Ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có điều kiện khắc nghiệt.

Thép ống Mạ Kẽm (Quy Cách, Bảng Giá và Ưu điểm)

Thông số kỹ thuật

Thép hùng phát phân phối các dòng thép ống tròn mạ kẽm phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610..

  • Với độ dày ly: từ 1.73mm-50mm…
  • Chiều dài ống: 6m-12m…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L…
  • Mác thép: chủ yếu mác thép G350 và G450 của Úc
  • Nhà sản xuất: Chúng tôi phân phối các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Sau đây là các nội dung chính mà bài viết này cung cấp

Bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật hôm nay

Vì giá sắt thép hiện nay đang giao động và không ổn định nên để lấy giá nhanh chóng vui lòng gọi Hotline 0938 437 123.

Liên hệ Đội ngũ kinh doanh để nhận báo giá và tư vấn nhanh và chính xác nhất

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Nhà phân phối hàng đầu thép ống mạ kẽm
Nhà phân phối hàng đầu thép ống mạ kẽm

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Giá chưa VAT(Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT
1
ống mạ kẽm D12.7 x 1.0
6
18,091
31,297
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091 34,192
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091 36,905
4
ống mạ kẽm D15.9 x 1.0
6
18,091
39,8
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091 43,599
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091 47,217
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091 54,273
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091 57,891
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091 68,022
10
ống mạ kẽm D21.2 x 1.0
6
18,091
54,092
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091 59,157
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091 64,223
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,455 75,664
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091 79,057
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091 93,53
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091 102,756
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091 116,325
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091 125,189
19
ống mạ kẽm D26.65 x 1.0
6
18,091
68,745
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091 75,258
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091 81,771
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091 94,615
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091 100,947
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091 119,762
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091 131,883
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091 149,974
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091 161,552
28
ống mạ kẽm D33.5 x 1.0
6
18,091
87,017
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091 95,339
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091 103,842
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091 120,305
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091 128,445
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091 152,687
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091 168,607
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091 192,125
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091 207,503
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091 230,116
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091 244,951
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091 259,605
40
ống mạ kẽm D38.1 x 1.0
6
18,091
99,319
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091 108,907
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091 118,495
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091 137,491
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091 146,898
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091 174,939
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091 193,211
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091 220,347
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091 238,257
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091 264,67
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091 281,856
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091 299,043
52
ống mạ kẽm D42.2 x 1.1
6
18,091
121,028
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091 131,702
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091 152,868
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091 163,361
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091 194,658
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091 215,282
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091 245,675
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091 265,755
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091 295,244
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091 314,782
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091 334,139
63
 ống mạ kẽm D48.1 x 1.2
6
18,091
150,697
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091 174,939
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091 187,06
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091 223,061
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091 246,76
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091 282,037
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091 305,194
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091 339,566
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091 362,18
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091 384,613
73
 ống mạ kẽm D59.9 x 1.4
6
18,091
219,262
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091 234,458
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091 279,866
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091 309,897
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091 354,582
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091 384,07
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091 428,031
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091 456,976
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091 485,741
82
 ống mạ kẽm D75.6 x 1.5
6
18,091
297,595
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091 355,667
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091 394,02
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091 451,368
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091 489,178
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091 545,622
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091 583,07
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091 620,156
90
 ống mạ kẽm D88.3 x 1.5
6
18,091
348,612
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091 416,815
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091 462,042
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,455 540,165
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091 574,205
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,455 653,66
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091 685,103
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091 729,064
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091 511,792
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091 567,512
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091 650,73
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091 706,088
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091 788,583
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091 843,217
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091 897,671
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091 538,205
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091 597
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091 684,56
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091 742,813
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091 829,649
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091 887,359
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091 944,888
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091 602,246
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091 668,097
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091 766,512
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091 831,82
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091 929,33
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091 994,276
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091 1,058,680
Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Bảng quy đổi đường kính ống

Dưới đây là bảng quy cách đường kính ống theo inch, D, OD….

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508.0 mm
DN 550 22″ ~ Ø 558mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 610mm 609.6 mm
Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Ưu điểm và ứng dụng ống thép mạ kẽm

Cùng Hung Phat đi sâu từ tổng quan đến chi tiết cũng như các ưu điểm và ứng dụng về sản phẩm này nhé.

Khái niệm thép ống mạ kẽm

  • Thép ống cơ bản vốn là thép nguyên bản chưa có lớp phủ mạ kẽm, ống thép đen nguyên bản không có khả năng chống lại sự oxy hóa và sự ăn mòn (muốn tăng lên thì phải sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm)
  • Vậy nên để tăng khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, làm tăng tuổi thọ và độ bền của ống, tăng khả năng chịu đựng của vật tư trong môi trường làm việc khắc nghiệt thì các đơn vị sản xuất cho ra đời phương pháp mạ kẽm cho ống thép.
  • Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm nên ống kẽm có màu sắc sáng bóng, đẹp hơn ống thép đen nguyên bản
Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Ưu điểm nổi bật của việc mạ kẽm ống thép

Những đặc điểm nổi trội giúp ống kẽm được ưa chuộng và sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:

  • Độ bền cao: Ống kẽm có độ bền cao hơn ống thép đen nguyên bản
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Ống kẽm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Tuổi thọ của ống kẽm cao hơn các dòng ống đen nguyên bản, làm giảm thiểu sự thay mới và bảo trì.
  • Bề mặt: ống kẽm có tính thẩm mỹ cao với màu kẽm sáng bóng và không cần sơn phủ.
  • Gia công lắp đặt: Dễ gia công và lắp đặt và sử dụng luôn mà không cần thêm bước sơn phủ
  • Khả năng tái sử dụng và tái chế: Có khả năng tái sử dụng với độ bền cao và khả năng tái chế cao với thành phần hóa học dễ tái chế.
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Ứng dụng của ống kẽm nói chung trong mọi lĩnh vực

Với nhiều ưu điểm nổi trội thì ống thép tròn mạ kẽm với lớp phủ kẽm chống ăn mòn ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của nhiều môi trường làm việc khác nhau như:

  • Hệ thống ống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải, nước công nghiệp, ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nhiên liệu, hóa chất…v…v..
  • Hệ thống điện, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nhà thép, tiền chế, hệ thống cầu cảng, tàu bè…v..v..
  • Gia công chế tạo sản xuất chân đứng bồn chứa, khung máy móc, khung xe, khung thùng hàng…v..v..
  • Gia công chế tạo linh kiện công nghiệp như ống xả khí, hệ thống làm mát, ống dẫn nhiên liệu…v..v..
  • Chế tạo sản xuất đồ gia dụng, tủ, kệ, cột kèo khung bảng hiệu, khung bàn ghế, cổng, cửa…v..v..
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Xem thêm ống thép mạ kẽm kẽm giá rẻ

Phân loại ống thép mạ kẽm

Theo quy trình sản xuất ra ống kẽm thì sẽ phân loại ra 2 loại đó là:

Ống hàn mạ kẽm

Là dòng ống thép nguyên bản, sản xuất bằng phương pháp cuộn thép tấm thành ống tròn trụ, sau đó gia cố bằng phương pháp hàn kín lại (hàn xoắn hoặc hàn thẳng), sau đó phụ lớp mạ kẽm trở thành thép ống hàn mạ kẽm.

  • Ưu điểm: Có khả năng chịu áp lực cao với thiết kế ống tròn, ống hàn kẽm khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa hơn so với ống thép hàn đen.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng trong làm cột kèo, khung bồn chứa, khung nhà xưởng, dùng trong xây dụng dân dụng và sản xuất công nghiệp..v..v…
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Xem thêm ống kẽm Việt Đức 

Ống đúc mạ kẽm

Nguyên bản ban đầu là ống thép đúc đen, được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi ống, phương pháp này tạo ra ống thành phẩm không có mối hàn, sau đó mới gia công phủ mạ kẽm trở thành ống đúc mạ kẽm.

  • Ưu điểm: Ống đúc mạ kẽm sẽ có khả năng chịu áp suất cao và khả năng chống lại sự ăn mòn, sự oxy hóa hơn so với ống đúc đen nguyên bản.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống đường ống áp lực cao như cấp thoát nước, ống dẫn nhiên liệu, hóa chất, ống khí thải..v..v..
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Ngoài ra, theo quy trình mạ kẽm từ ống thép nguyên bản thì sẽ có 2 cách mạ kẽm thông dụng là:

Ống mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)

Quy trình mạ kẽm điện phân (mạ lạnh): Ống thép đen nguyên bản sẽ được đưa vào bồn chứa và sử dụng phương pháp điện phân tạo kết tủa phủ lên ống thép một lớp kim loại kẽm. Lớp mạ có độ bám dính rất cao.

  • Ưu điểm: Việc phủ lớp mạ kẽm điện phân giúp cho ống cứng hơn, chống ăn mòn và oxy hóa tốt hơn. Tăng tuổi thọ và độ bền ống (ống sau khi mạ kẽm điện phân sẽ tăng kích thước lớn hơn)
  • Ứng dụng: Ống kẽm điện phân ứng dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, và chế tạo khung máy, làm cửa cổng, khung nhà, mái che…v.v..
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Xem thêm ống mạ kẽm Seah tại đây 

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng: Ống thép đen nguyên bản sẽ được đưa vào bồn chứa kẽm nóng chảy, kẽm sẽ được phủ đầy cả mặt trong và mặt ngoài ống. Lớp mạ kẽm sẽ có độ dày khoảng 50micromet.

  • Ưu điểm: Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ kẽm lâu đời và tốt nhất cho đến hiện tại. Nó tạo cho ống thép một lớp bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa, chịu được những môi trường như sông hồ, biển, môi trường nhiều muối, hóa chất công nghiệp…
  • Ứng dụng: Ống kẽm nhúng nóng chịu tốt trong môi trường xây dựng ở những nơi như sông hồ, biển, môi trường nhiều muối, hóa chất công nghiệp, phục vụ sản xuất chế tạo tàu bè, cầu cảng…v..v..
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Tại sao giá ống thép mạ kẽm không ngừng tăng cao?

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm khiến giá ống kẽm luôn không ngừng tăng cao và không có dấu hiệu ổn định:

1. Khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất:

  • Nguyên liệu khai thác trong tự nhiên ngày càng khan hiếm, dẫn đến giá nguyên vật liệu cung cấp cho các nhà máy sản xuất bị tăng cao.

2. Nhu cầu tăng cao và nguồn cung không đủ:

  • Nhu cầu của mọi ngành nghề lĩnh vực đều cần dùng đến sắt thép nói chung và ống kẽm nói riêng luôn tăng không ngừng mà nguồn cung thì luôn không đủ dẫn đến giá sản phẩm luôn tăng.

3. Ảnh hưởng bởi khí hậu, dân số:

  • Khí hậu ngày càng biến đổi và khắc nghiệt hơn, gây nhiều mưa lũ, sa mạc hóa đất liền, và nhấn chìm nhiều đảo do mực nước biển tăng lên khiến nhu cầu sửa chữa và xây mới những công trình bị hư hỏng tăng lên theo.
  • Dân số thì tăng cao dẫn đến nhu cầu về xây dựng đô thị cũng tăng lên, khiến giá sắt thép luôn tăng và biến động nhiều.

4. Sự xiết chặt các quy định về sản xuất cũng như nhập khẩu:

  • Sự xiết chặt các quy định sản xuất sắt thép cũng như nhập khẩu nhằm hướng con người đến các vật liệu bảo vệ môi trường hơn, khiến giá sản phẩm đầu ra của thép luôn tăng cao.

5. Kinh tế, chính trị thế giới:

  • Kinh tế chính trị thế giới biến động khiến giá những nguyên vật liệu thiết yếu như thực phẩm, xăng dầu, và sắt thép trở nên khan hiếm hơn khiến giá mọi sản phẩm đều tăng và sắt thép cũng không ngoại lệ.

Theo Thép Hùng Phát thì giá ống thép mạ kẽm sẽ còn tăng cao.

Ống mạ kẽm giá tốt
Ống mạ kẽm giá tốt

Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm bao gồm các bước chính từ việc chế tạo ống thép cơ bản cho đến quá trình mạ kẽm, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Dưới đây là các bước chi tiết trong quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm.

1. Chế Tạo Ống Thép

  • Chọn nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất ống thép mạ kẽm là thép cuộn, thường là thép carbon thấp hoặc thép hợp kim nhẹ. Thép này có thể được cắt thành các tấm theo kích thước yêu cầu.
  • Làm sạch bề mặt: Trước khi hàn, bề mặt của thép phải được làm sạch để loại bỏ các tạp chất như dầu, bụi bẩn và gỉ sét. Các phương pháp làm sạch bề mặt bao gồm sử dụng dung dịch hóa chất hoặc phun cát.

2. Tạo Hình Ống Thép

  • Tạo hình ống: Thép cuộn được kéo qua các máy cán để tạo hình thành ống thép dạng tấm hoặc dạng cuộn. Sau đó, các tấm thép này được cuộn lại và hàn lại thành ống theo phương pháp hàn dọc hoặc hàn xoắn ốc.
  • Kiểm tra chất lượng hàn: Sau khi hàn, đường hàn phải được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không có sự rò rỉ hoặc lỗi hàn.

3. Mạ Kẽm Ống Thép

Có hai phương pháp chính để mạ kẽm ống thép: mạ kẽm nhúng nóngmạ kẽm điện phân.

Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Đây là phương pháp phổ biến và mang lại lớp mạ kẽm dày và bền vững.

  • Làm sạch ống thép: Ống thép sau khi được sản xuất cần phải làm sạch lần nữa để loại bỏ bất kỳ tạp chất nào còn lại trên bề mặt. Quá trình làm sạch này thường bao gồm các bước như rửa bằng dung dịch axit, làm sạch bằng các bể hóa chất và rửa lại bằng nước.
  • Nhúng ống vào bể kẽm nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ khoảng 450-460°C. Kẽm sẽ chảy và bám vào bề mặt của ống thép, tạo thành một lớp phủ bảo vệ.
  • Làm nguội: Sau khi nhúng kẽm, ống thép được kéo ra và làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội nhanh trong môi trường nước lạnh. Lớp kẽm sẽ tạo thành một lớp phủ chắc chắn bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn.

Mạ Kẽm Điện Phân

Phương pháp này thường tạo ra lớp mạ kẽm mỏng hơn so với nhúng nóng và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu mạ mỏng và đồng đều.

  • Chuẩn bị ống thép: Tương tự như trong mạ kẽm nhúng nóng, ống thép cần được làm sạch để loại bỏ các tạp chất và lớp oxit.
  • Mạ kẽm bằng điện phân: Ống thép được đưa vào dung dịch muối kẽm và dòng điện sẽ được sử dụng để mạ lớp kẽm lên bề mặt ống. Phương pháp này giúp tạo ra lớp mạ mỏng và đều trên ống thép.

4. Làm Lạnh và Kiểm Tra Chất Lượng

  • Làm lạnh: Sau khi mạ, ống thép được làm nguội ở nhiệt độ phòng hoặc trong môi trường nước để ổn định lớp mạ.
  • Kiểm tra chất lượng: Các ống thép mạ kẽm sẽ được kiểm tra chất lượng, bao gồm việc kiểm tra lớp mạ kẽm (độ dày, độ bám dính), kiểm tra khả năng chịu áp lực, độ bền và tính đồng đều của lớp mạ.
  • Xử lý bề mặt: Nếu cần, lớp mạ có thể được xử lý bằng các phương pháp như đánh bóng hoặc phủ lớp bảo vệ chống trầy xước.

5. Cắt và Đóng Gói

  • Cắt ống theo kích thước: Sau khi hoàn thành quá trình mạ kẽm, ống thép được cắt theo các chiều dài và kích thước yêu cầu của khách hàng.
  • Đóng gói và vận chuyển: Cuối cùng, ống thép mạ kẽm được đóng gói vào bao bì, chuẩn bị cho việc vận chuyển đến các nhà phân phối hoặc công trình sử dụng.
Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia nhằm đảm bảo chất lượng và tính năng sử dụng của sản phẩm. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho ống thép mạ kẽm:

1.ASTM A53

Đây là tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Kiểm tra Hoa Kỳ (ASTM) dành cho ống thép hàn và ống thép liền mạ kẽm.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học, cơ tính và phương pháp kiểm tra cho ống thép mạ kẽm được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước và công trình xây dựng.

  • Mạ kẽm: Ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn này phải có lớp kẽm dày, khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp với môi trường ngoài trời.
  • Kích thước: Ống thép mạ kẽm theo ASTM A53 có các đường kính từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Ứng dụng: Ống thép mạ kẽm theo ASTM A53 được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, xây dựng, và công nghiệp.

2. BS 1387

Tiêu chuẩn này được quy định bởi Tiêu chuẩn Anh Quốc (British Standard), áp dụng cho ống thép mạ kẽm sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước và các ứng dụng khác.

  • Lớp mạ kẽm: Tiêu chuẩn BS 1387 yêu cầu lớp mạ kẽm phải dày và đồng đều để bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn.
  • Đường kính: Tiêu chuẩn này quy định các kích thước đường ống thép mạ kẽm, phù hợp với nhu cầu xây dựng và cấp thoát nước.
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải, và các công trình dân dụng.

3. JIS G3444

Đây là tiêu chuẩn của Nhật Bản (Japanese Industrial Standard) dành cho ống thép hàn mạ kẽm. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng, và phương pháp sản xuất cho ống thép mạ kẽm, đặc biệt là ống thép có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt.

  • Chất lượng mạ kẽm: Lớp mạ kẽm phải có độ bám dính tốt và đồng đều, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường.
  • Kích thước: Tiêu chuẩn JIS G3444 quy định các kích thước từ nhỏ đến lớn, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
  • Ứng dụng: Tiêu chuẩn này được áp dụng trong các hệ thống cấp nước, công nghiệp và xây dựng tại Nhật Bản và các quốc gia khác.

4. ISO 1461

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về mạ kẽm nhúng nóng cho các sản phẩm thép, bao gồm ống thép mạ kẽm. ISO 1461 chủ yếu quy định về độ dày của lớp mạ kẽm, các yêu cầu về bảo vệ chống ăn mòn và kiểm tra chất lượng.

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Tiêu chuẩn ISO 1461 yêu cầu lớp mạ kẽm phải có độ dày nhất định để bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
  • Kiểm tra chất lượng: Tiêu chuẩn quy định các phương pháp kiểm tra chất lượng lớp mạ kẽm, bao gồm kiểm tra độ bám dính và độ dày của lớp mạ.
  • Ứng dụng: Áp dụng cho các sản phẩm thép mạ kẽm trong các ngành công nghiệp, xây dựng và hệ thống cấp thoát nước.

5. ASTM A500

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép mạ kẽm có hình dạng hình học đặc biệt, như ống thép vuông, chữ nhật. ASTM A500 quy định về chất lượng thép, các yêu cầu về kích thước, và các kiểm tra cơ tính cho ống thép mạ kẽm.

  • Thép hợp kim thấp: Được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và công nghiệp yêu cầu độ bền kéo và chịu lực tốt.
  • Ứng dụng: Ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A500 thường được sử dụng trong các cấu trúc khung thép, xây dựng và trong ngành công nghiệp.

6. EN 10255

Đây là tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu quy định về ống thép hàn mạ kẽm, đặc biệt là trong các hệ thống cấp thoát nước và khí đốt.

  • Yêu cầu mạ kẽm: Tiêu chuẩn EN 10255 yêu cầu lớp mạ kẽm phải có độ bền cao, chống ăn mòn tốt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong các công trình xây dựng, cấp thoát nước, và các ứng dụng công nghiệp.

7. AWWA C200

Tiêu chuẩn này quy định về các yêu cầu đối với ống thép mạ kẽm trong các hệ thống cấp nước, đặc biệt là trong các công trình cấp nước đô thị hoặc nông thôn.

  • Chất lượng lớp mạ: Lớp mạ kẽm phải đạt yêu cầu về độ bền và khả năng bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn từ các yếu tố bên ngoài.
  • Ứng dụng: Áp dụng cho các công trình cấp nước, đặc biệt là trong hệ thống ống dẫn nước sạch.

Kết Luận

Các tiêu chuẩn trên đảm bảo rằng ống thép mạ kẽm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng, khả năng chống ăn mòn, độ bền, và tính an toàn trong các ứng dụng khác nhau.

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng ống thép mạ kẽm có thể sử dụng lâu dài trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Thành phần hóa học và cơ tính

  • Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép ống mạ kẽm.
  • Thành phần hóa học và cơ tính của thép ống mạ kẽm cho thấy những đặc điểm quan trọng của sản phẩm, bao gồm khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo, khả năng chịu lực, độ cứng và tính dẻo.
  • Những yếu tố này quyết định liệu thép ống mạ kẽm có thể chịu được các yếu tố môi trường và yêu cầu kỹ thuật trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và cấp thoát nước.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học Hàm lượng (tỷ lệ phần trăm)
Carbon (C) 0.05% – 0.25%
Mangan (Mn) 0.30% – 1.0%
Silic (Si) 0.15% – 0.40%
Lưu huỳnh (S) < 0.05%
Phosphorus (P) < 0.04%
Kẽm (Zn) 98% – 99% (lớp mạ kẽm)

Cơ tính

Cơ tính Giá trị tham chiếu
Độ bền kéo (Tensile Strength) 350 – 700 MPa
Độ chảy (Yield Strength) 250 – 500 MPa
Độ giãn dài (Elongation) 20% – 30%
Độ cứng (Hardness) 130 – 250 HV
Khả năng chống ăn mòn Cao (nhờ lớp mạ kẽm)
Khả năng hàn Có thể hàn nhưng cần chú ý để bảo vệ lớp mạ kẽm

Hy vọng bảng này cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu về thành phần hóa học và cơ tính của thép ống mạ kẽm.

Thép ống kẽm
Thép ống kẽm

Những cách chọn mua ống thép mạ kẽm để tối ưu về giá

Để tối ưu chi phí mua vật tư, trong tình hình giá sắt thép nói chung đang biến động mạnh, thì có những cách để tối ưu về giá:

Nên chọn mua sớm:

  • Vì giá sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng, nhiều đơn vị đang cập nhật giá theo từng giờ, thì việc chọn mua sớm là lựa chọn khá tối ưu trong thời gian này.

Nên xác định trước số lượng và chủng loại rõ ràng:

  • Việc xác định rõ số lượng và chủng loại, để tiết kiệm thời gian lựa chọn cân nhắc chọn mua, việc xác định số lượng ống kẽm cần mua, giúp tính toán được chi phí vận chuyển sao cho tối ưu nhất có thể, vì vận tải cũng là một loại chi phí ngày càng tăng cao.

Nên chọn đơn vị cung cấp uy tín:

  • Đơn vị báo giá và giao hàng nhanh chóng, để hiệu quả nhất trong việc tư vấn, báo giá và giao hàng. Việc đơn vị báo giá và giao hàng lâu, cũng khiến giá bị tăng theo từng ngày.
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Mua ống thép mạ kẽm ở đâu tốt nhất?

Hùng Phát được đông đảo đối tác chọn lựa là nhà cung cấp ống kẽm hàng đầu.

  • Mang trong mình xứ mệnh xây dựng ngành sắt thép phát triển mạnh mẽ và mở rộng hơn. Lấy giá trị cốt lõi là sự uy tín, minh bạch và cạnh tranh lành mạnh.
  • Hùng Phát Steel sở hữu những đặc điểm nổi bật và khác biệt so với những đơn vị khác như:

Sản phẩm đa dạng, số lượng cung cấp không giới hạn:

Cam kết về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm:

  • Cam kết nguồn gốc xuất xứ sản phẩm bằng chứng nhận xuất xứ, cam kết và trách nhiệm về chất lượng sản phẩm bằng hợp đồng minh bạch. Xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu.

Đội ngũ nhân viên tận tâm chuyên nghiệp:

  • Sở hữu đội ngũ nhân viên tận tâm, chuyên nghiệp, tư vấn báo giá nhanh chóng, chi tiết về quy cách, số lượng.
  • Đội ngũ giao hàng đông đảo, trách nhiệm, giao hàng nhanh chóng, an toàn kỹ thuật và tận tâm.

Giá cả cạnh tranh, minh bạch:

  • Chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh, minh bạch bằng báo giá chi tiết chủng loại sản phẩm.
  • Giữ sự uy tín trong ngành nhiều năm qua là tiêu chí mà chúng tôi gìn giữ.

Nếu có nhu cầu về ống thép mạ kẽm, cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ với Hùng Phát

Hiển thị 1–12 của 13 kết quả