THÉP HỘP

THÉP HỘP

 

Thép hộp là vật tư quan trọng và phổ biến trong mọi công trình. Giá thép hộp đang dao động nhiều và chưa có dấu hiệu ổn định.

  • Nếu có nhu cầu về vật tư sắt hộp thì quý khách nên chốt mua sớm là lựa chọn tối ưu về giá.
  • Dưới đây là cập nhật mới nhất của Công Ty Thép Hùng Phát về giá sắt hộp, ống hộp các loại.
  • Giá sắt thép nói chung, biến động từng ngày, vui lòng liên hệ
  • Hotline 0938 437 123 để cập nhật nhanh chóng.
Thép hộp là vật tư trong mọi công trình
Thép hộp là vật tư trong mọi công trình

Thép Hùng Phát phân phối thép hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp đen, hộp mạ kẽm…đầy đủ quay cách và thương hiệu từ Việt Nam và Nước ngoài

  • Quy cách: Chúng tôi phân phối các dòng hộp vuông đen, hộp vuông mạ kẽm từ 12x12mm cho đến 250x250mm, với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.Hộp chữ nhật đen, hộp chữ nhật mạ kẽm từ 10x20mm cho đến 100x200mm, với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.
  • Mác thép: SS400, Q235B, A36…
  • Theo tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, ASTM A500M, JIS G3101, STK400, JIS G3466…
  • Độ bền kéo: 270Mpa – 550Mpa
  • Độ cứng: >70HCR
  • Nhà sản xuất: Hung Phat phân phối sản phẩm của các như Hoa Phat, Hoa Sen, Nguyen Minh, 190, Visa, Anh Hoa, Nam Hung… Và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung, Hàn, Nhật, Thái Lan…v.v…

Cập nhật nhanh giá sắt hộp, hộp vuông, hộp chữ nhật. Theo thị trường cập nhật khẩn cấp thì giá sắt hộp hiện nay có biên độ dao động từ 16.000 – 25.000đồng/kg. Giá sắt hộp mạ kẽm sẽ cao hơn sắt hộp đen từ 1.000 – 5.000đồng/kg, do phát sinh chi phí gia công xi mạ phủ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.

Ngoài ra độ dày ly cũng ảnh hưởng lên giá sắt hộp, độ ly càng dày thì giá càng cao. (*Lưu ý giá chỉ mang giá trị tham khảo theo thời điểm)

Giá thép hộp luôn dao động không ngừng
Kho thép hộp tại công ty Thép Hùng Phát

Bảng giá thép hộp chi tiết

Kính gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tham khảo các loại thép hộp

  • Giá hộp đen chưa qua mạ kẽm giao động: 15.000đ – 17.900đ/kg
  • Giá hộp mạ kẽm giao động: 16.000đ – 22.900đ/kg

Nhận báo giá chính xác cùng với ưu đãi lớn theo khối lượng đơn hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi

Bảng báo giá thép hộp đen

Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn theo kích thước
Kích thước Đơn giá (vnd/kg)
Size A Size B
100.00 150.00 16.727
150.00 150.00 16.727
100.00 200.00 17.000
200.00 200.00 17.909
250.00 250.00 17.909
200.00 300.00 17.909
Báo giá sắt hộp đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0
Độ dày Đơn giá (vnd/kg)
Từ Đến
0.70 0.70 17.909
0.80 1.40 17.636
1.50 1.50 17.182
1.60 1.80 15.909
2.00 4.80 15.455
5.00 6.00 15.909

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

STT Tên sản phẩm Trọng lượng(Kg)
Tổng giá chưa VAT
1 hộp mạ kẽm 13x26x1.0x6m 3,45 60.375 đ
2 hộp mạ kẽm 13x26x1.1x6m 3,77 65.975 đ
3 hộp mạ kẽm 13x26x1.2x6m 4,08 71.400 đ
4 hộp mạ kẽm 13x26x1.4x6m 4,70 82.250 đ
5 hộp mạ kẽm 14x14x1.0x6m 2,41 42.175 đ
6 hộp mạ kẽm 14x14x1.1x6m 2,63 46.025 đ
7 hộp mạ kẽm 14x14x1.2x6m 2,84 49.700 đ
8 hộp mạ kẽm 14x14x1.4x6m 3,25 56.875 đ
9 hộp mạ kẽm 16x16x1.0x6m 2,79 48.825 đ
10 hộp mạ kẽm 16x16x1.1x6m 3,04 53.200 đ
11 hộp mạ kẽm 16x16x1.2x6m 3,29 57.575 đ
12 hộp mạ kẽm 16x16x1.4x6m 3,78 66.150 đ
13 hộp mạ kẽm 20x20x1.0x6m 3,54 61.950 đ
14 hộp mạ kẽm 20x20x1.1x6m 3,87 67.725 đ
15 hộp mạ kẽm 20x20x1.2x6m 4,20 73.500 đ
16 hộp mạ kẽm 20x20x1.4x6m 4,83 84.525 đ
17 hộp mạ kẽm 20x20x1.5x6m 5,14 89.950 đ
18 hộp mạ kẽm 20x20x1.8x6m 6,05 105.875 đ
19 hộp mạ kẽm 20x40x1.0x6m 5,43 95.025 đ
20 hộp mạ kẽm 20x40x1.1x6m 5,94 103.950 đ
21 hộp mạ kẽm 20x40x1.2x6m 6,46 113.050 đ
22 hộp mạ kẽm 20x40x1.4x6m 7,47 130.725 đ
23 hộp mạ kẽm 20x40x1.5x6m 7,97 139.475 đ
24 hộp mạ kẽm 20x40x1.8x6m 9,44 165.200 đ
25 hộp mạ kẽm 20x40x2.0x6m 10,40 182.000 đ
26 hộp mạ kẽm 20x40x2.3x6m 11,80 206.500 đ
27 hộp mạ kẽm 20x40x2.5x6m 12,72 222.600 đ
28 hộp mạ kẽm 25x25x1.0x6m 4,48 78.400 đ
29 hộp mạ kẽm 25x25x1.1x6m 4,91 85.925 đ
30 hộp mạ kẽm 25x25x1.2x6m 5,33 93.275 đ
31 hộp mạ kẽm 25x25x1.4x6m 6,15 107.625 đ
32 hộp mạ kẽm 25×25 x1.5x6m 6,56 114.800 đ
33 hộp mạ kẽm 25x25x1.8x6m 7,75 135.625 đ
34 hộp mạ kẽm 25x25x2.0x6m 8,52 149.100 đ
35 hộp mạ kẽm 25x50x1.0x6m 6,84 119.700 đ
36 hộp mạ kẽm 25x50x1.1x6m 7,50 131.250 đ
37 hộp mạ kẽm 25x50x1.2x6m 8,15 142.625 đ
38 hộp mạ kẽm 25x50x1.4x6m 9,45 165.375 đ
39 hộp mạ kẽm 25x50x1.5x6m 10,09 176.575 đ
40 hộp mạ kẽm 25x50x1.8x6m 11,98 209.650 đ
41 hộp mạ kẽm 25x50x2.0x6m 13,23 231.525 đ
42 hộp mạ kẽm 25x50x2.3x6m 15,06 263.550 đ
43 hộp mạ kẽm 25x50x2.5x6m 16,25 284.375 đ
44 hộp mạ kẽm 30x30x1.0x6m 5,43 95.025 đ
45 hộp mạ kẽm 30x30x1.1x6m 5,94 103.950 đ
46 hộp mạ kẽm 30x30x1.2x6m 6,46 113.050 đ
47 hộp mạ kẽm 30x30x1.4x6m 7,47 130.725 đ
48 hộp mạ kẽm 30x30x1.5x6m 7,97 139.475 đ
49 hộp mạ kẽm 30x30x1.8x6m 9,44 165.200 đ
50 hộp mạ kẽm 30x30x2.0x6m 10,40 182.000 đ
51 hộp mạ kẽm 30x30x2.3x6m 11,80 206.500 đ
52 hộp mạ kẽm 30x30x2.5x6m 12,72 222.600 đ
53 hộp mạ kẽm 30x60x1.0x6m 8,25 144.375 đ
54 hộp mạ kẽm 30x60x1.1x6m 9,05 158.375 đ
55 hộp mạ kẽm 30x60x1.2x6m 9,85 172.375 đ
56 hộp mạ kẽm 30x60x1.4x6m 11,43 200.025 đ
57 hộp mạ kẽm 30x60x1.5x6m 12,21 213.675 đ
58 hộp mạ kẽm 30x60x1.8x6m 14,53 254.275 đ
59 hộp mạ kẽm 30x60x2.0x6m 16,05 280.875 đ
60 hộp mạ kẽm 30x60x2.3x6m 18,30 320.250 đ
61 Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.5x6m 19,78 346.150 đ
62 hộp mạ kẽm 30x60x2.8x6m 21,79 381.325 đ
63 hộp mạ kẽm 30x60x3.0x6m 23,40 409.500 đ
64 hộp mạ kẽm 40x40x0.8x6m 5,88 102.900 đ
65 hộp mạ kẽm 40x40x1.0x6m 7,31 127.925 đ
66 hộp mạ kẽm 40x40x1.1x6m 8,02 140.350 đ
67 hộp mạ kẽm 40x40x1.2x6m 8,72 152.600 đ
68 hộp mạ kẽm 40x40x1.4x6m 10,11 176.925 đ
69 hộp mạ kẽm 40x40x1.5x6m 10,80 189.000 đ
70 hộp mạ kẽm 40x40x1.8x6m 12,83 224.525 đ
71 hộp mạ kẽm 40x40x2.0x6m 14,17 247.975 đ
72 hộp mạ kẽm 40x40x2.3x6m 16,14 282.450 đ
73 hộp mạ kẽm 40x40x2.5x6m 17,43 305.025 đ
74 hộp mạ kẽm 40x40x2.8x6m 19,33 338.275 đ
75 hộp mạ kẽm 40x40x3.0x6m 20,57 359.975 đ
76 hộp mạ kẽm 40x80x1.1x6m 12,16 212.800 đ
77 hộp mạ kẽm 40x80x1.2x6m 13,24 231.700 đ
78 hộp mạ kẽm 40x80x1.4x6m 15,38 269.150 đ
79 hộp mạ kẽm 40x80x1.5x6m 16,45 287.875 đ
80 hộp mạ kẽm 40x80x1.8x6m 19,61 343.175 đ
81 hộp mạ kẽm 40x80x2.0x6m 21,70 379.750 đ
82 hộp mạ kẽm 40x80x2.3x6m 24,80 434.000 đ
83 hộp mạ kẽm 40x80x2.5x6m 26,85 469.875 đ
84 hộp mạ kẽm 40x80x2.8x6m 29,88 522.900 đ
85 hộp mạ kẽm 40x80x3.0x6m 31,88 557.900 đ
86 hộp mạ kẽm 40x80x3.2x6m 33,86 592.550 đ
87 hộp mạ kẽm 40x100x1.4x6m 16,02 280.350 đ
88 hộp mạ kẽm 40x100x1.5x6m 19,27 337.225 đ
89 hộp mạ kẽm 40x100x1.8x6m 23,01 402.675 đ
90 hộp mạ kẽm 40x100x2.0x6m 25,47 445.725 đ
91 hộp mạ kẽm 40x100x2.3x6m 29,14 509.950 đ
92 hộp mạ kẽm 40x100x2.5x6m 31,56 552.300 đ
93 hộp mạ kẽm 40x100x2.8x6m 35,15 615.125 đ
94 hộp mạ kẽm 40x100x3.0x6m 37,35 653.625 đ
95 hộp mạ kẽm 40x100x3.2x6m 38,39 671.825 đ
96 hộp mạ kẽm 50x50x1.1x6m 10,09 176.575 đ
97 hộp mạ kẽm 50x50x1.2x6m 10,98 192.150 đ
98 hộp mạ kẽm 50x50x1.4x6m 12,74 222.950 đ
99 hộp mạ kẽm 50x50x1.5x6m 13,62 238.350 đ
100 Thép hộp mạ kẽm 50x50x1.8x6m 16,22 283.850 đ
101 hộp mạ kẽm 50x50x2.0x6m 17,94 313.950 đ
102 hộp mạ kẽm 50x50x2.3x6m 20,47 358.225 đ
103 hộp mạ kẽm 50x50x2.5x6m 22,14 387.450 đ
104 hộp mạ kẽm 50x50x2.8x6m 24,60 430.500 đ
105 hộp mạ kẽm 50x50x3.0x6m 26,23 459.025 đ
106 hộp mạ kẽm 50x50x3.2x6m 27,83 487.025 đ
107 hộp mạ kẽm 50x100x1.4x6m 19,33 338.275 đ
108 hộp mạ kẽm 50x100x1.5x6m 20,68 361.900 đ
109 hộp mạ kẽm 50x100x1.8x6m 24,69 432.075 đ
110 hộp mạ kẽm 50x100x2.0x6m 27,34 478.450 đ
111 hộp mạ kẽm 50x100x2.3x6m 31,29 547.575 đ
112 hộp mạ kẽm 50x100x2.5x6m 33,89 593.075 đ
113 hộp mạ kẽm 50x100x2.8x6m 37,77 660.975 đ
114 hộp mạ kẽm 50x100x3.0x6m 40,33 705.775 đ
115 hộp mạ kẽm 50x100x3.2x6m 42,87 750.225 đ
116 hộp mạ kẽm 60x60x1.1x6m 12,16 212.800 đ
117 hộp mạ kẽm 60x60x1.2x6m 13,24 231.700 đ
118 hộp mạ kẽm 60x60x1.4x6m 15,38 269.150 đ
119 hộp mạ kẽm 60x60x1.5x6m 16,45 287.875 đ
120 hộp mạ kẽm 60x60x1.8x6m 19,61 343.175 đ
121 hộp mạ kẽm 60x60x2.0x6m 21,70 379.750 đ
122 hộp mạ kẽm 60x60x2.3x6m 24,80 434.000 đ
123 hộp mạ kẽm 60x60x2.5x6m 26,85 469.875 đ
124 hộp mạ kẽm 60x60x2.8x6m 29,88 522.900 đ
125 hộp mạ kẽm 60x60x3.0x6m 31,88 557.900 đ
126 hộp mạ kẽm 60x60x3.2x6m 33,86 592.550 đ
127 hộp mạ kẽm 75x75x1.5x6m 20,68 361.900 đ
128 hộp mạ kẽm 75x75x1.8x6m 24,69 432.075 đ
129 hộp mạ kẽm 75x75x2.0x6m 27,34 478.450 đ
130 hộp mạ kẽm 75x75x2.3x6m 31,29 547.575 đ
131 hộp mạ kẽm 75x75x2.5x6m 33,89 593.075 đ
132 hộp mạ kẽm 75x75x2.8x6m 37,77 660.975 đ
133 hộp mạ kẽm 75x75x3.0x6m 40,33 705.775 đ
134 hộp mạ kẽm 75x75x3.2x6m 42,87 750.225 đ
135 hộp mạ kẽm 90x90x1.5x6m 24,93 436.275 đ
136 hộp mạ kẽm 90x90x1.8x6m 29,79 521.325 đ
137 hộp mạ kẽm 90x90x2.0x6m 33,01 577.675 đ
138 hộp mạ kẽm 90x90x2.3x6m 37,80 661.500 đ
139 hộp mạ kẽm 90x90x2.5x6m 40,98 717.150 đ
140 hộp mạ kẽm 90x90x2.8x6m 45,70 799.750 đ
141 hộp mạ kẽm 90x90x3.0x6m 48,83 854.525 đ
142 hộp mạ kẽm 90x90x3.2x6m 51,94 908.950 đ
143 hộp mạ kẽm 90x90x3.5x6m 56,58 990.150 đ
144 hộp mạ kẽm 90x90x3.8x6m 61,17 1.070.475 đ
145 hộp mạ kẽm 90x90x4.0x6m 64,21 1.123.675 đ
146 hộp mạ kẽm 60x120x1.8x6m 29,79 521.325 đ
147 hộp mạ kẽm 60x120x2.0x6m 33,01 577.675 đ
148 hộp mạ kẽm 60x120x2.3x6m 37,80 661.500 đ
149 hộp mạ kẽm 60x120x2.5x6m 40,98 717.150 đ
150 hộp mạ kẽm 60x120x2.8x6m 45,70 799.750 đ
151 hộp mạ kẽm 60x120x3.0x6m 48,83 854.525 đ
152 hộp mạ kẽm 60x120x3.2x6m 51,94 908.950 đ
153 hộp mạ kẽm 60x120x3.5x6m 56,58 990.150 đ
154 hộp mạ kẽm 60x120x3.8x6m 61,17 1.070.475 đ
155 hộp mạ kẽm 60x120x4.0x6m 64,21 1.123.675 đ

Giá thép hộp không ngừng tăng cao, nguyên nhân tại sao?

Nguyên nhân chính vẫn là do chênh lệch cung cầu.

1. Sự khan hiếm về nguyên vật liệu

Khi tài nguyên tự nhiên là kho nguyên vật liệu chính thì sự cạn kiệt khi khai thác quá mức, mà nhu cầu của con người thì không ngừng tăng, dẫn đến giá nguyên liệu đầu vào tăng cao, thì giá sản phẩm bán ra tăng theo là điều tất yếu.

2. Các chính sách về tiêu chuẩn sản xuất ngày càng khó khăn.

Hệ sinh thái đang bị đe dọa nghiêm trọng, khiến các tổ chức bảo vệ môi trường luôn không ngừng tăng các tiêu chuẩn về sản xuất, nhằm hướng con người tới các vật liệu nhân tạo và tái chế, khiến các sản phẩm sản xuất khó khăn hơn để vượt qua các quy định, dẫn đến chi phí đầu ra tăng cao.

3. Quy định về nhập khẩu sắt thép ngày càng chặt chẽ

Khi nguồn cung trong nước không đủ cung, dẫn đến sản lượng nhập khẩu tăng đột biến, mà các quốc gia và tổ chức siết chặt các quy định về nhập khẩu, hạn chế nhập khẩu vô tội vạ, dẫn đến giá hàng nhập khẩu luôn tăng và không có dấu hiệu ổn định.

4. Sự cạnh tranh giữa các đơn vị sản xuất sắt thép

Các đơn vị sản xuất luôn có sự tranh giành thị phần nhất định, và cho ra đời đa dạng sản phẩm để cạnh tranh về giá, dẫn đến sản phẩm giá rẻ thì có chất lượng không tốt, còn sản phẩm chất lượng cao, vượt qua mọi tiêu chuẩn về kiểm định thì giá sẽ luôn tăng.

5. Ảnh hưởng của các nước lớn lên nền kinh tế chung

Các nước lớn như Nga, Mỹ, Trung Quốc… luôn là những quốc gia mạnh mẽ chi phối kinh tế toàn cầu, việc suy thoái kinh tế, lạm phát tăng cao, sự chênh lệch tỉ giá ngoại tệ với đồng tiền quốc nội, cũng khiến giá mọi sản phẩm đều tăng, và sắt thép cũng không phải là ngoại lệ.

6. Sự ảnh hưởng của khí hậu, dân số

Gần đây, sự biến đổi khí hậu gây mưa lũ nhiều nơi trên thế giới, có nơi thì bị sa mạc hóa dần, nước biển dâng cao khiến nhiều hòn đảo đã biến mất, khiến thế giới đẩy mạnh xây dựng, sửa chữa thay mới những công trình hỏng hóc.

Dân số tăng cao khiến nhu cầu xây dựng nhà ở và đô thị hóa ngày càng lớn, dẫn đến chênh lệch cung cầu, và khiến giá sắt thép luôn tăng và không ổn định.

Cung cấp thép hộp toàn quốc
Giao hàng thép hộp trên toàn quốc

Tìm hiểu chi tiết về các loại thép hộp

Khái niệm, ưu điểm, ứng dụng

Khái niệm:

  • Thép hộp là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột, với 4 cạnh được dập thẳng, vuông góc.
  • Kích thước mặt cắt 4 cạnh bằng nhau gọi là thép hôp vuông, và 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau gọi là thép hộp chữ nhật.

Ưu điểm:

  • Ưu điểm rõ ràng có thể thấy là dạng thiết kế các cạnh dập phẳng
  • sản phẩm này có tính cân bằng cao, có khả năng uốn cong khá bền bẻo, khả năng chịu lực và chống va đập tốt, về cách sử dụng thì dễ sử dụng, dễ gia công, độ bền cao

(nếu trong điều kiện trong nhà có thể sử dụng lên tới hằng trăm năm) giá rẻ và dễ dàng mua được ở bất kì đâu..v..v..

Ứng dụng:

  • Dòng thép này khá phổ biến và dễ dàng thấy ở khắp mọi nơi
  • từ đời sống, đến các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, tiền chế, xí nghiệp, công nghiệp sản xuất chế tạo máy móc, khung dầm, cầu cảng, làm khung thùng chứa, khung máy, làm cổng, cửa, tủ kệ…v..v..
Thép hộp giao nhanh theo yêu cầu
Thép hộp giao nhanh theo yêu cầu

Phân loại chi tiết các dòng thép hộp

Phân loại thép hộp theo chất liệu

Sắt hộp được phân loại theo 2 chất liệu phổ biến:

1.Thép hộp đen

Khái niệm:

  • Thép hộp đen là dòng thép thành phẩm từ phương pháp sản xuất cán nóng, và đưa ra thị trường luôn không qua xi mạ kẽm, hay nhúng nóng kẽm. Màu thép còn đen nguyên bản.

Ứng dụng:

  • Dòng thép này ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng đến công trình lớn, tòa nhà, cầu đường, làm xà gồ, làm khung máy, khung xe, kệ chứa hàng, sản xuất cầu, cổng, cửa…v..v..

(Có thể phủ sơn chống rỉ hoặc gia công phủ sơn màu theo nhu cầu)

Thép hộp đen
Thép hộp đen sẵn kho Hùng Phát

Xem thêm chi tiết quy cách ứng dụng và bảng giá thép hộp đen

2.Thép hộp mạ kẽm

Khái niệm:

  • Thép hộp đen là dòng thép thành phẩm từ phương pháp sản xuất cán nóng, sau đó đem gia công xi mạ kẽm, hay nhúng nóng kẽm để tạo lớp phủ, mục đích tăng được độ chống ăn mòn.

Ứng dụng:

  • Vì có khả năng chống ăn mòn tốt hơn sắt hộp đen nên dòng sắt hộp kẽm sẽ ứng dụng tốt khi sử dụng ngoài trời, như làm cột kèo, khung nhà xe, mái che, các công trình gần sông, biển, hoặc phải chịu thời tiết khắc nghiệt…
Thép hộp mạ kẽm
Sắt hộp mạ kẽm

Xem thêm thép hộp mạ kẽm tại đây

Phân loại theo kiểu dáng

Sắt hộp được phân loại theo 2 kiểu dáng thông dụng:

3.Thép hộp vuông

Mô tả:

  • Thép hộp vuông là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột
  • với 4 cạnh được dập thẳng, vuông góc. Kích thước mặt cắt 4 cạnh bằng nhau.

Quy cách:

  • chúng tôi phân phối hộp vuông với các quy cách(mm) 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150…. Với độ dày ly từ 0.7mm – 6mm, chiều dài cây là 6m.
Thép hộp vuông
Sắt hộp đen vuông trên đường giao đến khách hàng

Có thể bạn quan tâm thép hộp đen vuông Hòa Phát

Thép hộp chữ nhật

Mô tả:

  • Thép hộp chữ nhật là cách gọi phổ biến của dòng sắt thép hợp kim, dạng cây dài 6m rỗng ruột, với 4 cạnh được dập phẳng, vuông góc. Kích thước 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau.

Quy cách:

  • chúng tôi phân phối hộp chữ nhật với các quy cách (mm): 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 30×90, 40×80, 50×100, 60x120mm, 100×150, 100×200, 200×400… Với độ dày ly từ 0.7-6mm, chiều dài cây là 6m.
Thép hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật

Xem thêm thép hộp chữ nhật giá rẻ tại đây

Thép Hộp Phân loại theo size (kích cỡ)

Ngoài ra sắt hộp sẽ được phân theo size để quý khách hàng dễ theo dõi  và lựa chọn:

  • Sắt hộp size phổ thông: Chúng tôi phân phối sắt hộp mọi size phổ thông có trên thị trường.
  • Sắt hộp size đặc biệt: Chúng tôi phân phối sắt hộp size đặc biệt để ứng dụng trong các công trình đặc biệt, vui lòng cung cấp kích cỡ mong muốn cho chúng tôi để được tư vấn.
  • Sắt hộp siêu dày: Chúng tôi phân phối sắt hộp có độ dày ly siêu dày có thể lên đến 10mm, với chất thép chất lượng cao, đến từ nhu cầu sử dụng ứng dụng trong các công trình đặc biệt đòi hòi độ chịu lực và độ bền siêu cao như tòa nhà cao tầng hay bến tàu, cầu cảng..
  • Sắt hộp cỡ lớn: Sắt hộp cỡ lớn có thể kể đến là các quy cách: 141.3, 168.3, 219.1, với độ dày ly từ 3.96-6.35mm.
Sắt hộp mạ kẽm Hung Phat
Sắt hộp mạ kẽm Hung Phat

Bảng thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp:

Hóa học

Thành phần hóa học Phạm vi
Cacbon (C) 0.12% – 0.20%
Mangan (Mn) 0.60% – 1.20%
Silic (Si) 0.15% – 0.30%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035%
Phospho (P) ≤ 0.035%
Các nguyên tố khác Có thể có Cr, Nb, Mo tùy theo loại thép

Cơ tính

Cơ tính Phạm vi
Chịu kéo (Tensile Strength) 370 – 510 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 235 – 355 MPa
Độ giãn dài (Elongation) 20% – 25%
Độ cứng (Hardness) 140 – 170 HB

Hy vọng bảng này giúp bạn nắm rõ các thông số cơ bản về thép hộp!

Các tiêu chuẩn sản xuất

Các tiêu chuẩn của thép hộp có thể thay đổi tùy vào từng quốc gia, mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật. Tuy nhiên, dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng đối với thép hộp:

1. Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)

  • ISO 3575: Tiêu chuẩn về thép cuộn mạ kẽm dùng cho sản xuất các sản phẩm thép hộp.
  • ISO 6361: Tiêu chuẩn về các vật liệu thép không gỉ và thép hợp kim cao.

2. Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)

  • ASTM A500: Tiêu chuẩn cho thép hộp cán nguội và thép ống vuông, chữ nhật dùng trong xây dựng.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn cho thép ống mạ kẽm hoặc không mạ kẽm.
  • ASTM A1085: Tiêu chuẩn cho thép hộp cấu trúc có độ bền cao.

3. Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • JIS G3466: Tiêu chuẩn cho thép hộp vuông, chữ nhật cán nguội.
  • JIS G3101: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cán nóng, được dùng trong sản xuất thép hộp.

4. Tiêu chuẩn EN (Châu Âu)

  • EN 10219: Tiêu chuẩn cho thép ống hàn lạnh và nóng (dành cho thép hộp). Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp.
  • EN 10025: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu thông thường, bao gồm thép hộp.

5. Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam)

  • TCVN 1651: Tiêu chuẩn cho thép ống hàn, có thể áp dụng cho thép hộp.
  • TCVN 3408: Tiêu chuẩn cho thép mạ kẽm, có thể áp dụng cho thép hộp mạ kẽm.

Các tiêu chuẩn này quy định các yếu tố như thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, hình dạng, và yêu cầu kỹ thuật đối với thép hộp, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm trong các ứng dụng khác nhau.

Quy trình sản xuất sắt hộp tiên tiến

Quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến ngày nay để tạo ra thép hộp thành phẩm với chất lượng cao, tuân thủ quy định nghiêm ngặt với các bước:

1. Lựa chọn nguyên liệu và xẻ băng

  • Bước đầu tiên là lựa chọn nguyên liệu sau đó đưa vào khâu xẻ băng bằng máy chuyên dụng để tạo ra những băng xẻ.
  • Những băng xẻ sau đó sẽ được đưa đến khâu tiếp theo là cán phôi.

2. Cán phôi và tạo hình

  • Băng xẻ sẽ được đưa đến máy cán ống để cán tạo thành phôi, phôi thép sau đó được máy uốn làm thẳng và định hình cho hộp (forming) trước khi được hàn lại với nhau.
  • Sau khi hàn thì phôi sẽ được làm nguội và tiếp tục qua công đoạn tạo quy cách (sizing), để tạo quy cách mong muốn.

3. Thành phẩm

  • Thép thành phẩm sau đó được đưa đến máy cắt hộp.
  • Sau khi kiếm tra và làm sạch, sản phẩm sẽ được đóng gói thành bó theo số lượng phù hợp. Và chuẩn bị đến bước tiếp theo của quá trình.

Mẹo bảo quản và sử dụng thép hộp

Dưới đây là một số mẹo bảo quản sắt hộp để tối ưu giá trị sử dụng:

  • Nên: Nên bảo quản sắt hộp ở môi trường có mái che, trong nhà, hoặc phủ bạt để giữ sắt hộp tránh được nước mưa.
  • Nên: Nên kê sắt hộp trên pallet hoặc thanh gỗ cao khỏi mặt đất tầm 30cm để tránh ẩm ướt hoặc nước chảy.
  • Không nên: chồng quá nặng hoặc quá cao dẫn đến đứt gãy kết cấu thép, giảm tuổi thọ và chức năng thép.
  • Không nên: Tránh để sắt hộp gần với các hóa chất có tính ăn mòn cao như muối, acid, tránh để chung sắt thép mới với sắt đã bị rỉ.
  • Nếu sắt hộp bị dính nước thì lau khô ngay, nếu bị rỉ sét có thể dùng công cụ đánh sạch rỉ và tiếp tục sử dụng.
Sắt hộp Hung Phat chất lượng cao
Sắt hộp Hung Phat chất lượng cao

Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?

Hùng Phát chuyên cung cấp thép hộp trong nhiều năm qua và được nhiều đối tác tin tưởng chọn lựa bởi:

  • Sở hữu dòng sản phẩm thép hộp đa dạng kích cỡ, số lượng không giới hạn.
  • Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn về đo lường và chất lượng
  • Cam kết nguồn gốc xuất xứ sản phẩm bằng chứng từ minh bạch.
  • Cam kết là đơn vị uy tín, giá cả cạnh tranh, hóa đơn chứng từ rõ ràng.
  • Đội ngũ tư vấn nhiệt thành, tư vấn tận tâm trung thực.
  • Giao hàng trách nhiệm, nhanh chóng

Cảm ơn quý khách hàng và đối tác đã lựa chọn chúng tôi đồng hành cùng bạn trong nhiều năm qua. Mọi chi tiết cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Nhà Phân Phối Thép Hộp Giá Tốt

Hiển thị 1–12 của 38 kết quả