Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được phủ một lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, giúp sản phẩm có độ bền cao hơn trong môi trường có độ ẩm cao hoặc các khu vực có yếu tố ăn mòn. Quy trình mạ kẽm có thể được thực hiện bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện.
Mục lục
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- CÁC LOẠI THÉP HỘP MẠ KẼM
- 1. Thép hộp vuông mạ kẽm
- 2. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- 3. Thép hộp mạ kẽm kiểu đặc biệt
- QUY TRÌNH MẠ KẼM CỦA THÉP HỘP
- Những nguyên nhân chính của sự tăng giá thép hôp mạ kẽm
- Tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm
- Thành phần hóa học và tính cơ lý
- Lưu ý khi chọn mua thép hộp mạ kẽm
- Mẹo bảo quản khi vận chuyển và sử dụng thép hộp mạ kẽm
- Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu ?
Thép Hộp Mạ Kẽm
Dưới đây là thông số kỹ thuật, quy cách, giá cả cũng như thành phần, đặc tính, ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Thông số kỹ thuật
- Chúng tôi phân phối thép hộp mạ kẽm vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
- Thép hộp mạ kẽm chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
- Độ dày ly:0.7-10mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Mác thép: A36, A572Gr.50-Gr.70, A500Gr.B Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490…
- Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3466, KS D 3507, BS1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106…
- Độ bền kéo: 270Mpa-550Mpa
- Độ cứng: >70HCR
- Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hoa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyen Minh..v..v..
- Ngoài ra còn có các loại thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..
- Ứng dụng: Ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, sản xuất chế tạo, dân dụng, cầu cảng, vận tải..v…v..
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM MỚI NHẤT
Hiện nay do nhu cầu về sản phẩm sắt thép đang tăng cao mà nguồn cung khan hiếm, cũng như sự biến động của giá sắt thép thế giới thì giá sản phẩm thép hộp mạ kẽm đang có chiều hướng tăng mỗi ngày.
Vậy nên việc chọn mua sớm thì quý khách đã có lợi thế rất nhiều về giá, vì sau mỗi ngày thì giá đã có chiều hướng tăng.
Lưu ý: bảng giá dưới đây chỉ có giá trị tham khảo, để cập nhật nhanh nhất vui lòng gọi vào số Hotline của Hung Phat steel 0938 437 123 . Chúng tôi cung cấp sản phẩm có VAT.
Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại sắt thép. Tra cứu thông số và giá bán sản phẩm sắt thép
Giá thép hộp mạ kẽm vuông từ 14×14 đến 90×90 cây 6m
Quy cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) |
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 |
1.2 | 39.000 | |
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 |
1.2 | 48.000 | |
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 |
1.2 | 51.000 | |
1.4 | 67.500 | |
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 |
1.2 | 70.000 | |
1.4 | 90.000 | |
1.8 | 117.000 | |
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 |
1.2 | 86.000 | |
1.4 | 103.000 | |
1.8 | 128.500 | |
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 |
1.2 | 117.000 | |
1.4 | 142.500 | |
1.8 | 175.000 | |
2.0 | 222.000 | |
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 |
1.4 | 177.000 | |
1.8 | 221.000 | |
2.0 | 284.000 | |
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 |
1.8 | 276.000 | |
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 |
1.8 | 336.000 | |
2.0 | 440.000 | |
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 336.000 |
1.8 | 405.000 | |
2.0 | 534.000 |
Giá thép hộp mạ kẽm vuông từ 100×100 đến 250×250 cây 6m
Quy cách | Cây/bó | Độ dày | Trọng lượng | Giá tiền (Kg/đ) |
100×100 | 16 | 2.0 | 36.78 | 16.000 |
2.5 | 45.69 | |||
2.8 | 50.98 | |||
3.0 | 54.49 | |||
3.2 | 57.97 | |||
150×150 | 9 | 2.5 | 69.24 | 16.000 |
2.8 | 77.36 | |||
3.0 | 82.75 | |||
3.2 | 88.12 | |||
3.5 | 96.14 | |||
200×200 | 4 | 4.0 | 147.10 | 16.000 |
4.5 | 164.98 | |||
5.0 | 182.75 | |||
5.5 | 200.40 | |||
6.0 | 217.94 | |||
250×250 | 4 | 2.5 | 184.78 | 16.000 |
2.8 | 207.37 | |||
3.0 | 229.85 | |||
3.2 | 252.21 | |||
3.5 | 274.46 |
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Quy cách | Cây/bó | Độ dày | Trọng lượng | Giá tiền (Kg/đ) |
100×150 | 12 | 2.5 | 57.46 | 16.000 |
2.8 | 64.17 | |||
3.0 | 68.62 | |||
3.2 | 73.04 | |||
3.5 | 79.66 | |||
100×200 | 9 | 2.5 | 69.24 | 16.000 |
2.8 | 77.36 | |||
3.0 | 82.75 | |||
3.2 | 88.12 | |||
3.5 | 96.14 | |||
200×300 | 4 | 2.5 | 184.78 | 16.000 |
2.8 | 207.37 | |||
3.0 | 229.85 | |||
3.2 | 252.21 | |||
3.5 | 274.46 |
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho cây 6m
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT(Đ / Kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 18,091 | 62,414 | 19,9 | 68,655 |
2 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 18,091 | 68,203 | 19,9 | 75,023 |
3 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 4.08 | 18,091 | 73,811 | 19,9 | 81,192 |
4 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 4.7 | 18,091 | 85,027 | 19,9 | 93,53 |
5 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 18,091 | 43,599 | 19,9 | 47,959 |
6 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 18,091 | 47,579 | 19,9 | 52,337 |
7 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 2.84 | 18,091 | 51,378 | 19,9 | 56,516 |
8 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 18,091 | 58,795 | 19,9 | 64,675 |
9 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 18,091 | 50,474 | 19,9 | 55,521 |
10 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 18,091 | 54,996 | 19,9 | 60,496 |
11 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 3.29 | 18,091 | 59,519 | 19,9 | 65,471 |
12 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 18,091 | 68,384 | 19,9 | 75,222 |
13 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 18,091 | 64,042 | 19,9 | 70,446 |
14 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 18,091 | 70,012 | 19,9 | 77,013 |
15 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 4.2 | 18,091 | 75,982 | 19,9 | 83,58 |
16 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 18,091 | 87,379 | 19,9 | 96,117 |
17 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 5.14 | 18,091 | 92,987 | 19,9 | 102,286 |
18 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6.05 | 18,091 | 109,45 | 19,9 | 120,395 |
19 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 18,091 | 98,234 | 19,9 | 108,057 |
20 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 18,091 | 107,46 | 19,9 | 118,206 |
21 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6.46 | 18,091 | 116,867 | 19,9 | 128,554 |
22 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 18,091 | 135,139 | 19,9 | 148,653 |
23 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 7.97 | 18,091 | 144,185 | 19,9 | 158,603 |
24 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 18,091 | 170,778 | 19,9 | 187,856 |
25 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 10.4 | 18,091 | 188,145 | 19,9 | 206,96 |
26 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 11.8 | 18,091 | 213,473 | 19,9 | 234,82 |
27 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 12.72 | 18,091 | 230,116 | 19,9 | 253,128 |
28 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 4.48 | 18,091 | 81,047 | 19,9 | 89,152 |
29 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 18,091 | 88,826 | 19,9 | 97,709 |
30 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 5.33 | 18,091 | 96,425 | 19,9 | 106,067 |
31 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 18,091 | 111,259 | 19,9 | 122,385 |
32 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6.56 | 18,091 | 118,676 | 19,9 | 130,544 |
33 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 7.75 | 18,091 | 140,205 | 19,9 | 154,225 |
34 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 8.52 | 18,091 | 154,135 | 19,9 | 169,548 |
35 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6.84 | 18,091 | 123,742 | 19,9 | 136,116 |
36 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 7.5 | 18,091 | 135,682 | 19,9 | 149,25 |
37 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 8.15 | 18,091 | 147,441 | 19,9 | 162,185 |
38 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 18,091 | 170,959 | 19,9 | 188,055 |
39 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 10.09 | 18,091 | 182,537 | 19,9 | 200,791 |
40 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 18,091 | 216,729 | 19,9 | 238,402 |
41 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 13.23 | 18,091 | 239,343 | 19,9 | 263,277 |
42 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 15.06 | 18,091 | 272,449 | 19,9 | 299,694 |
43 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 16.25 | 18,091 | 293,977 | 19,9 | 323,375 |
44 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 5.43 | 18,091 | 98,234 | 19,9 | 108,057 |
45 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 18,091 | 107,46 | 19,9 | 118,206 |
46 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6.46 | 18,091 | 116,867 | 19,9 | 128,554 |
47 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 18,091 | 135,139 | 19,9 | 148,653 |
48 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 7.97 | 18,091 | 144,185 | 19,9 | 158,603 |
49 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 18,091 | 170,778 | 19,9 | 187,856 |
50 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 10.4 | 18,091 | 188,145 | 19,9 | 206,96 |
51 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 11.8 | 18,091 | 213,473 | 19,9 | 234,82 |
52 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 12.72 | 18,091 | 230,116 | 19,9 | 253,128 |
53 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 8.25 | 18,091 | 149,25 | 19,9 | 164,175 |
54 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 18,091 | 163,723 | 19,9 | 180,095 |
55 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 9.85 | 18,091 | 178,195 | 19,9 | 196,015 |
56 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 18,091 | 206,779 | 19,9 | 227,457 |
57 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 12.21 | 18,091 | 220,89 | 19,9 | 242,979 |
58 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 14.53 | 18,091 | 262,861 | 19,9 | 289,147 |
59 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 16.05 | 18,091 | 290,359 | 19,9 | 319,395 |
60 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 18.3 | 18,091 | 331,064 | 19,9 | 364,17 |
61 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 19.78 | 18,091 | 357,838 | 19,9 | 393,622 |
62 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 21.79 | 18,091 | 394,201 | 19,9 | 433,621 |
63 | Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 23.4 | 18,091 | 423,327 | 19,9 | 465,66 |
64 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 5.88 | 18,091 | 106,375 | 19,9 | 117,012 |
65 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 7.31 | 18,091 | 132,245 | 19,9 | 145,469 |
66 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 18,091 | 145,089 | 19,9 | 159,598 |
67 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 18,091 | 157,753 | 19,9 | 173,528 |
68 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 18,091 | 182,899 | 19,9 | 201,189 |
69 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 18,091 | 195,382 | 19,9 | 214,92 |
70 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 18,091 | 232,106 | 19,9 | 255,317 |
71 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 18,091 | 256,348 | 19,9 | 281,983 |
72 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 16.14 | 18,091 | 291,987 | 19,9 | 321,186 |
73 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 18,091 | 315,325 | 19,9 | 346,857 |
74 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 19.33 | 18,091 | 349,697 | 19,9 | 384,667 |
75 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 18,091 | 372,13 | 19,9 | 409,343 |
76 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 18,455 | 224,407 | 20,3 | 246,848 |
77 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 13.24 | 18,091 | 239,524 | 19,9 | 263,476 |
78 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 18,091 | 278,238 | 19,9 | 306,062 |
79 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 16.45 | 18,091 | 297,595 | 19,9 | 327,355 |
80 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 18,091 | 354,763 | 19,9 | 390,239 |
81 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 21.7 | 18,091 | 392,573 | 19,9 | 431,83 |
82 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 24.8 | 18,091 | 448,655 | 19,9 | 493,52 |
83 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 26.85 | 18,091 | 485,741 | 19,9 | 534,315 |
84 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 29.88 | 18,091 | 540,556 | 19,9 | 594,612 |
85 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 31.88 | 18,091 | 576,738 | 19,9 | 634,412 |
86 | Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 33.86 | 18,091 | 612,558 | 19,9 | 673,814 |
87 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 16.02 | 18,091 | 289,816 | 19,9 | 318,798 |
88 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 19.27 | 18,091 | 348,612 | 19,9 | 383,473 |
89 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 23.01 | 18,091 | 416,272 | 19,9 | 457,899 |
90 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 25.47 | 18,091 | 460,775 | 19,9 | 506,853 |
91 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 29.14 | 18,091 | 527,169 | 19,9 | 579,886 |
92 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 31.56 | 18,091 | 570,949 | 19,9 | 628,044 |
93 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 35.15 | 18,091 | 635,895 | 19,9 | 699,485 |
94 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 37.35 | 18,091 | 675,695 | 19,9 | 743,265 |
95 | Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 38.39 | 18,091 | 694,51 | 19,9 | 763,961 |
96 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 18,091 | 182,537 | 19,9 | 200,791 |
97 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 18,091 | 198,638 | 19,9 | 218,502 |
98 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 18,091 | 230,478 | 19,9 | 253,526 |
99 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 18,091 | 246,398 | 19,9 | 271,038 |
100 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 18,091 | 293,435 | 19,9 | 322,778 |
101 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 18,091 | 324,551 | 19,9 | 357,006 |
102 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 20.47 | 18,091 | 370,321 | 19,9 | 407,353 |
103 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 18,091 | 400,533 | 19,9 | 440,586 |
104 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 24.6 | 18,091 | 445,036 | 19,9 | 489,54 |
105 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 18,091 | 474,525 | 19,9 | 521,977 |
106 | Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 27.83 | 18,091 | 503,47 | 19,9 | 553,817 |
107 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 18,455 | 356,726 | 20,3 | 392,399 |
108 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 18,091 | 374,12 | 19,9 | 411,532 |
109 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 18,091 | 446,665 | 19,9 | 491,331 |
110 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 18,091 | 494,605 | 19,9 | 544,066 |
111 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 31.29 | 18,091 | 566,065 | 19,9 | 622,671 |
112 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 18,091 | 613,101 | 19,9 | 674,411 |
113 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 37.77 | 18,091 | 683,294 | 19,9 | 751,623 |
114 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 18,091 | 729,606 | 19,9 | 802,567 |
115 | Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 42.87 | 18,091 | 775,557 | 19,9 | 853,113 |
116 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 12.16 | 18,091 | 219,985 | 19,9 | 241,984 |
117 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 13.24 | 18,091 | 239,524 | 19,9 | 263,476 |
118 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 18,091 | 278,238 | 19,9 | 306,062 |
119 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 16.45 | 18,091 | 297,595 | 19,9 | 327,355 |
120 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 18,091 | 354,763 | 19,9 | 390,239 |
121 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 21.7 | 18,091 | 392,573 | 19,9 | 431,83 |
122 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 24.8 | 18,091 | 448,655 | 19,9 | 493,52 |
123 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 26.85 | 18,091 | 485,741 | 19,9 | 534,315 |
124 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 29.88 | 18,091 | 540,556 | 19,9 | 594,612 |
125 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 31.88 | 18,091 | 576,738 | 19,9 | 634,412 |
126 | Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 33.86 | 18,091 | 612,558 | 19,9 | 673,814 |
127 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 20.68 | 18,091 | 374,12 | 19,9 | 411,532 |
128 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 18,455 | 455,643 | 20,3 | 501,207 |
129 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 18,091 | 494,605 | 19,9 | 544,066 |
130 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 31.29 | 18,091 | 566,065 | 19,9 | 622,671 |
131 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 33.89 | 18,091 | 613,101 | 19,9 | 674,411 |
132 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 37.77 | 18,091 | 683,294 | 19,9 | 751,623 |
133 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 40.33 | 18,091 | 729,606 | 19,9 | 802,567 |
134 | Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 42.87 | 18,091 | 775,557 | 19,9 | 853,113 |
135 | Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5 | 24.93 | 18,091 | 451,006 | 19,9 | 496,107 |
136 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 18,091 | 538,928 | 19,9 | 592,821 |
137 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 18,091 | 597,181 | 19,9 | 656,899 |
138 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 37.8 | 18,091 | 683,836 | 19,9 | 752,22 |
139 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 40.98 | 18,091 | 741,365 | 19,9 | 815,502 |
140 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 45.7 | 18,455 | 843,373 | 20,3 | 927,71 |
141 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 48.83 | 18,091 | 883,379 | 19,9 | 971,717 |
142 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 51.94 | 18,091 | 939,642 | 19,9 | 1,033,606 |
143 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 56.58 | 18,091 | 1,023,584 | 19,9 | 1,125,942 |
144 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 61.17 | 18,091 | 1,106,621 | 19,9 | 1,217,283 |
145 | Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 64.21 | 18,455 | 1,184,966 | 20,3 | 1,303,463 |
146 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 18,091 | 538,928 | 19,9 | 592,821 |
147 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 18,091 | 597,181 | 19,9 | 656,899 |
148 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 37.8 | 18,455 | 697,582 | 20,3 | 767,34 |
149 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 40.98 | 18,455 | 756,267 | 20,3 | 831,894 |
150 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 45.7 | 18,091 | 826,755 | 19,9 | 909,43 |
151 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 48.83 | 18,091 | 883,379 | 19,9 | 971,717 |
152 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 51.94 | 18,091 | 939,642 | 19,9 | 1,033,606 |
153 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 56.58 | 18,091 | 1,023,584 | 19,9 | 1,125,942 |
154 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 61.17 | 18,091 | 1,106,621 | 19,9 | 1,217,283 |
155 | Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 64.21 | 18,091 | 1,161,617 | 19,9 | 1,277,779 |
THÉP HỘP MẠ KẼM LÀ GÌ
Thép hộp vừa thành phẩm vốn là màu oxit đen nguyên bản. Sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, tăng độ cứng của thép hộp thì các nhà sản xuất sẽ đem gia công mạ phủ kẽm trở thành sản phẩm thép hộp mạ kẽm.
Bề mặt thép mạ kẽm bóng, sáng hơn, mịn hơn so với thép đen.
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HỘP MẠ KẼM
- Việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
- Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…
- Bề mặt thép sáng bóng, mịn hơn, đẹp và thẩm mỹ hơn mà không cần phải sơn hay trang trí lại.
CÁC LOẠI THÉP HỘP MẠ KẼM
Để dễ dàng chọn lựa và phân biệt thì sẽ có những dòng thép hộp mạ kẽm nổi bật sau đây
1. Thép hộp vuông mạ kẽm
Mô tả:
- Là dòng thép hộp với mặt cắt là hình vuông với kích thước 4 cạnh bằng nhau. Sau đó đem gia công mạ kẽm trở thành thép hộp vuông mạ kẽm.
Ưu điểm:
- 4 cạnh bằng nhau dễ sử dụng, hộp có khả năng uốn dẻo, chịu va đập tốt, chịu tải trọng tốt, việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
- Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…
Ứng dụng:
- Với 4 cạnh bằng nhau dễ sử dụng, thì thép vuông mạ kẽm phổ biến và ứng dụng trong mọi công trình xây dựng nhà phố, chung cư, biệt thự, công trình công cộng, nhà thép, nhà xưởng, nhà máy, cầu cảng, thuyền bè,
- Ngoài ra còn sản xuất linh kiện máy, làm giàn phơi, khung cửa, cổng, khung máy móc, thùng xe, lợp mái che, làm chuồng trại, làm bảng quảng cáo, sân khấu, sự kiện, làm đồ chơi, đồ gia dụng…v..v..
2. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Mô tả:
- Là dòng thép hộp với mặt cắt là hình chữ nhật với kích thước 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau. Sau đó đem gia công mạ kẽm trở thành thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Ưu điểm:
- Kiểu dáng chữ nhật nhiều quy cách dễ chọn lựa, hộp có khả năng uốn dẻo, chịu va đập tốt, chịu tải trọng tốt, việc mạ kẽm giúp thép hộp tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt, cứng hơn, bền hơn, tuổi thọ cao hơn.
- Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển, ngoài trời, hoặc môi trường có muối, acid, hóa chất…
Ứng dụng:
- Kiểu dáng chữ nhật nhiều quy cách dễ chọn lựa, thì thép chữ nhật mạ kẽm phổ biến và ứng dụng trong mọi công trình xây dựng nhà phố, chung cư, biệt thự, công trình công cộng, nhà thép, nhà xưởng, nhà máy, cầu cảng, thuyền bè…
- Ngoài ra còn sản xuất linh kiện máy, làm giàn phơi, khung cửa, cổng, khung máy móc, thùng xe, lợp mái che, làm chuồng trại, làm bảng quảng cáo, sân khấu, sự kiện, làm đồ chơi, đồ gia dụng…v..v..
3. Thép hộp mạ kẽm kiểu đặc biệt
Mô tả:
- Ngoài 2 loại phổ biến là vuông và chữ nhật thì còn có những kiểu dáng như hình tam giác, hình Oval, hoặc theo những kiểu dáng đặc biệt nào đó không có sẵn trên thị trường.
Chúng tôi nhận gia công:
- chúng tôi nhận gia công tất cả các loại thép mạ kẽm theo kích thước và kiểu dáng yêu cầu. Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.
QUY TRÌNH MẠ KẼM CỦA THÉP HỘP
Có 2 quy trình mạ kẽm của thép hộp phổ biến nhất đó là:
1. Mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)
- Thép hộp sẽ được đưa vào bể chứa và dùng phương pháp điện phân xi mạ kẽm trở thành thép hộp xi mạ kẽm.
- Phương pháp này không nung nên còn gọi là mạ lạnh.
2. Mạ kẽm nhúng nóng
- Thép hộp sẽ được đưa vào bể chứa kẽm nung chảy, để kẽm nóng phủ đều cả trong và ngoài ống, trở thành thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
- Đây là phương pháp kiện đại và phổ biến nhất, được mọi người ưa chuộng.
Những nguyên nhân chính của sự tăng giá thép hôp mạ kẽm
Tài nguyên khai thác đang cạn dần
- Tài nguyên quặng sắt đang ngày càng cạn kiệt mà nguồn nhu cầu sử dụng thì luôn tăng khiến sự chênh lệch cung cầu lớn đẩy giá sắt thép lên cao.
Siết chặt các quy chế sản xuất sắt thép
- Việc nâng tiêu chuẩn sản xuất vì sản xuất hợp kim các loại và thép hộp mạ kẽm nói riêng luôn tạo ra những chất có hại cho môi trường.
- Vì vậy để bảo vệ môi trường các tổ chức dần nâng cao tiêu chuẩn sản xuất, khiến giá sản phẩm sắt thép ra lò đạt chuẩn sẽ bị tăng cao.
Biến động kinh tế, chính trị, dân số, khí hậu toàn cầu
- Việc thế giới vài năm trở lại đây nhiều biến động về kinh tế, chính trị Nga Mỹ Trung Quốc
- cũng như dân số tăng cao, khi hậu ngày càng khắc nghiệt dần lên khiến mọi sản phẩm thiết yếu như xăng dầu, điện, năng lượng, thực phẩm và sắt thép tăng cao mỗi ngày.
Tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm
Các tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm trên thép được quy định để đảm bảo chất lượng và độ bền của lớp mạ trong môi trường sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
- ISO 1461: Đây là tiêu chuẩn quốc tế về lớp mạ kẽm nhúng nóng, quy định về yêu cầu độ dày lớp mạ kẽm và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm mạ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thép mạ kẽm như thép hộp, thép hình, và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
- ASTM A123: Tiêu chuẩn này của ASTM (Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ) quy định các yêu cầu về mạ kẽm nhúng nóng cho thép cán nóng và thép hình, bao gồm các quy định về độ dày của lớp mạ và khả năng chống ăn mòn.
- BS EN ISO 14713: Đây là tiêu chuẩn của châu Âu quy định về mạ kẽm nhúng nóng cho thép và các hợp kim thép, bao gồm yêu cầu về độ dày của lớp mạ và cách thức thử nghiệm để đánh giá khả năng bảo vệ của lớp mạ.
- JIS H 8641: Tiêu chuẩn này của Nhật Bản quy định về yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân trên các sản phẩm thép. Các yêu cầu này bao gồm các thử nghiệm kiểm tra độ bền và độ dày của lớp mạ.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ kẽm:
- Độ dày lớp mạ: Được đo bằng micromet và ảnh hưởng lớn đến khả năng chống ăn mòn của thép.
- Sự đồng đều của lớp mạ: Lớp mạ phải đồng đều trên toàn bộ bề mặt thép để đảm bảo bảo vệ hiệu quả.
- Độ bền của lớp mạ: Lớp mạ phải có khả năng chống lại sự mài mòn và các yếu tố môi trường tác động.
Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng sản phẩm thép mạ kẽm có thể chịu được sự ăn mòn và tác động từ môi trường bên ngoài, kéo dài tuổi thọ của thép trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Thành phần hóa học và tính cơ lý
Thép hộp mạ kẽm là loại thép có lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ chống lại sự ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc các điều kiện khắc nghiệt. Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp mạ kẽm:
Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn ASTM A500 hoặc JIS G 3444 cho thép hộp):
- Cacbon (C): 0.26% tối đa
- Mangan (Mn): 0.90% – 1.35%
- Silic (Si): 0.30% tối đa
- Lưu huỳnh (S): 0.05% tối đa
- Photpho (P): 0.05% tối đa
- Kẽm (Zn): 98% hoặc cao hơn (phụ thuộc vào quy trình mạ kẽm nhúng nóng)
Cơ tính của thép hộp mạ kẽm:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 370 – 550 MPa (cho thép A500)
- Độ bền uốn (Yield Strength): 250 – 350 MPa (tùy theo loại thép)
- Độ dẻo (Elongation): 20 – 25% (tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất)
- Độ cứng (Hardness): 140 – 160 HB (cho thép carbon trung bình)
Đặc điểm lớp mạ kẽm:
- Độ dày lớp mạ kẽm: Tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn mạ, nhưng thường dao động từ 50 đến 500 g/m², với lớp mạ càng dày thì khả năng bảo vệ càng tốt.
- Tính kháng ăn mòn: Với lớp mạ kẽm, thép hộp có khả năng chống lại tác động của môi trường ẩm ướt và hóa chất, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
Bảng thành phần và cơ tính trên có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hàng hoặc quy trình sản xuất cụ thể của từng nhà sản xuất.
Lưu ý khi chọn mua thép hộp mạ kẽm
- Nên mua sớm: Nên mua sớm trong tình hình hiện nay là lựa chọn tối ưu về giá
- Nên tính toán trước số lượng và quy cách cần mua: Nên tính toán trước số lượng và quy cách cần mua để tiết kiệm thời gian và tính toán được chi phí vận tải, vì phí giao hàng hiện nay cũng đang tăng do giá xăng dầu tăng cao.
- Cảnh giác với chiêu trò lừa cọc hoặc tráo hàng chất lượng kém: Nên chọn đơn vị nhà cung cấp uy tín và cẩn trọng với những báo giá quá rẻ. Nên kiểm tra hàng kỹ khi nhận hàng.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Nhà cung cấp uy tín là đơn vị cần có
- Có thông tin công ty trụ sở rõ ràng, minh bạch
- Có đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm
- Có hóa đơn VAT và hợp đồng kinh tế để cam kết về chất lượng về dịch vụ công ty.
Mẹo bảo quản khi vận chuyển và sử dụng thép hộp mạ kẽm
- Vì thép hộp mạ kẽm là sản phẩm cồng kềnh và tải trọng nặng nên sẽ có một vài lưu ý dưới đây cho đơn vị vận chuyển cũng như đơn vị bảo quản để có thể giữ gìn sản phẩm, phát huy tối đa chức năng của sản phẩm:
- Khi vận chuyển nên cố định thép hộp bằng dây thừng và cân bằng ở 2 đầu, để tránh móp gãy sản phẩm khi cẩu lên
- Khi cẩu lên thùng xe nên lót sẵn những thanh gỗ để kê tránh việc va đập giữa thép và thùng xe gây hư hỏng đôi bên
- Khi giao tới đơn vị bảo quản nên kê sẵn những thanh gỗ để chất thép lên tránh để sát mặt đất
- Không nên chất thép quá cao và nặng gây cong vênh, móp hộp, ảnh hưởng đến chức năng của thép
- Dù đã phủ kẽm nhưng sắt hộp có thể bị ăn mòn trong thời gian dài nên tốt nhất là bảo quản dưới mái che hoặc phủ bạt và không để gần các hóa chất gây ăn mòn như muối, axit…
Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu ?
Hung Phat là đơn vị có nhiều năm trong ngành cung cấp vật tư sắt thép: từ thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, ống thép đúc, thép tấm ,thép hình, phụ kiện nối ống, van, mặt bích….
Với phương châm là uy tín làm nên tên tuổi, Hung Phat tự hào là nhà cung cấp hàng đầu được rất nhiều đơn vị chọn lựa và gắn bó rất nhiều năm.
Cung cấp đa dạng kích cỡ, số lượng không giới hạn
Báo giá và giao hàng tận tâm, nhanh chóng
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Hiển thị tất cả 6 kết quả