Ống thép mạ kẽm
Thép ống Mạ Kẽm (Quy Cách, Bảng Giá và Ưu điểm)
Thông số kỹ thuật
Thép hùng phát phân phối các dòng thép ống tròn mạ kẽm phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610..
- Với độ dày ly: từ 1.73mm-50mm…
- Chiều dài ống: 6m-12m…
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L…
- Mác thép: chủ yếu mác thép G350 và G450 của Úc
- Nhà sản xuất: Chúng tôi phân phối các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
Sau đây là các nội dung chính mà bài viết này cung cấp
Bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật hôm nay
Vì giá sắt thép hiện nay đang giao động và không ổn định nên để lấy giá nhanh chóng vui lòng gọi Hotline 0938 437 123.
Liên hệ Đội ngũ kinh doanh để nhận báo giá và tư vấn nhanh và chính xác nhất
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Báo giá ống mạ kẽm mới nhất
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT |
1 |
ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 |
6 |
18,091 |
31,297 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091 | 34,192 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091 | 36,905 |
4 |
ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 |
6 |
18,091 |
39,8 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091 | 43,599 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091 | 47,217 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091 | 54,273 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091 | 57,891 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091 | 68,022 |
10 |
ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 |
6 |
18,091 |
54,092 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091 | 59,157 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091 | 64,223 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,455 | 75,664 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091 | 79,057 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091 | 93,53 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091 | 102,756 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091 | 116,325 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091 | 125,189 |
19 |
ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 |
6 |
18,091 |
68,745 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091 | 75,258 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091 | 81,771 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091 | 94,615 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091 | 100,947 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091 | 119,762 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091 | 131,883 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091 | 149,974 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091 | 161,552 |
28 |
ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 |
6 |
18,091 |
87,017 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091 | 95,339 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091 | 103,842 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091 | 120,305 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091 | 128,445 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091 | 152,687 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091 | 168,607 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091 | 192,125 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091 | 207,503 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091 | 230,116 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091 | 244,951 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091 | 259,605 |
40 |
ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 |
6 |
18,091 |
99,319 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091 | 108,907 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091 | 118,495 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091 | 137,491 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091 | 146,898 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091 | 174,939 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091 | 193,211 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091 | 220,347 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091 | 238,257 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091 | 264,67 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091 | 281,856 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091 | 299,043 |
52 |
ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 |
6 |
18,091 |
121,028 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091 | 131,702 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091 | 152,868 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091 | 163,361 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091 | 194,658 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091 | 215,282 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091 | 245,675 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091 | 265,755 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091 | 295,244 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091 | 314,782 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091 | 334,139 |
63 |
ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 |
6 |
18,091 |
150,697 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091 | 174,939 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091 | 187,06 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091 | 223,061 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091 | 246,76 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091 | 282,037 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091 | 305,194 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091 | 339,566 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091 | 362,18 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091 | 384,613 |
73 |
ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 |
6 |
18,091 |
219,262 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091 | 234,458 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091 | 279,866 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091 | 309,897 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091 | 354,582 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091 | 384,07 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091 | 428,031 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091 | 456,976 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091 | 485,741 |
82 |
ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 |
6 |
18,091 |
297,595 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091 | 355,667 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091 | 394,02 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091 | 451,368 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091 | 489,178 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091 | 545,622 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091 | 583,07 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091 | 620,156 |
90 |
ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 |
6 |
18,091 |
348,612 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091 | 416,815 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091 | 462,042 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,455 | 540,165 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091 | 574,205 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,455 | 653,66 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091 | 685,103 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091 | 729,064 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091 | 511,792 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091 | 567,512 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091 | 650,73 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091 | 706,088 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091 | 788,583 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091 | 843,217 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091 | 897,671 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091 | 538,205 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091 | 597 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091 | 684,56 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091 | 742,813 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091 | 829,649 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091 | 887,359 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091 | 944,888 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091 | 602,246 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091 | 668,097 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091 | 766,512 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091 | 831,82 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091 | 929,33 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091 | 994,276 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091 | 1,058,680 |
Bảng quy đổi đường kính ống
Dưới đây là bảng quy cách đường kính ống theo inch, D, OD….
NOMINAL SIZE | OD | ||
DN (mm) | Inches (NPS) (“) | D (Phi) (mm) | OD (mm) |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm | 21.2 mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm | 26.7 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm | 33.5 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm | 42.2 mm |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm | 48.1 mm |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm | 59.9 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm | 75.6mm |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm | 88.3mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm | 113.5 mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm | 141.3 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm | 168.3 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm | 219.1 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm | 273 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm | 323.8 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm | 355.6 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm | 406.4 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm | 457.2 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm | 508 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm | 508.0 mm |
DN 550 | 22″ | ~ Ø 558mm | 558.8 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 610mm | 609.6 mm |
Ưu điểm và ứng dụng ống thép mạ kẽm
Cùng Hung Phat đi sâu từ tổng quan đến chi tiết cũng như các ưu điểm và ứng dụng về sản phẩm này nhé.
Khái niệm thép ống mạ kẽm
- Thép ống cơ bản vốn là thép nguyên bản chưa có lớp phủ mạ kẽm, ống thép đen nguyên bản không có khả năng chống lại sự oxy hóa và sự ăn mòn (muốn tăng lên thì phải sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm)
- Vậy nên để tăng khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, làm tăng tuổi thọ và độ bền của ống, tăng khả năng chịu đựng của vật tư trong môi trường làm việc khắc nghiệt thì các đơn vị sản xuất cho ra đời phương pháp mạ kẽm cho ống thép.
- Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm nên ống kẽm có màu sắc sáng bóng, đẹp hơn ống thép đen nguyên bản
Ưu điểm nổi bật của việc mạ kẽm ống thép
Những đặc điểm nổi trội giúp ống kẽm được ưa chuộng và sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:
- Độ bền cao: Ống kẽm có độ bền cao hơn ống thép đen nguyên bản
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Ống kẽm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Tuổi thọ của ống kẽm cao hơn các dòng ống đen nguyên bản, làm giảm thiểu sự thay mới và bảo trì.
- Bề mặt: ống kẽm có tính thẩm mỹ cao với màu kẽm sáng bóng và không cần sơn phủ.
- Gia công lắp đặt: Dễ gia công và lắp đặt và sử dụng luôn mà không cần thêm bước sơn phủ
- Khả năng tái sử dụng và tái chế: Có khả năng tái sử dụng với độ bền cao và khả năng tái chế cao với thành phần hóa học dễ tái chế.
Ứng dụng của ống kẽm nói chung trong mọi lĩnh vực
Với nhiều ưu điểm nổi trội thì ống thép tròn mạ kẽm với lớp phủ kẽm chống ăn mòn ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của nhiều môi trường làm việc khác nhau như:
- Hệ thống ống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải, nước công nghiệp, ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nhiên liệu, hóa chất…v…v..
- Hệ thống điện, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nhà thép, tiền chế, hệ thống cầu cảng, tàu bè…v..v..
- Gia công chế tạo sản xuất chân đứng bồn chứa, khung máy móc, khung xe, khung thùng hàng…v..v..
- Gia công chế tạo linh kiện công nghiệp như ống xả khí, hệ thống làm mát, ống dẫn nhiên liệu…v..v..
- Chế tạo sản xuất đồ gia dụng, tủ, kệ, cột kèo khung bảng hiệu, khung bàn ghế, cổng, cửa…v..v..
Xem thêm ống thép mạ kẽm kẽm giá rẻ
Phân loại ống thép mạ kẽm
Theo quy trình sản xuất ra ống kẽm thì sẽ phân loại ra 2 loại đó là:
Ống hàn mạ kẽm
Là dòng ống thép nguyên bản, sản xuất bằng phương pháp cuộn thép tấm thành ống tròn trụ, sau đó gia cố bằng phương pháp hàn kín lại (hàn xoắn hoặc hàn thẳng), sau đó phụ lớp mạ kẽm trở thành thép ống hàn mạ kẽm.
- Ưu điểm: Có khả năng chịu áp lực cao với thiết kế ống tròn, ống hàn kẽm khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa hơn so với ống thép hàn đen.
- Ứng dụng: thường được sử dụng trong làm cột kèo, khung bồn chứa, khung nhà xưởng, dùng trong xây dụng dân dụng và sản xuất công nghiệp..v..v…
Xem thêm ống kẽm Việt Đức
Ống đúc mạ kẽm
Nguyên bản ban đầu là ống thép đúc đen, được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi ống, phương pháp này tạo ra ống thành phẩm không có mối hàn, sau đó mới gia công phủ mạ kẽm trở thành ống đúc mạ kẽm.
- Ưu điểm: Ống đúc mạ kẽm sẽ có khả năng chịu áp suất cao và khả năng chống lại sự ăn mòn, sự oxy hóa hơn so với ống đúc đen nguyên bản.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống đường ống áp lực cao như cấp thoát nước, ống dẫn nhiên liệu, hóa chất, ống khí thải..v..v..
Ngoài ra, theo quy trình mạ kẽm từ ống thép nguyên bản thì sẽ có 2 cách mạ kẽm thông dụng là:
Ống mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)
Quy trình mạ kẽm điện phân (mạ lạnh): Ống thép đen nguyên bản sẽ được đưa vào bồn chứa và sử dụng phương pháp điện phân tạo kết tủa phủ lên ống thép một lớp kim loại kẽm. Lớp mạ có độ bám dính rất cao.
- Ưu điểm: Việc phủ lớp mạ kẽm điện phân giúp cho ống cứng hơn, chống ăn mòn và oxy hóa tốt hơn. Tăng tuổi thọ và độ bền ống (ống sau khi mạ kẽm điện phân sẽ tăng kích thước lớn hơn)
- Ứng dụng: Ống kẽm điện phân ứng dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, và chế tạo khung máy, làm cửa cổng, khung nhà, mái che…v.v..
Xem thêm ống mạ kẽm Seah tại đây
Ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng: Ống thép đen nguyên bản sẽ được đưa vào bồn chứa kẽm nóng chảy, kẽm sẽ được phủ đầy cả mặt trong và mặt ngoài ống. Lớp mạ kẽm sẽ có độ dày khoảng 50micromet.
- Ưu điểm: Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ kẽm lâu đời và tốt nhất cho đến hiện tại. Nó tạo cho ống thép một lớp bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa, chịu được những môi trường như sông hồ, biển, môi trường nhiều muối, hóa chất công nghiệp…
- Ứng dụng: Ống kẽm nhúng nóng chịu tốt trong môi trường xây dựng ở những nơi như sông hồ, biển, môi trường nhiều muối, hóa chất công nghiệp, phục vụ sản xuất chế tạo tàu bè, cầu cảng…v..v..
Tại sao giá ống thép mạ kẽm không ngừng tăng cao?
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm khiến giá ống kẽm luôn không ngừng tăng cao và không có dấu hiệu ổn định:
1. Khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất:
- Nguyên liệu khai thác trong tự nhiên ngày càng khan hiếm, dẫn đến giá nguyên vật liệu cung cấp cho các nhà máy sản xuất bị tăng cao.
2. Nhu cầu tăng cao và nguồn cung không đủ:
- Nhu cầu của mọi ngành nghề lĩnh vực đều cần dùng đến sắt thép nói chung và ống kẽm nói riêng luôn tăng không ngừng mà nguồn cung thì luôn không đủ dẫn đến giá sản phẩm luôn tăng.
3. Ảnh hưởng bởi khí hậu, dân số:
- Khí hậu ngày càng biến đổi và khắc nghiệt hơn, gây nhiều mưa lũ, sa mạc hóa đất liền, và nhấn chìm nhiều đảo do mực nước biển tăng lên khiến nhu cầu sửa chữa và xây mới những công trình bị hư hỏng tăng lên theo.
- Dân số thì tăng cao dẫn đến nhu cầu về xây dựng đô thị cũng tăng lên, khiến giá sắt thép luôn tăng và biến động nhiều.
4. Sự xiết chặt các quy định về sản xuất cũng như nhập khẩu:
- Sự xiết chặt các quy định sản xuất sắt thép cũng như nhập khẩu nhằm hướng con người đến các vật liệu bảo vệ môi trường hơn, khiến giá sản phẩm đầu ra của thép luôn tăng cao.
5. Kinh tế, chính trị thế giới:
- Kinh tế chính trị thế giới biến động khiến giá những nguyên vật liệu thiết yếu như thực phẩm, xăng dầu, và sắt thép trở nên khan hiếm hơn khiến giá mọi sản phẩm đều tăng và sắt thép cũng không ngoại lệ.
Theo Thép Hùng Phát thì giá ống thép mạ kẽm sẽ còn tăng cao.
Quy trình sản xuất
Những cách chọn mua ống thép mạ kẽm để tối ưu về giá
Để tối ưu chi phí mua vật tư, trong tình hình giá sắt thép nói chung đang biến động mạnh, thì có những cách để tối ưu về giá:
Nên chọn mua sớm:
- Vì giá sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng, nhiều đơn vị đang cập nhật giá theo từng giờ, thì việc chọn mua sớm là lựa chọn khá tối ưu trong thời gian này.
Nên xác định trước số lượng và chủng loại rõ ràng:
- Việc xác định rõ số lượng và chủng loại, để tiết kiệm thời gian lựa chọn cân nhắc chọn mua, việc xác định số lượng ống kẽm cần mua, giúp tính toán được chi phí vận chuyển sao cho tối ưu nhất có thể, vì vận tải cũng là một loại chi phí ngày càng tăng cao.
Nên chọn đơn vị cung cấp uy tín:
- Đơn vị báo giá và giao hàng nhanh chóng, để hiệu quả nhất trong việc tư vấn, báo giá và giao hàng. Việc đơn vị báo giá và giao hàng lâu, cũng khiến giá bị tăng theo từng ngày.
Mua ống thép mạ kẽm ở đâu tốt nhất?
Hùng Phát được đông đảo đối tác chọn lựa là nhà cung cấp ống kẽm hàng đầu.
- Mang trong mình xứ mệnh xây dựng ngành sắt thép phát triển mạnh mẽ và mở rộng hơn. Lấy giá trị cốt lõi là sự uy tín, minh bạch và cạnh tranh lành mạnh.
- Hùng Phát Steel sở hữu những đặc điểm nổi bật và khác biệt so với những đơn vị khác như:
Sản phẩm đa dạng, số lượng cung cấp không giới hạn:
- Thép Hùng Phát cung ứng cho ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo đa dạng sản phẩm về: Thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống, mặt bích, van, ống thép đúc…. Với đủ mọi quy cách, mẫu mã và không giới hạn về số lượng.
Cam kết về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm:
- Cam kết nguồn gốc xuất xứ sản phẩm bằng chứng nhận xuất xứ, cam kết và trách nhiệm về chất lượng sản phẩm bằng hợp đồng minh bạch. Xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu.
Đội ngũ nhân viên tận tâm chuyên nghiệp:
- Sở hữu đội ngũ nhân viên tận tâm, chuyên nghiệp, tư vấn báo giá nhanh chóng, chi tiết về quy cách, số lượng.
- Đội ngũ giao hàng đông đảo, trách nhiệm, giao hàng nhanh chóng, an toàn kỹ thuật và tận tâm.
Giá cả cạnh tranh, minh bạch:
- Chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh, minh bạch bằng báo giá chi tiết chủng loại sản phẩm.
- Giữ sự uy tín trong ngành nhiều năm qua là tiêu chí mà chúng tôi gìn giữ.
Nếu có nhu cầu về ống thép mạ kẽm, cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ với Hùng Phát
Hiển thị 1–12 của 13 kết quả