì có chất lượng không tốt, còn sản phẩm chất lượng cao, vượt qua mọi tiêu chuẩn về kiểm định thì giá sẽ luôn tăng.
5. Ảnh hưởng của các nước lớn lên nền kinh tế chung
Các nước lớn như Nga, Mỹ, Trung Quốc… luôn là những quốc gia mạnh mẽ chi phối kinh tế toàn cầu, việc suy thoái kinh tế, lạm phát tăng cao, sự chênh lệch tỉ giá ngoại tệ với đồng tiền quốc nội, cũng khiến giá mọi sản phẩm đều tăng, và sắt thép cũng không phải là ngoại lệ.
6. Sự ảnh hưởng của khí hậu, dân số
Gần đây, sự biến đổi khí hậu gây mưa lũ nhiều nơi trên thế giới, có nơi thì bị sa mạc hóa dần, nước biển dâng cao khiến nhiều hòn đảo đã biến mất, khiến thế giới đẩy mạnh xây dựng, sửa chữa thay mới những công trình hỏng hóc.
Dân số tăng cao khiến nhu cầu xây dựng nhà ở và đô thị hóa ngày càng lớn, dẫn đến chênh lệch cung cầu, và khiến giá sắt thép luôn tăng và không ổn định.
Tìm hiểu chi tiết về các loại thép hộp
Khái niệm, ưu điểm, ứng dụng
Khái niệm: Thép hộp là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột, với 4 cạnh được dập thẳng, vuông góc. Kích thước mặt cắt 4 cạnh bằng nhau gọi là thép hôp vuông, và 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau gọi là thép hộp chữ nhật.
Ưu điểm: Ưu điểm rõ ràng có thể thấy là dạng thiết kế các cạnh dập phẳng khiến sản phẩm này có tính cân bằng cao, có khả năng uốn cong khá bền bẻo, khả năng chịu lực và chống va đập tốt, về cách sử dụng thì dễ sử dụng, dễ gia công, độ bền cao
(nếu trong điều kiện trong nhà có thể sử dụng lên tới hằng trăm năm) giá rẻ và dễ dàng mua được ở bất kì đâu..v..v..
Ứng dụng: Dòng thép này khá phổ biến và dễ dàng thấy ở khắp mọi nơi từ đời sống, đến các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, tiền chế, xí nghiệp, công nghiệp sản xuất chế tạo máy móc, khung dầm, cầu cảng, làm khung thùng chứa, khung máy, làm cổng, cửa, tủ kệ…v..v..
Phân loại chi tiết các dòng thép hộp
Phân loại thép hộp theo chất liệu
Sắt hộp được phân loại theo 2 chất liệu phổ biến:
Thép hộp đen
Khái niệm: Thép hộp đen là dòng thép thành phẩm từ phương pháp sản xuất cán nóng, và đưa ra thị trường luôn không qua xi mạ kẽm, hay nhúng nóng kẽm. Màu thép còn đen nguyên bản.
Ứng dụng: Dòng thép này ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng đến công trình lớn, tòa nhà, cầu đường, làm xà gồ, làm khung máy, khung xe, kệ chứa hàng, sản xuất cầu, cổng, cửa…v..v..
(Có thể phủ sơn chống rỉ hoặc gia công phủ sơn màu theo nhu cầu)
Xem thêm chi tiết quy cách ứng dụng và bảng giá thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm
Khái niệm: Thép hộp đen là dòng thép thành phẩm từ phương pháp sản xuất cán nóng, sau đó đem gia công xi mạ kẽm, hay nhúng nóng kẽm để tạo lớp phủ, mục đích tăng được độ chống ăn mòn.
Ứng dụng: Vì có khả năng chống ăn mòn tốt hơn sắt hộp đen nên dòng sắt hộp kẽm sẽ ứng dụng tốt khi sử dụng ngoài trời, như làm cột kèo, khung nhà xe, mái che, các công trình gần sông, biển, hoặc phải chịu thời tiết khắc nghiệt…
Xem thêm thép hộp mạ kẽm tại đây
Phân loại theo kiểu dáng
Sắt hộp được phân loại theo 2 kiểu dáng thông dụng:
Thép hộp vuông
Mô tả: Thép hộp vuông là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột, với 4 cạnh được dập thẳng, vuông góc. Kích thước mặt cắt 4 cạnh bằng nhau.
Quy cách: chúng tôi phân phối hộp vuông với các quy cách(mm) 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150…. Với độ dày ly từ 0.7mm – 6mm, chiều dài cây là 6m.
Có thể bạn quan tâm thép hộp đen vuông Hòa Phát
Thép hộp chữ nhật
Mô tả: Thép hộp chữ nhật là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột, với 4 cạnh được dập phẳng, vuông góc. Kích thước 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau.
Quy cách: chúng tôi phân phối hộp chữ nhật với các quy cách (mm): 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 30×90, 40×80, 50×100, 60x120mm, 100×150, 100×200, 200×400… Với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.
Xem thêm thép hộp chữ nhật giá rẻ tại đây
Thép Hộp Phân loại theo size (kích cỡ)
Ngoài ra sắt hộp sẽ được phân theo size để quý khách hàng dễ theo dõi và lựa chọn:
- Sắt hộp size phổ thông: Chúng tôi phân phối sắt hộp mọi size phổ thông có trên thị trường.
- Sắt hộp size đặc biệt: Chúng tôi phân phối sắt hộp size đặc biệt để ứng dụng trong các công trình đặc biệt, vui lòng cung cấp kích cỡ mong muốn cho chúng tôi để được tư vấn.
- Sắt hộp siêu dày: Chúng tôi phân phối sắt hộp có độ dày ly siêu dày có thể lên đến 10mm, với chất thép chất lượng cao, đến từ nhu cầu sử dụng ứng dụng trong các công trình đặc biệt đòi hòi độ chịu lực và độ bền siêu cao như tòa nhà cao tầng hay bến tàu, cầu cảng..
- Sắt hộp cỡ lớn: Sắt hộp cỡ lớn có thể kể đến là các quy cách: 141.3, 168.3, 219.1, với độ dày ly từ 3.96-6.35mm.
Quy trình sản xuất sắt hộp tiên tiến
Quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến ngày nay để tạo ra thép hộp thành phẩm với chất lượng cao, tuân thủ quy định nghiêm ngặt với các bước:
1. Lựa chọn nguyên liệu và xẻ băng
Bước đầu tiên là lựa chọn nguyên liệu sau đó đưa vào khâu xẻ băng bằng máy chuyên dụng để tạo ra những băng xẻ.
Những băng xẻ sau đó sẽ được đưa đến khâu tiếp theo là cán phôi.
2. Cán phôi và tạo hình
Băng xẻ sẽ được đưa đến máy cán ống để cán tạo thành phôi, phôi thép sau đó được máy uốn làm thẳng và định hình cho hộp (forming) trước khi được hàn lại với nhau.
Sau khi hàn thì phôi sẽ được làm nguội và tiếp tục qua công đoạn tạo quy cách (sizing), để tạo quy cách mong muốn.
3. Thành phẩm
Thép thành phẩm sau đó được đưa đến máy cắt hộp. Sau khi kiếm tra và làm sạch, sản phẩm sẽ được đóng gói thành bó theo số lượng phù hợp. Và chuẩn bị đến bước tiếp theo của quá trình.
Mẹo bảo quản và sử dụng thép hộp
Dưới đây là một số mẹo bảo quản sắt hộp để tối ưu giá trị sử dụng:
- Nên: Nên bảo quản sắt hộp ở môi trường có mái che, trong nhà, hoặc phủ bạt để giữ sắt hộp tránh được nước mưa.
- Nên: Nên kê sắt hộp trên pallet hoặc thanh gỗ cao khỏi mặt đất tầm 30cm để tránh ẩm ướt hoặc nước chảy.
- Không nên: chồng quá nặng hoặc quá cao dẫn đến đứt gãy kết cấu thép, giảm tuổi thọ và chức năng thép.
- Không nên: Tránh để sắt hộp gần với các hóa chất có tính ăn mòn cao như muối, acid, tránh để chung sắt thép mới với sắt đã bị rỉ.
- Nếu sắt hộp bị dính nước thì lau khô ngay, nếu bị rỉ sét có thể dùng công cụ đánh sạch rỉ và tiếp tục sử dụng.
Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?
Hùng Phát chuyên cung cấp thép hộp trong nhiều năm qua và được nhiều đối tác tin tưởng chọn lựa bởi:
- Sở hữu dòng sản phẩm thép hộp đa dạng kích cỡ, số lượng không giới hạn.
- Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn về đo lường và chất lượng
- Cam kết nguồn gốc xuất xứ sản phẩm bằng chứng từ minh bạch.
- Cam kết là đơn vị uy tín, giá cả cạnh tranh, hóa đơn chứng từ rõ ràng.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt thành, tư vấn tận tâm trung thực.
- Giao hàng trách nhiệm, nhanh chóng
Cảm ơn quý khách hàng và đối tác đã lựa chọn chúng tôi đồng hành cùng bạn trong nhiều năm qua. Mọi chi tiết cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Hiển thị 1–12 của 30 kết quả