Thép hộp đen
Thép hộp đen là loại thép có hình dạng hộp (hình vuông hoặc hình chữ nhật) và được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép mạ kẽm, sau đó không qua quá trình mạ lớp chống gỉ, do đó bề mặt của nó có màu đen.
Thép hộp đen thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu hạ tầng, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Mục lục
- THÉP HỘP ĐEN (HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT)
- Phân loại thép hộp đen
- Phân loại theo kiểu dáng
- Phân loại theo kích cỡ
- Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp đen
- Quy trình sản xuất thép hộp đen
- Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp đen
- Thành phần hóa học và tính cơ học của thép hộp đen
- Mẹo bảo quản thép hộp đen tối ưu tuổi thọ
- Lưu ý quan trọng khi chọn mua sắt hộp đen
- Nên mua thép hộp đen tại Hung Phat Steel, tại sao không ?
THÉP HỘP ĐEN (HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT)
Dưới đây là thông số kỹ thuật, bảng giá cũng như đặc tính, phân loại và ứng dụng của thép hộp đen
Thông số kỹ thuật
- Chúng tôi phân phối thép hộp đen vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
- Thép hộp chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
- Độ dày ly:0.7-10mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Mác thép: A36, A572Gr.50-Gr.70, A500Gr.B Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490…
- Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3466, KS D 3507, BS1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106…
- Độ bền kéo: 270Mpa-550Mpa
- Độ cứng: >70HCR
- Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hoa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyen Minh..v..v..
- Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..
- Ứng dụng: Ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, sản xuất chế tạo, dân dụng, cầu cảng, vận tải..v…v..
Báo giá thép hộp đen mới nhất
- Giá sắt thép nói chung và thép hộp đen nói riêng từ các nhà sản xuất đều đang biến động theo chiều hướng tăng.
- Bởi nhu cầu sử dụng tăng cao mà nguồn cung hiện không đủ cung ứng.
- Cập nhật nhanh giá sắt hộp. Theo thị trường cập nhật khẩn cấp thì giá sắt hộp hiện nay có biên độ dao động từ 15.000-28.000đồng/kg. (Tùy vào kích cỡ và độ dày ly)
Vì nguyên nhân giá biển động nhiều nên bảng giá dưới đây (giá đã có VAT) chỉ mang tính tham khảo và dự trù trước chi phí vật tư cho khách hàng. Để cập nhật giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123
Bảng giá chi tiết cập nhật mới nhất
Bảng báo giá sắt hộp đen cỡ lớn theo kích thước | ||
Kích thước | Đơn giá (VND/KG) | |
Size A | Size B | |
100.00 | 150.00 | 16.727 |
150.00 | 150.00 | 16.727 |
100.00 | 200.00 | 17.000 |
200.00 | 200.00 | 17.909 |
250.00 | 250.00 | 17.909 |
200.00 | 300.00 | 17.909 |
Báo giá sắt hộp đen thường độ dày từ 0.7 -6.0mm | ||
Độ dày | Đơn giá (VND/KG) | |
Từ | Đến | |
0.70 | 0.70 | 17.909 |
0.80 | 1.40 | 17.636 |
1.50 | 1.50 | 17.182 |
1.60 | 1.80 | 15.909 |
2.00 | 4.80 | 15.455 |
5.00 | 6.00 | 15.909 |
Bảng quy đổi kích thước thép hộp đen
- Để thuận tiện cho việc tính toán chi phí vật tư cũng như trọng lượng hàng hóa.
- Chúng tôi cung cấp cho quý khách bảng quy đổi dưới đây để tiện theo dõi.
- Ngoài ra, chúng tôi tạo ra bảng tính dưới đây, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào, bảng tính sẽ tự động tính ra trọng lượng Kg
https://www.hungphatsteel.com/tu-van-khach-hang/cong-thuc-tinh-trong-luong-thep-hop/
Công thức tính trọng lượng sắt hộp đen vuông
Công thức tính trọng lượng sắt hộp đen chữ nhật
Bảng quy cách
Bảng quy cách hộp vuông thép đen (cây 6m) | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây 6m | |
12X12 | 0.7 | 1.47 | |
0.8 | 1.66 | ||
14×14 | 0.9 | 1.85 | |
0.6 | 1.5 | ||
0.7 | 1.74 | ||
0.8 | 1.97 | ||
0.9 | 2.19 | ||
1.0 | 2.41 | ||
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
16×16 | 1.4 | 3.323 | |
0.7 | 2 | ||
0.8 | 2.27 | ||
0.9 | 2.53 | ||
1.0 | 7.79 | ||
1.1 | 3.04 | ||
1.2 | 3.29 | ||
20×20 | 1.4 | 3.85 | |
0.7 | 2.53 | ||
0.8 | 2.87 | ||
0.9 | 3.21 | ||
1.0 | 3.54 | ||
1.1 | 3.87 | ||
1.2 | 4.2 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.8 | 6.05 | ||
2.0 | 6.782 | ||
25×25 | 1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
1.8 | 7.75 | ||
2.0 | 8.666 | ||
30×30 | 1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.9 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
2.5 | 12.95 | ||
0.3 | 3.76 | ||
40×40 | 0.8 | 5.88 | |
0.9 | 6.6 | ||
1.0 | 7.31 | ||
1.1 | 8.02 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.8 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
50×50 | 1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | ||
1.4 | 12.74 | ||
1.5 | 13.62 | ||
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.6 | ||
3.0 | 26.23 | ||
4.0 | 34.03 | ||
60×60 | 1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
90×90 | 2.0 | 33.01 | |
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.7 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
100×100 | 5.0 | 88.55 | |
150×150 | 1.8 | 50.14 | |
2.0 | 55.62 | ||
2.5 | 69.24 | ||
3.0 | 82.75 | ||
4.0 | 109.42 | ||
5.0 | 135.65 | ||
160×160 | 3 | 14.79 | |
3.5 | 17.20 | ||
4 | 19.59 | ||
4.5 | 21.97 | ||
5 | 24.34 | ||
6 | 29.01 | ||
8 | 38.18 | ||
10 | 47.10 | ||
12 | 55.77 | ||
175×175 | 3 | 16.20 | |
3.5 | 18.85 | ||
4 | 21.48 | ||
4.5 | 24.09 | ||
5 | 26.69 | ||
6 | 31.84 | ||
8 | 41.95 | ||
10 | 51.81 | ||
12 | 61.42 | ||
200×200 | 4 | 24.62 | |
5 | 30.62 | ||
6 | 36.55 | ||
8 | 48.23 | ||
10 | 59.66 | ||
12 | 70.84 | ||
15 | 87.14 | ||
250×250 | 5 | 38.47 | |
6 | 45.97 | ||
8 | 60.79 | ||
10 | 75.36 | ||
12 | 89.68 | ||
15 | 110.69 | ||
16 | 117.56 | ||
20 | 144.44 | ||
300×300 | 5 | 46.32 | |
6 | 55.39 | ||
8 | 73.35 | ||
10 | 91.06 | ||
12 | 108.52 | ||
15 | 134.24 | ||
16 | 142.68 | ||
20 | 175.84 |
Bảng quy cách hộp chữ nhật thép đen (cây 6m) | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây 6m | |
20×40 | 0.8 | 0.74 | |
1 | 0.93 | ||
1.2 | 1.11 | ||
1.5 | 1.38 | ||
1.8 | 1.64 | ||
2 | 1.82 | ||
25×50 | 1 | 1.16 | |
1.2 | 1.39 | ||
1.4 | 1.62 | ||
1.5 | 1.73 | ||
1.8 | 2.07 | ||
2 | 2.29 | ||
30×60 | 1 | 1.40 | |
1.2 | 1.67 | ||
1.4 | 1.95 | ||
1.5 | 2.08 | ||
1.8 | 2.49 | ||
2 | 2.76 | ||
2.3 | 3.17 | ||
2.5 | 3.43 | ||
2.8 | 3.83 | ||
3 | 4.10 | ||
40×80 | 1 | 1.87 | |
1.2 | 2.24 | ||
1.4 | 2.61 | ||
1.5 | 2.79 | ||
1.8 | 3.34 | ||
2 | 3.71 | ||
2.3 | 4.25 | ||
2.5 | 4.61 | ||
2.8 | 5.15 | ||
3 | 5.51 | ||
60×120 | 1.4 | 3.93 | |
1.8 | 5.04 | ||
2 | 5.59 | ||
2.3 | 6.42 | ||
2.5 | 6.97 | ||
3 | 8.34 | ||
3.5 | 9.70 | ||
4 | 11.05 | ||
5 | 13.74 | ||
6 | 16.39 | ||
50×100 | 1.4 | 3.27 | |
1.8 | 4.19 | ||
2 | 4.65 | ||
2.3 | 5.33 | ||
2.5 | 5.79 | ||
3 | 6.92 | ||
3.5 | 8.05 | ||
4 | 9.17 | ||
5 | 11.38 | ||
6 | 13.56 | ||
125×175 | 3 | 13.99 | |
3.2 | 14.91 | ||
3.5 | 16.29 | ||
4 | 18.59 | ||
4.5 | 20.88 | ||
5 | 23.16 | ||
6 | 27.69 | ||
8 | 36.68 | ||
9 | 41.12 | ||
10 | 45.53 | ||
12 | 54.26 | ||
75×125 | 3 | 9.28 | |
3.2 | 9.89 | ||
4 | 12.31 | ||
5 | 15.31 | ||
6 | 18.27 | ||
8 | 24.12 | ||
9 | 26.99 | ||
10 | 29.83 | ||
12 | 35.42 | ||
80×120 | 2 | 9.22 | |
3 | 9.28 | ||
4 | 12.31 | ||
5 | 15.31 | ||
6 | 18.27 | ||
8 | 24.12 | ||
10 | 29.83 | ||
12 | 35.42 | ||
100×150 | 2 | 7.79 | |
2.5 | 9.71 | ||
3 | 11.63 | ||
3.2 | 12.40 | ||
3.5 | 13.55 | ||
4 | 15.45 | ||
4.5 | 17.34 | ||
5 | 19.23 | ||
6 | 22.98 | ||
8 | 30.40 | ||
9 | 34.05 | ||
10 | 37.68 | ||
12 | 44.84 | ||
75×150 | 2 | 7.00 | |
3 | 10.46 | ||
3.2 | 11.14 | ||
3.5 | 12.17 | ||
4 | 13.88 | ||
4.5 | 15.58 | ||
5 | 17.27 | ||
6 | 20.63 | ||
8 | 27.26 | ||
9 | 30.52 | ||
10 | 33.76 | ||
12 | 40.13 | ||
100×200 | 2 | 9.36 | |
2.5 | 11.68 | ||
3 | 13.99 | ||
4 | 18.59 | ||
5 | 23.16 | ||
6 | 27.69 | ||
8 | 36.68 | ||
10 | 45.53 | ||
12 | 54.26 | ||
150×200 | 4,5 | 24.41 | |
5 | 27.08 | ||
6 | 32.40 | ||
8 | 42.96 | ||
10 | 53.38 | ||
12 | 63.68 | ||
15 | 78.89 | ||
200×300 | 4 | 31.15 | |
5 | 38.86 | ||
6 | 46.53 | ||
8 | 61.80 | ||
9 | 69.38 | ||
10 | 76.93 | ||
12 | 91.94 | ||
14 | 106.82 | ||
15 | 114.22 | ||
150×300 | 4 | 28.01 | |
5 | 34.93 | ||
6 | 41.82 | ||
8 | 55.52 | ||
9 | 62.31 | ||
10 | 69.08 | ||
12 | 82.52 | ||
15 | 102.44 | ||
200×400 | 5 | 46.71 | |
6 | 55.95 | ||
8 | 74.36 | ||
10 | 92.63 | ||
12 | 110.78 | ||
15 | 137.77 | ||
250×350 | 5 | 46.71 | |
6 | 55.95 | ||
8 | 74.36 | ||
10 | 92.63 | ||
12 | 110.78 | ||
15 | 137.77 | ||
150×350 | 5 | 38.89 | |
6 | 46.53 | ||
8 | 61.80 | ||
10 | 76.93 | ||
12 | 91.94 | ||
15 | 114.22 |
Khái niệm thép hộp đen
- Là sản phẩm thép thành phẩm bằng quy trình sản xuất cán phôi (cán nguội hoặc cán nóng) tạo hình thành thép có dạng hình hộp.
- Thép thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu, còn giữ nguyên màu oxit sắt đen nguyên bản nên được gọi là thép hộp đen.
Phân loại thép hộp đen
Phân loại theo kiểu dáng
Dựa trên kiểu dáng mặt cắt của thép và chúng ta phân ra hộp vuông và hộp chữ nhật.
1.Thép hộp đen vuông
Mô tả: Là dòng thép hộp đen thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu. Có mặt cắt là hình vuông với 4 cạnh bằng nhau gọi là thép hộp vuông đen.
Đặc tính: tiện lợi khi thi công sản xuất vì 4 cạnh bằng nhau, thép hộp vuông đen có tính chịu lực cao, bền bỉ, có khả năng uốn cong, chịu va đập tốt.
Ứng dụng: Thép hộp đen vuông là sản phẩm phổ biến để sản xuất gia công sản phẩm trong mọi lĩnh vực :
- Ứng dụng trong xây dựng: xây dựng nhà thép, nhà ở, chung cư, biệt thự, cửa hàng, quán ăn, nhà xưởng, làm xà gồ, khung dầm nhà xưởng, làm cột kèo dầm lợp mái che…
- Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như :, khung máy, khung bồn chứa, sản xuất đồ chơi, thiết bị chi tiết máy, xe, oto, xe tải, tàu bè, cầu cảng…
- Ứng dụng trong sản xuất dân dụng như: làm cổng cửa, hàng rào, làm tủ kệ, giường, làm bảng quảng cáo, trang trí sự kiện, sân khấu…v..v..
2.Thép hộp chữ nhật
Mô tả: Là dòng thép hộp đen thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu. Có mặt cắt là hình chữ với 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau.
Đặc tính: thép hộp chữ nhật đen có tính chịu lực cao, bền bỉ, có khả năng uốn cong, chịu va đập tốt.
Ứng dụng: Thép hộp đen chữ nhật là sản phẩm phổ biến để sản xuất gia công sản phẩm trong mọi lĩnh vực :
- Ứng dụng trong xây dựng: xây dựng nhà thép, nhà ở, chung cư, biệt thự, cửa hàng, quán ăn, nhà xưởng, làm xà gồ, khung dầm nhà xưởng, làm cột kèo dầm lợp mái che…
- Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như :, khung máy, khung bồn chứa, sản xuất đồ chơi, thiết bị chi tiết máy, xe, oto, xe tải, tàu bè, cầu cảng…
- Ứng dụng trong sản xuất dân dụng như: làm cổng cửa, hàng rào, làm tủ kệ, giường, làm bảng quảng cáo, trang trí sự kiện, sân khấu…v..v..
3.Thép hộp đen tam giác, thép hộp đen Oval, thép hộp đen Elip
Đây là những dòng thép hộp đặc biệt không phổ biến trên thị trường nên vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Phân loại theo kích cỡ
Để thuận tiện theo dõi và lựa chọn sản phẩm phù hợp thì thép hộp đen sẽ chia ra những loại sau:
1.Thép hộp đen cỡ phổ thông
- Chúng tôi phân phối thép hộp đen vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
- Thép hộp chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
- Độ dày ly:0.7-10mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)
2.Thép hộp đen cỡ lớn
- Ngoài ra, chúng tôi nhận gia công cho quý khách hàng cần những quy cách thép hộp cỡ lớn ngoài khả năng sản xuất đại trà như các cỡ: 400×400, 500×500, 600×600, 700×800, 900×900, 1000×1000…v..v.
- 300×400, 400×500, 500×600, 200×700, 300×800, 500×1000…v..v..
3.Thép hộp đen quy cách đặc biệt
- Ngoài ra, chúng tôi nhận gia công cho quý khách hàng cần những quy cách thép hộp quy cách đặc biệt ngoài khả năng sản xuất đại trà như thép hộp đen tam giác, thép hộp đen Oval, thép hộp đen Elip.
- Hoặc các sản phẩm có quy cách lẻ và không có sẵn trên thị trường.
4.Sắt hộp đen siêu dày
- Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép hộp đen với độ ly siêu dày như 10mm, 20mm, 30,, 40mm, 50mm, 60mm….
Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp đen
1.Ưu điểm
- Với nhiều ưu điểm nổi trội như: Khả năng chịu lực, chịu tải, chịu va đập tốt, khả năng uốn cong, bền bỉ
- dễ sử dụng, dễ thi công lắp đặt và đặc biệt giá thành rẻ thì thép hộp đen nghiễm nhiên trở thành vật liệu không thể thiếu trong mọi công trình.
2.Nhược điểm
- Tuy nhiên nhược điểm là khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của thép hộp đen vẫn không cao.
- Đặc biệt trong những môi trường đặc biệt như: ngoài trời, môi trường gần sông hồ biển, môi trường nhiều chất hóa học gây ăn mòn như acid, muối…
3.Khắc phục nhược điểm của sắt hộp đen
Có thể khắc phục những nhược điểm trên bằng 3 cách sau:
- Sơn chống rỉ cho thép hộp đen
- Gia công xi mạ kẽm cho thép hộp đen
- Gia công mạ kẽm nhúng nóng cho thép hộp đen
>> xem thêm thép hộp mạ kẽm tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/san-pham-thep/thep-hop/thep-hop-ma-kem/
Quy trình sản xuất thép hộp đen
1.Luyện Gang và tách tạp chất
- Ở quá trình này thì nguyên liệu sản xuất bao gồm: sắt, than cốc, đá vôi… sẽ được nung chảy trong lò nhiệt độ cao.
- Mục đích là để hóa lỏng nguyên vật liệu và tách gang cùng các tạp chất khác ra khỏi sắt.
- Gang sau đó sẽ được đổ ra các khuôn để tạo thành các tấm thép hình vuông.
2.Thổi Oxy và luyện thép
- Quá trình này là để loại bỏ các chất độc hại khỏi thép. Oxy sẽ được thổi vào lò luyện, tạo ra các bọt khí, và các chất độc hại sẽ được loại bỏ.
3.Đúc phôi tạo khuôn thép hộp
- Ở quá trình này, phôi thép sẽ được nung chảy và sẽ được đổ vào khuôn tạo hình khuôn thép (còn được gọi là quá trình forming).
- Và chỉnh kích cỡ phôi thép (còn được gọi là quá trình sizing).
- Sau khi tạo hình thành thép hộp đen thành phẩm. Ở quá trình này sẽ có 2 cách cán phôi thép đó là cán nóng và cán nguội.
Thép hộp cán nóng: Sau khi nung chảy phôi, thì sẽ đưa tiếp vào khuôn đúc phôi luôn, sau đó mới làm nguội sản phẩm bẳng nước.
Thép hộp cán nguội: Phôi thép nung chảy sẽ được làm nguội trước rồi mới di chuyển đến các máy cán nguội và cán phôi thành thép hộp đen thành phẩm. (thép cán nguội sẽ có độ phẳng, bóng đẹp hơn cán nóng)
4.Cắt khúc và đóng gói
- Bước này sắt hộp sẽ được làm sạch sau đó được cắt theo kích thước 6m (hoặc 12m) và đóng gói theo quy cách tiêu chuẩn đặt hàng.
- Và chuẩn bị đến bước tiếp theo của quá trình.
Quy cách đóng gói sắt hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen sẽ đóng theo độ dày ly
- Độ dày ly từ 12-30mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 100cây/ bó
- Độ dày ly từ 38-90mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 25cây/ bó
Quy cách đóng gói sắt hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật đen sẽ đóng gói theo quy cách
- Quy cách 10×20-30x60mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 50cây/ bó
- Quy cách 40×80-45x90mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 20cây/ bó
- Quy cách 50×100-60x120mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 18cây/ bó
Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp đen
- Việc sản xuất theo tiêu chuẩn, giúp các nhà sản xuất tuân thủ các quy định về chất liệu, quy cách, an toàn kỹ thuật, cũng như chất lượng sản phẩm.
- Giúp người dùng chọn đúng sản phẩm mong muốn đạt các tiêu chuẩn đó.
- Thép hộp đen hiện nay được sản xuất thông dụng các tiêu chuẩn dưới đây:
Các tiêu chuẩn của thép hộp thường được quy định để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Một số tiêu chuẩn quan trọng cho thép hộp bao gồm:
- Tiêu chuẩn kích thước: Thép hộp thường có các kích thước từ nhỏ đến lớn với các kích cỡ tiêu chuẩn như 20×20 mm, 25×25 mm, 40×40 mm, cho đến các kích cỡ lớn hơn. Kích thước cụ thể sẽ tuân thủ theo các tiêu chuẩn như ASTM A500, JIS G 3466.
- Tiêu chuẩn về vật liệu: Vật liệu chế tạo thép hộp thường được quy định bởi các mã thép như SS400, A36 (thép cacbon), hay các mác thép đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu tính bền cao. Chúng phải đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng, và độ bền kéo.
- Tiêu chuẩn về lớp mạ: Thép hộp có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn. Tiêu chuẩn mạ kẽm thường được xác định bởi các mã như ISO 1461 hoặc ASTM A123, giúp đảm bảo lớp mạ dày và chất lượng cho thép.
- Tiêu chuẩn về độ chính xác: Các tiêu chuẩn này quy định độ lệch kích thước cho phép trong suốt quá trình sản xuất thép hộp, bao gồm độ dày tường, chiều rộng và chiều dài. Đảm bảo độ chính xác cao trong sản xuất là rất quan trọng để đảm bảo sự đồng nhất trong việc lắp đặt và sử dụng.
- Tiêu chuẩn về kiểm tra chất lượng: Các thử nghiệm kiểm tra chất lượng thép hộp bao gồm kiểm tra cơ tính (độ bền kéo, độ cứng, độ giãn dài), kiểm tra khả năng chịu lực, kiểm tra chống ăn mòn và độ ổn định của sản phẩm trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Các tiêu chuẩn này được áp dụng trong quy trình sản xuất thép hộp để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, an toàn và hiệu quả khi sử dụng trong các công trình.
Thành phần hóa học và tính cơ học của thép hộp đen
Mẹo bảo quản thép hộp đen tối ưu tuổi thọ
Để tối ưu độ bền và tuổi thọ sắt thép, cũng như hạn chế chi phí bảo trì, thay mới, thì quý khách hàng và đơn vị thi công bảo quản sản phẩm nên lưu lại những mẹo sau:
- Giữ sắt thép tránh được nước mưa bằng việc bảo quản trong nhà, trong kho, hoặc phủ bạt, phủ mái che.
- Giữ sắt thép cao lên khỏi mặt đất bằng việc kê sàn gỗ, sàn nhựa, cao tầm 30cm là chiều cao an toàn tránh được nước chảy vô tình.
- Đừng chất sắt thép quá cao, quá nặng và lộn xộn, làm như vậy sẽ khiến sắt thép đặc biệt là sắt hộp đen bị móp, gãy, cong, gây hư hỏng và không tốt cho khâu sử dụng sau nay.
- Đừng để sắt thép gần hóa chất gây ăn mòn, đừng để sắt thép mới chung với sắt thép đã bị hoen rỉ gây hiện tượng hoen rỉ lây lan
- Khi vận chuyển nên đóng bó và che đỡ bằng dây thừng và cây gỗ để sắt hộp còn vẹn nguyên cho đến công trình.
*Mẹo: nếu sắt thép bị rỉ có thể dùng dụng cụ đánh sạch và tiếp tục sử dụng, có thể bôi 1 lớp dầu lên để chống được sự thấm nước.
Lưu ý quan trọng khi chọn mua sắt hộp đen
- Dự trù trước chi phí vật tư bằng xác định rõ kích thước, chủng loại sắt hộp.
- Việc xác định rõ trước này cũng tiết kiệm được thời gian lựa chọn sản phẩm.
- Nên tìm đơn vị uy tín, có thông tin công ty rõ ràng. Hàng hóa có chứng chỉ, giấy tờ hợp lệ, để đảm bảo mua đúng sản phẩm cần mua.
- Cẩn thận nguy cơ lừa cọc hoặc tráo hàng với những báo giá quá rẻ bất thường.
- Nên tìm hiểu kỹ đơn vị cung cấp và theo dõi sát sao quá trình nhận hàng kiểm đếm giấy tờ, chứng chỉ.
Nên mua thép hộp đen tại Hung Phat Steel, tại sao không ?
- Hung Phat Steel là đơn vị uy tín nhiều năm trên thị trường, được nhiều đơn vị chọn mặt gửi vàng trong việc cung ứng sắt hộp các loại
- Hàng hóa đa dạng, số lượng lớn, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ nhập khẩu CO/CQ, hàng hóa mới 100% từ nhà máy.
- Lấy đạo đức làm kim chỉ nan, Hung Phat still duy trì sự vững mạnh bằng trách nhiệm, tận tâm, trung thực từ khâu báo giá đến khi quý khách nhận được hàng.
- Nhiệt huyết, tận tâm, trách nhiệm và an toàn kỹ thuật là ưu điểm của đội ngũ nhân viên của Hung Phat, từ nhân viên kinh doanh đến bộ phận giao hàng.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và tư vấn sản phẩm 24/7. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Hiển thị 1–12 của 23 kết quả