Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được phủ một lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, giúp sản phẩm có độ bền cao hơn trong môi trường có độ ẩm cao hoặc các khu vực có yếu tố ăn mòn. Quy trình mạ kẽm có thể được thực hiện bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện.

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Thép Hộp Mạ Kẽm

Dưới đây là thông số kỹ thuật, quy cách, giá cả cũng như thành phần, đặc tính, ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thông số kỹ thuật

  • Chúng tôi phân phối thép hộp mạ kẽm vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Thép hộp mạ kẽm chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dày ly:0.7-10mm
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Mác thép: A36, A572Gr.50-Gr.70, A500Gr.B Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490…
  • Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3466, KS D 3507, BS1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106…
  • Độ bền kéo: 270Mpa-550Mpa
  • Độ cứng: >70HCR
  • Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hoa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyen Minh..v..v..
  • Ngoài ra còn có các loại thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, sản xuất chế tạo, dân dụng, cầu cảng, vận tải..v…v..
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM MỚI NHẤT

Hiện nay do nhu cầu về sản phẩm sắt thép đang tăng cao mà nguồn cung khan hiếm, cũng như sự biến động của giá sắt thép thế giới thì giá sản phẩm thép hộp mạ kẽm đang có chiều hướng tăng mỗi ngày.

Vậy nên việc chọn mua sớm thì quý khách đã có lợi thế rất nhiều về giá, vì sau mỗi ngày thì giá đã có chiều hướng tăng.

Lưu ý: bảng giá dưới đây chỉ có giá trị tham khảo, để cập nhật nhanh nhất vui lòng gọi vào số Hotline của Hung Phat steel 0938 437 123 . Chúng tôi cung cấp sản phẩm có VAT.

Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại sắt thép. Tra cứu thông số và giá bán sản phẩm sắt thép

Giá thép hộp mạ kẽm vuông từ 14×14 đến 90×90 cây 6m

Quy cách Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông 14×14 0.9 28.500
1.2 39.000
Thép hộp vuông 16×16 0.9 35.500
1.2 48.000
Thép hộp vuông 20×20 0.9 43.500
1.2 51.000
1.4 67.500
Thép hộp vuông 25×25 0.9 53.000
1.2 70.000
1.4 90.000
1.8 117.000
Thép hộp vuông 30×30 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp vuông 40×40 1.0 96.000
1.2 117.000
1.4 142.500
1.8 175.000
2.0 222.000
Thép hộp vuông 50×50 1.2 146.500
1.4 177.000
1.8 221.000
2.0 284.000
Thép hộp vuông 60×60 1.4 222.000
1.8 276.000
Thép hộp vuông 75×75 1.4 280.000
1.8 336.000
2.0 440.000
Thép hộp vuông 90×90 1.4 336.000
1.8 405.000
2.0 534.000

Giá thép hộp mạ kẽm vuông từ 100×100 đến 250×250 cây 6m

Quy cách Cây/bó Độ dày Trọng lượng Giá tiền (Kg/đ)
100×100 16 2.0 36.78 16.000
2.5 45.69
2.8 50.98
3.0 54.49
3.2 57.97
150×150 9 2.5 69.24 16.000
2.8 77.36
3.0 82.75
3.2 88.12
3.5 96.14
200×200 4 4.0 147.10 16.000
4.5 164.98
5.0 182.75
5.5 200.40
6.0 217.94
250×250 4 2.5 184.78 16.000
2.8 207.37
3.0 229.85
3.2 252.21
3.5 274.46

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Quy cách Cây/bó Độ dày Trọng lượng Giá tiền (Kg/đ)
100×150 12 2.5 57.46 16.000
2.8 64.17
3.0 68.62
3.2 73.04
3.5 79.66
100×200 9 2.5 69.24 16.000
2.8 77.36
3.0 82.75
3.2 88.12
3.5 96.14
200×300 4 2.5 184.78 16.000
2.8 207.37
3.0 229.85
3.2 252.21
3.5 274.46

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho cây 6m

STT Tên sản phẩm Trọng lượng(Kg) Giá chưa VAT(Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT
1 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 3.45 18,091 62,414 19,9 68,655
2 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 3.77 18,091 68,203 19,9 75,023
3 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 4.08 18,091 73,811 19,9 81,192
4 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 4.7 18,091 85,027 19,9 93,53
5 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 2.41 18,091 43,599 19,9 47,959
6 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 2.63 18,091 47,579 19,9 52,337
7 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 2.84 18,091 51,378 19,9 56,516
8 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 3.25 18,091 58,795 19,9 64,675
9 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 2.79 18,091 50,474 19,9 55,521
10 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 3.04 18,091 54,996 19,9 60,496
11 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 3.29 18,091 59,519 19,9 65,471
12 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 3.78 18,091 68,384 19,9 75,222
13 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 3.54 18,091 64,042 19,9 70,446
14 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 3.87 18,091 70,012 19,9 77,013
15 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 4.2 18,091 75,982 19,9 83,58
16 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 4.83 18,091 87,379 19,9 96,117
17 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 5.14 18,091 92,987 19,9 102,286
18 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6.05 18,091 109,45 19,9 120,395
19 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 5.43 18,091 98,234 19,9 108,057
20 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 5.94 18,091 107,46 19,9 118,206
21 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6.46 18,091 116,867 19,9 128,554
22 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 7.47 18,091 135,139 19,9 148,653
23 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 7.97 18,091 144,185 19,9 158,603
24 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 9.44 18,091 170,778 19,9 187,856
25 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 10.4 18,091 188,145 19,9 206,96
26 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 11.8 18,091 213,473 19,9 234,82
27 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 12.72 18,091 230,116 19,9 253,128
28 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 4.48 18,091 81,047 19,9 89,152
29 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 4.91 18,091 88,826 19,9 97,709
30 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 5.33 18,091 96,425 19,9 106,067
31 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6.15 18,091 111,259 19,9 122,385
32 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6.56 18,091 118,676 19,9 130,544
33 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 7.75 18,091 140,205 19,9 154,225
34 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 8.52 18,091 154,135 19,9 169,548
35 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6.84 18,091 123,742 19,9 136,116
36 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 7.5 18,091 135,682 19,9 149,25
37 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 8.15 18,091 147,441 19,9 162,185
38 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 9.45 18,091 170,959 19,9 188,055
39 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 10.09 18,091 182,537 19,9 200,791
40 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 11.98 18,091 216,729 19,9 238,402
41 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 13.23 18,091 239,343 19,9 263,277
42 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 15.06 18,091 272,449 19,9 299,694
43 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 16.25 18,091 293,977 19,9 323,375
44 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 5.43 18,091 98,234 19,9 108,057
45 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 5.94 18,091 107,46 19,9 118,206
46 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6.46 18,091 116,867 19,9 128,554
47 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 7.47 18,091 135,139 19,9 148,653
48 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 7.97 18,091 144,185 19,9 158,603
49 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 9.44 18,091 170,778 19,9 187,856
50 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 10.4 18,091 188,145 19,9 206,96
51 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 11.8 18,091 213,473 19,9 234,82
52 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 12.72 18,091 230,116 19,9 253,128
53 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 8.25 18,091 149,25 19,9 164,175
54 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 9.05 18,091 163,723 19,9 180,095
55 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 9.85 18,091 178,195 19,9 196,015
56 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 11.43 18,091 206,779 19,9 227,457
57 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 12.21 18,091 220,89 19,9 242,979
58 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 14.53 18,091 262,861 19,9 289,147
59 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 16.05 18,091 290,359 19,9 319,395
60 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 18.3 18,091 331,064 19,9 364,17
61 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 19.78 18,091 357,838 19,9 393,622
62 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 21.79 18,091 394,201 19,9 433,621
63 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 23.4 18,091 423,327 19,9 465,66
64 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 5.88 18,091 106,375 19,9 117,012
65 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 7.31 18,091 132,245 19,9 145,469
66 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 8.02 18,091 145,089 19,9 159,598
67 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 8.72 18,091 157,753 19,9 173,528
68 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 10.11 18,091 182,899 19,9 201,189
69 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 10.8 18,091 195,382 19,9 214,92
70 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 12.83 18,091 232,106 19,9 255,317
71 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 14.17 18,091 256,348 19,9 281,983
72 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 16.14 18,091 291,987 19,9 321,186
73 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 17.43 18,091 315,325 19,9 346,857
74 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 19.33 18,091 349,697 19,9 384,667
75 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 20.57 18,091 372,13 19,9 409,343
76 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 12.16 18,455 224,407 20,3 246,848
77 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 13.24 18,091 239,524 19,9 263,476
78 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 15.38 18,091 278,238 19,9 306,062
79 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 16.45 18,091 297,595 19,9 327,355
80 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 19.61 18,091 354,763 19,9 390,239
81 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 21.7 18,091 392,573 19,9 431,83
82 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 24.8 18,091 448,655 19,9 493,52
83 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 26.85 18,091 485,741 19,9 534,315
84 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 29.88 18,091 540,556 19,9 594,612
85 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 31.88 18,091 576,738 19,9 634,412
86 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 33.86 18,091 612,558 19,9 673,814
87 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 16.02 18,091 289,816 19,9 318,798
88 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 19.27 18,091 348,612 19,9 383,473
89 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 23.01 18,091 416,272 19,9 457,899
90 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 25.47 18,091 460,775 19,9 506,853
91 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 29.14 18,091 527,169 19,9 579,886
92 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 31.56 18,091 570,949 19,9 628,044
93 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 35.15 18,091 635,895 19,9 699,485
94 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 37.35 18,091 675,695 19,9 743,265
95 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 38.39 18,091 694,51 19,9 763,961
96 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 10.09 18,091 182,537 19,9 200,791
97 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 10.98 18,091 198,638 19,9 218,502
98 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 12.74 18,091 230,478 19,9 253,526
99 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 13.62 18,091 246,398 19,9 271,038
100 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 16.22 18,091 293,435 19,9 322,778
101 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 17.94 18,091 324,551 19,9 357,006
102 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 20.47 18,091 370,321 19,9 407,353
103 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 22.14 18,091 400,533 19,9 440,586
104 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 24.6 18,091 445,036 19,9 489,54
105 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 26.23 18,091 474,525 19,9 521,977
106 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 27.83 18,091 503,47 19,9 553,817
107 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 19.33 18,455 356,726 20,3 392,399
108 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 20.68 18,091 374,12 19,9 411,532
109 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 24.69 18,091 446,665 19,9 491,331
110 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 27.34 18,091 494,605 19,9 544,066
111 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 31.29 18,091 566,065 19,9 622,671
112 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 33.89 18,091 613,101 19,9 674,411
113 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 37.77 18,091 683,294 19,9 751,623
114 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 40.33 18,091 729,606 19,9 802,567
115 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 42.87 18,091 775,557 19,9 853,113
116 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 12.16 18,091 219,985 19,9 241,984
117 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 13.24 18,091 239,524 19,9 263,476
118 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 15.38 18,091 278,238 19,9 306,062
119 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 16.45 18,091 297,595 19,9 327,355
120 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 19.61 18,091 354,763 19,9 390,239
121 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 21.7 18,091 392,573 19,9 431,83
122 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 24.8 18,091 448,655 19,9 493,52
123 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 26.85 18,091 485,741 19,9 534,315
124 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 29.88 18,091 540,556 19,9 594,612
125 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 31.88 18,091 576,738 19,9 634,412
126 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 33.86 18,091 612,558 19,9 673,814
127 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 20.68 18,091 374,12 19,9 411,532
128 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 24.69 18,455 455,643 20,3 501,207
129 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 27.34 18,091 494,605 19,9 544,066
130 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 31.29 18,091 566,065 19,9 622,671
131 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 33.89 18,091 613,101 19,9 674,411
132 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 37.77 18,091 683,294 19,9 751,623
133 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 40.33 18,091 729,606 19,9 802,567
134 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 42.87 18,091 775,557 19,9 853,113
135 Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5 24.93 18,091 451,006 19,9 496,107
136 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 29.79 18,091 538,928 19,9 592,821
137 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 33.01 18,091 597,181 19,9 656,899
138 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 37.8 18,091 683,836 19,9 752,22
139 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 40.98 18,091 741,365 19,9 815,502
140 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 45.7 18,455 843,373 20,3 927,71
141 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 48.83 18,091 883,379 19,9 971,717
142 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 51.94 18,091 939,642 19,9 1,033,606
143 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 56.58 18,091 1,023,584 19,9 1,125,942
144 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 61.17 18,091 1,106,621 19,9 1,217,283
145 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 64.21 18,455 1,184,966 20,3 1,303,463
146 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 29.79 18,091 538,928 19,9 592,821
147 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 33.01 18,091 597,181 19,9 656,899
148 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 37.8 18,455 697,582 20,3 767,34
149 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 40.98 18,455 756,267 20,3 831,894
150 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 45.7 18,091 826,755 19,9 909,43
151 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 48.83 18,091 883,379 19,9 971,717
152 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 51.94 18,091 939,642 19,9 1,033,606
153 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 56.58 18,091 1,023,584 19,9 1,125,942
154 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 61.17 18,091 1,106,621 19,9 1,217,283
155 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 64.21 18,091 1,161,617 19,9 1,277,779

THÉP HỘP MẠ KẼM LÀ GÌ

Thép hộp vừa thành phẩm vốn là màu oxit đen nguyên bản. Sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, tăng độ cứng của thép hộp thì các nhà sản xuất sẽ đem gia công mạ phủ kẽm trở thành sản phẩm thép hộp mạ kẽm.

Bề mặt thép mạ kẽm bóng, sáng hơn, mịn hơn so với thép đen.

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HỘP MẠ KẼM

  • Việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
  • Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…
  • Bề mặt thép sáng bóng, mịn hơn, đẹp và thẩm mỹ hơn mà không cần phải sơn hay trang trí lại.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

CÁC LOẠI THÉP HỘP MẠ KẼM

Để dễ dàng chọn lựa và phân biệt thì sẽ có những dòng thép hộp mạ kẽm nổi bật sau đây

1. Thép hộp vuông mạ kẽm

Mô tả:

  • Là dòng thép hộp với mặt cắt là hình vuông với kích thước 4 cạnh bằng nhau. Sau đó đem gia công mạ kẽm trở thành thép hộp vuông mạ kẽm.
công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp mạ kẽm vuông
Thép hộp mạ kẽm vuông

Ưu điểm:

  • 4 cạnh bằng nhau dễ sử dụng, hộp có khả năng uốn dẻo, chịu va đập tốt, chịu tải trọng tốt, việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
  • Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…

Ứng dụng:

  • Với 4 cạnh bằng nhau dễ sử dụng, thì thép vuông mạ kẽm phổ biến và ứng dụng trong mọi công trình xây dựng nhà phố, chung cư, biệt thự, công trình công cộng, nhà thép, nhà xưởng, nhà máy, cầu cảng, thuyền bè,
  • Ngoài ra còn sản xuất linh kiện máy, làm giàn phơi, khung cửa, cổng, khung máy móc, thùng xe, lợp mái che, làm chuồng trại, làm bảng quảng cáo, sân khấu, sự kiện, làm đồ chơi, đồ gia dụng…v..v..

2. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Mô tả:

  • Là dòng thép hộp với mặt cắt là hình chữ nhật với kích thước 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau. Sau đó đem gia công mạ kẽm trở thành thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Ưu điểm:

  • Kiểu dáng chữ nhật nhiều quy cách dễ chọn lựa, hộp có khả năng uốn dẻo, chịu va đập tốt, chịu tải trọng tốt, việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
  • Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…

Ứng dụng:

  • Kiểu dáng chữ nhật nhiều quy cách dễ chọn lựa, thì thép chữ nhật mạ kẽm phổ biến và ứng dụng trong mọi công trình xây dựng nhà phố, chung cư, biệt thự, công trình công cộng, nhà thép, nhà xưởng, nhà máy, cầu cảng, thuyền bè…
  • Ngoài ra còn sản xuất linh kiện máy, làm giàn phơi, khung cửa, cổng, khung máy móc, thùng xe, lợp mái che, làm chuồng trại, làm bảng quảng cáo, sân khấu, sự kiện, làm đồ chơi, đồ gia dụng…v..v..

3. Thép hộp mạ kẽm kiểu đặc biệt

Mô tả:

  • Ngoài 2 loại phổ biến là vuông và chữ nhật thì còn có những kiểu dáng như hình tam giác, hình Oval, hoặc theo những kiểu dáng đặc biệt nào đó không có sẵn trên thị trường.

Chúng tôi nhận gia công:

  • chúng tôi nhận gia công tất cả các loại thép mạ kẽm theo kích thước và kiểu dáng yêu cầu. Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

QUY TRÌNH MẠ KẼM CỦA THÉP HỘP

Có 2 quy trình mạ kẽm của thép hộp phổ biến nhất đó là:

1. Mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)

  • Thép hộp sẽ được đưa vào bể chứa và dùng phương pháp điện phân xi mạ kẽm trở thành thép hộp xi mạ kẽm.
  • Phương pháp này không nung nên còn gọi là mạ lạnh.

2. Mạ kẽm nhúng nóng

  • Thép hộp sẽ được đưa vào bể chứa kẽm nung chảy, để kẽm nóng phủ đều cả trong và ngoài ống, trở thành thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
  • Đây là phương pháp kiện đại và phổ biến nhất, được mọi người ưa chuộng.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Những nguyên nhân chính của sự tăng giá thép hôp mạ kẽm

Tài nguyên khai thác đang cạn dần

  • Tài nguyên quặng sắt đang ngày càng cạn kiệt mà nguồn nhu cầu sử dụng thì luôn tăng khiến sự chênh lệch cung cầu lớn đẩy giá sắt thép lên cao.

Siết chặt các quy chế sản xuất sắt thép

  • Việc nâng tiêu chuẩn sản xuất vì sản xuất hợp kim các loại và thép hộp mạ kẽm nói riêng luôn tạo ra những chất có hại cho môi trường.
  • Vì vậy để bảo vệ môi trường các tổ chức dần nâng cao tiêu chuẩn sản xuất, khiến giá sản phẩm sắt thép ra lò đạt chuẩn sẽ bị tăng cao.

Biến động kinh tế, chính trị, dân số, khí hậu toàn cầu

  • Việc thế giới vài năm trở lại đây nhiều biến động về kinh tế, chính trị Nga Mỹ Trung Quốc
  • cũng như dân số tăng cao, khi hậu ngày càng khắc nghiệt dần lên khiến mọi sản phẩm thiết yếu như xăng dầu, điện, năng lượng, thực phẩm và sắt thép tăng cao mỗi ngày.
Hung Phat Steel cung cấp hộp kẽm các loại
Hung Phat Steel cung cấp hộp kẽm các loại

Tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm

Các tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm trên thép được quy định để đảm bảo chất lượng và độ bền của lớp mạ trong môi trường sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:

  1. ISO 1461: Đây là tiêu chuẩn quốc tế về lớp mạ kẽm nhúng nóng, quy định về yêu cầu độ dày lớp mạ kẽm và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm mạ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thép mạ kẽm như thép hộp, thép hình, và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
  2. ASTM A123: Tiêu chuẩn này của ASTM (Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ) quy định các yêu cầu về mạ kẽm nhúng nóng cho thép cán nóng và thép hình, bao gồm các quy định về độ dày của lớp mạ và khả năng chống ăn mòn.
  3. BS EN ISO 14713: Đây là tiêu chuẩn của châu Âu quy định về mạ kẽm nhúng nóng cho thép và các hợp kim thép, bao gồm yêu cầu về độ dày của lớp mạ và cách thức thử nghiệm để đánh giá khả năng bảo vệ của lớp mạ.
  4. JIS H 8641: Tiêu chuẩn này của Nhật Bản quy định về yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân trên các sản phẩm thép. Các yêu cầu này bao gồm các thử nghiệm kiểm tra độ bền và độ dày của lớp mạ.

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ kẽm:

  • Độ dày lớp mạ: Được đo bằng micromet và ảnh hưởng lớn đến khả năng chống ăn mòn của thép.
  • Sự đồng đều của lớp mạ: Lớp mạ phải đồng đều trên toàn bộ bề mặt thép để đảm bảo bảo vệ hiệu quả.
  • Độ bền của lớp mạ: Lớp mạ phải có khả năng chống lại sự mài mòn và các yếu tố môi trường tác động.

Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng sản phẩm thép mạ kẽm có thể chịu được sự ăn mòn và tác động từ môi trường bên ngoài, kéo dài tuổi thọ của thép trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

thép hộp mạ kẽm
thép hộp mạ kẽm

Thành phần hóa học và tính cơ lý

Thép hộp mạ kẽm là loại thép có lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ chống lại sự ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc các điều kiện khắc nghiệt. Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp mạ kẽm:

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn ASTM A500 hoặc JIS G 3444 cho thép hộp):

  • Cacbon (C): 0.26% tối đa
  • Mangan (Mn): 0.90% – 1.35%
  • Silic (Si): 0.30% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.05% tối đa
  • Photpho (P): 0.05% tối đa
  • Kẽm (Zn): 98% hoặc cao hơn (phụ thuộc vào quy trình mạ kẽm nhúng nóng)

Cơ tính của thép hộp mạ kẽm:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 370 – 550 MPa (cho thép A500)
  • Độ bền uốn (Yield Strength): 250 – 350 MPa (tùy theo loại thép)
  • Độ dẻo (Elongation): 20 – 25% (tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất)
  • Độ cứng (Hardness): 140 – 160 HB (cho thép carbon trung bình)

Đặc điểm lớp mạ kẽm:

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn mạ, nhưng thường dao động từ 50 đến 500 g/m², với lớp mạ càng dày thì khả năng bảo vệ càng tốt.
  • Tính kháng ăn mòn: Với lớp mạ kẽm, thép hộp có khả năng chống lại tác động của môi trường ẩm ướt và hóa chất, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.

Bảng thành phần và cơ tính trên có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hàng hoặc quy trình sản xuất cụ thể của từng nhà sản xuất.

thép hộp mạ kẽm
thép hộp mạ kẽm

Lưu ý khi chọn mua thép hộp mạ kẽm

  • Nên mua sớm: Nên mua sớm trong tình hình hiện nay là lựa chọn tối ưu về giá
  • Nên tính toán trước số lượng và quy cách cần mua: Nên tính toán trước số lượng và quy cách cần mua để tiết kiệm thời gian và tính toán được chi phí vận tải, vì phí giao hàng hiện nay cũng đang tăng do giá xăng dầu tăng cao.
  • Cảnh giác với chiêu trò lừa cọc hoặc tráo hàng chất lượng kém: Nên chọn đơn vị nhà cung cấp uy tín và cẩn trọng với những báo giá quá rẻ. Nên kiểm tra hàng kỹ khi nhận hàng.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Nhà cung cấp uy tín là đơn vị cần có
    • Có thông tin công ty trụ sở rõ ràng, minh bạch
    • Có đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm
    • Có hóa đơn VAT và hợp đồng kinh tế để cam kết về chất lượng về dịch vụ công ty.
thép hộp mạ kẽm
thép hộp mạ kẽm

Mẹo bảo quản khi vận chuyển và sử dụng thép hộp mạ kẽm

  • Vì thép hộp mạ kẽm là sản phẩm cồng kềnh và tải trọng nặng nên sẽ có một vài lưu ý dưới đây cho đơn vị vận chuyển cũng như đơn vị bảo quản để có thể giữ gìn sản phẩm, phát huy tối đa chức năng của sản phẩm:
  • Khi vận chuyển nên cố định thép hộp bằng dây thừng và cân bằng ở 2 đầu, để tránh móp gãy sản phẩm khi cẩu lên
  • Khi cẩu lên thùng xe nên lót sẵn những thanh gỗ để kê tránh việc va đập giữa thép và thùng xe gây hư hỏng đôi bên
  • Khi giao tới đơn vị bảo quản nên kê sẵn những thanh gỗ để chất thép lên tránh để sát mặt đất
  • Không nên chất thép quá cao và nặng gây cong vênh, móp hộp, ảnh hưởng đến chức năng của thép
  • Dù đã phủ kẽm nhưng sắt hộp có thể bị ăn mòn trong thời gian dài nên tốt nhất là bảo quản dưới mái che hoặc phủ bạt và không để gần các hóa chất gây ăn mòn như muối, axit…
Thép Hùng Phát giao hàng nhanh chóng
Thép Hùng Phát giao hàng nhanh chóng

Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu ?

Hung Phat là đơn vị có nhiều năm trong ngành cung cấp vật tư sắt thép: từ thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, ống thép đúc, thép tấm ,thép hình, phụ kiện nối ống, van, mặt bích….

Với phương châm là uy tín làm nên tên tuổi, Hung Phat tự hào là nhà cung cấp hàng đầu được rất nhiều đơn vị chọn lựa và gắn bó rất nhiều năm.

Cung cấp đa dạng kích cỡ, số lượng không giới hạn

Báo giá và giao hàng tận tâm, nhanh chóng

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Hiển thị tất cả 6 kết quả