THÉP ỐNG

THÉP ỐNG

Thép ống đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc được phân phối bởi Công ty Thép Hùng Phát. Vì giá sắt thép nói chung và các loại ống tròn nói riêng dao động mỗi ngày.

Vậy nên Hung Phat Steel xin được cập nhật bảng giá các loại sắt ống hôm nay, để quý đối tác tham khảo và thuận tiện hơn trong việc chọn lựa vật tư cũng như cân đối chi phí cho các dự án công trình.

Cập nhật bảng giá thép ống
Cập nhật bảng giá thép ống mới nhất

Bảng Giá Thép Ống Mới Nhất

Là một trông những nhà phân phốt thép hàng đầu Việt Nam, Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép cập nhật mới nhất hôm nay

Bảng tiêu chuẩn thép ống được phân phối bởi Hùng Phat:

  • Thép ống hàn đen (phi 14, phi 16, phi 21, phi 27, phi 30, phi 60, phi 90…)
  • Thép ống kẽm (phi 21, phi 27, phi 34, phi 60, phi 76…) cho đến phi 610.
  • Độ dày: từ 0.8mm-30mm
  • Chiều dài ống : 6m-12m
  • Tiêu chuẩn thép ống: chúng tôi phân phối các dòng ống theo tiêu chuẩn ATSM A106, ASTM A53, BS1387, API5L…v..v..
  • Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hòa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyễn Minh, Anh Hoa.v..v..

Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..

*Lưu ý: Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để chúng tôi hỗ trợ vận chuyển.

Giá ống thép mạ kẽm

Quy cách cây 6m

Giá thép ống mạ kẽm
STT Quy cách thép ống Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá tham khảo có VAT
(mm) (VNĐ/Cây)
1  Phi 21 1.05 3.1 169 57.040
2  Phi 21 1.35 3.8 169 69.920
3  Phi 21 1.65 4.6 169 84.640
4  Phi 25.4 1.05 3.8 127 Liên hệ
5  Phi 25.4 1.15 4.3 127 Liên hệ
6  Phi 25.4 1.35 4.8 127 Liên hệ
7  Phi 25.4 1.65 5.8 127 Liên hệ
8  Phi 27 1.05 3.8 127 69.160
9  Phi 27 1.35 4.8 127 87.360
10  Phi 27 1.65 6.2 127 112.840
11  Phi 34 1.05 5.04 102 91.728
12  Phi 34 1.35 6.24 102 113.568
13  Phi 34 1.65 7.92 102 144.144
14  Phi 34 1.95 9.16 102 166.712
15  Phi 42 1.05 6.3 61 114.660
16  Phi 42 1.35 7.89 61 143.598
17  Phi 42 1.65 9.64 61 175.448
18  Phi 42 1.95 11.4 61 207.480
19  Phi 49 1.05 7.34 61 133.588
20  Phi 49 1.35 9.18 61 167.076
21  Phi 49 1.65 11.3 61 205.660
22  Phi 49 1.95 13.5 61 245.700
23  Phi 60 1.05 9.0 37 163.800
24  Phi 60 1.35 11.27 37 205.114
25  Phi 60 1.65 14.2 37 258.440
26  Phi 60 1.95 16.6 37 302.120
27  Phi 76 1.05 11.2 37 203.840
28  Phi 76 1.35 14.2 37 258.440
29  Phi 76 1.65 18.0 37 327.600
30  Phi 76 1.95 21.0 37 382.200
31  Phi 90 1.35 17.0 37 309.400
32  Phi 90 1.65 22.0 37 400.400
33  Phi 90 1.95 25.3 37 460.460
34  Phi 114 1.35 21.5 19 391.300
35  Phi 114 1.65 27.5 19 500.500
36  Phi 114 1.95 32.5 19 591.500

Giá ống thép đen Hòa Phát

Quy cách cây 6m

Bảng giá thép ống đen Hoà Phát
STT Quy cách thép ống Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá tham khảo có VAT
(VNĐ/Cây)
1  Phi 21 1.0 li 2.99 168 64.734
2  Phi 21 1.1 li 3.27 168 70.796
3  Phi 21 1.2 li 3.55 168 76.858
4  Phi 21 1.4 li 4.1 168 83.845
5  Phi 21 1.5 li 4.37 168 89.367
6  Phi 21 1.8 li 5.17 168 99.006
7  Phi 21 2.0 li 5.68 168 105.364
8  Phi 21 2.5 li 7.76 168 143.948
9  Phi 27 1.0 li 3.8 113 82.270
10  Phi 27 1.1 li 4.16 113 90.064
11  Phi 27 1.2 li 4.52 113 97.858
12  Phi 27 1.4 li 5.23 113 106.954
13  Phi 27 1.5 li 5.58 113 114.111
14  Phi 27 1.8 li 6.62 113 126.773
15  Phi 27 2.0 li 7.29 113 135.230
16  Phi 27 2.5 li 8.93 113 165.652
17  Phi 27 3.0 li 10.65 113 197.558
18  Phi 34 1.0 li 4.81 80 104.137
19  Phi 34 1.1 li 5.27 80 114.096
20  Phi 34 1.2 li 5.74 80 124.271
21  Phi 34 1.4 li 6.65 80 135.993
22  Phi 34 1.5 li 7.1 80 145.195
23  Phi 34 1.8 li 8.44 80 161.626
24  Phi 34 2.0 li 9.32 80 172.886
25  Phi 34 2.5 li 11.47 80 212.769
26  Phi 34 2.8 li 12.72 80 235.956
27  Phi 34 3.0 li 13.54 80 251.167
28  Phi 34 3.2 li 14.35 80 266.193
29  Phi 42 1.0 li 6.1 61 132.065
30  Phi 42 1.1 li 6.69 61 144.839
31  Phi 42 1.2 li 7.28 61 157.612
32  Phi 42 1.4 li 8.45 61 172.803
33  Phi 42 1.5 li 9.03 61 184.664
34  Phi 42 1.8 li 10.76 61 206.054
35  Phi 42 2.0 li 11.9 61 220.745
36  Phi 42 2.5 li 14.69 61 272.500
37  Phi 42 2.8 li 16.32 61 302.736
38  Phi 42 3.0 li 17.4 61 322.770
39  Phi 42 3.2 li 18.47 61 342.619
40  Phi 42 3.5 li 20.02 61 371.371
41  Phi 49 1.1 li 7.65 52 165.623
42  Phi 49 1.2 li 8.33 52 180.345
43  Phi 49 1.4 li 9.67 52 197.752
44  Phi 49 1.5 li 10.34 52 211.453
45  Phi 49 1.8 li 12.33 52 236.120
46  Phi 49 2.0 li 13.64 52 253.022
47  Phi 49 2.5 li 16.87 52 312.939
48  Phi 49 2.8 li 18.77 52 348.184
49  Phi 49 2.9 li 19.4 52 359.870
50  Phi 49 3.0 li 20.02 52 371.371
51  Phi 49 3.2 li 21.26 52 394.373
52  Phi 49 3.4 li 22.49 52 417.190
53  Phi 49 3.8 li 24.91 52 462.081
54  Phi 49 4.0 li 26.1 52 484.155
55  Phi 49 4.5 li 29.03 52 538.507
56  Phi 49 5.0 li 32.0 52 593.600
57  Phi 60 1.1 li 9.57 37 207.191
58  Phi 60 1.2 li 10.42 37 225.593
59  Phi 60 1.4 li 12.12 37 247.854
60  Phi 60 1.5 li 12.96 37 265.032
61  Phi 60 1.8 li 15.47 37 296.251
62  Phi 60 2.0 li 17.13 37 317.762
63  Phi 60 2.5 li 21.23 37 393.817
64  Phi 60 2.8 li 23.66 37 438.893
65  Phi 60 2.9 li 24.46 37 453.733
66  Phi 60 3.0 li 25.26 37 468.573
67  Phi 60 3.5 li 29.21 37 541.846
68  Phi 60 3.8 li 31.54 37 585.067
69  Phi 60 4.0 li 33.09 37 613.820
70  Phi 60 5.0 li 40.62 37 753.501
71  Phi 76 1.1 li 12.13 27 262.615
72  Phi 76 1.2 li 13.21 27 285.997
73  Phi 76 1.4 li 15.37 27 314.317
74  Phi 76 1.5 li 16.45 27 336.403
75  Phi 76 1.8 li 19.66 27 376.489
76  Phi 76 2.0 li 21.78 27 404.019
77  Phi 76 2.5 li 27.04 27 501.592
78  Phi 76 2.8 li 30.16 27 559.468
79  Phi 76 2.9 li 31.2 27 578.760
80  Phi 76 3.0 li 32.23 27 597.867
81  Phi 76 3.2 li 34.28 27 635.894
82  Phi 76 3.5 li 37.34 27 692.657
83  Phi 76 3.8 li 40.37 27 748.864
84  Phi 76 4.0 li 42.38 27 786.149
85  Phi 76 4.5 li 47.34 27 878.157
86  Phi 76 5.0 li 52.23 27 968.867
87  Phi 90 1.4 li 18.5 24 378.325
88  Phi 90 1.5 li 19.27 24 394.072
89  Phi 90 1.8 li 23.04 24 441.216
90  Phi 90 2.0 li 25.54 24 473.767
91  Phi 90 2.5 li 31.74 24 588.777
92  Phi 90 2.8 li 35.42 24 657.041
93  Phi 90 2.9 li 36.65 24 679.858
94  Phi 90 3.0 li 37.87 24 702.489
95  Phi 90 3.2 li 40.3 24 747.656
96  Phi 90 3.5 li 43.92 24 814.716
97  Phi 90 3.8 li 47.51 24 881.311
98  Phi 90 4.0 li 49.9 24 925.645
99  Phi 90 4.5 li 55.8 24 1.035.090
100  Phi 90 5.0 li 61.63 24 1.143.237
101  Phi 90 6.0 li 73.07 24 1.355.449
102  Phi 114 1.4 li 23.0 16 470.350
103  Phi 114 1.8 li 29.75 16 569.713
104  Phi 114 2.0 li 33.0 16 612.150
105  Phi 114 2.4 li 39.45 16 731.798
106  Phi 114 2.5 li 41.06 16 761.663
107  Phi 114 2.8 li 45.86 16 850.703
108  Phi 114 3.0 li 49.05 16 909.878
109  Phi 114 3.8 li 61.68 16 1.144.164
110  Phi 114 4.0 li 64.81 16 1.202.226
111  Phi 114 4.5 li 72.58 16 1.346.359
112  Phi 114 5.0 li 80.27 16 1.489.009
113  Phi 114 6.0 li 95.44 16 1.770.412
114  Phi 141 3.96 li 80.46 10 1.492.533
115  Phi 141 4.78 li 96.54 10 1.790.817
116  Phi 141 5.16 li 103.95 10 1.928.273
117  Phi 141 5.56 li 111.66 10 2.071.293
118  Phi 141 6.35 li 126.8 10 2.352.140
119  Phi 168 3.96 li 96.24 10 1.785.252
120  Phi 168 4.78 li 115.62 10 2.144.751
121  Phi 168 5.16 li 124.56 10 2.310.588
122  Phi 168 5.56 li 133.86 10 2.483.103
123  Phi 168 6.35 li 152.16 10 2.822.568
124  Phi 219 3.96 li 126.06 7 2.376.231
125  Phi 219 4.78 li 151.56 7 2.856.960
126  Phi 219 5.16 li 163.32 7 3.078.582
127  Phi 219 5.56 li 175.68 7 3.311.568
128  Phi 219 6.35 li 199.86 7 3.767.361

Giá ống mạ kẽm nhũng nóng Hòa Phát

Quy cách cây 6m

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát
STT Quy cách thép ống Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá tham khảo có VAT
(VNĐ/Cây)
1  Phi 21 1.6 li 4.642 169 125.334 
2  Phi 21 1.9 li 5.484 169 145.874
3  Phi 21 2.1 li 5.938 169 152.013
4  Phi 21 2.3 li 6.435 169 164.736
5  Phi 21 2.6 li 7.26 169 185.856
6  Phi 26.65 1.6 li 5.933 113 160.191
7  Phi 26.65 1.9 li 6.961 113 185.163
8  Phi 26.65 2.1 li 7.704 113 197.222
9  Phi 26.65 2.3 li 8.286 113 212.122
10  Phi 26.65 2.6 li 9.36 113 239.616
11  Phi 33.5 1.6 li 7.556 80 204.012
12  Phi 33.5 1.9 li 8.888 80 236.421
13  Phi 33.5 2.1 li 9.762 80 249.907
14  Phi 33.5 2.3 li 10.722 80 274.483
15  Phi 33.5 2.5 li 11.46 80 293.376
16  Phi 33.5 2.6 li 11.886 80 304.282
17  Phi 33.5 2.9 li 13.128 80 336.077
18  Phi 33.5 3.2 li 14.4 80 368.640
19  Phi 42.2 1.6 li 9.617 61 259.659
20  Phi 42.2 1.9 li 11.335 61 301.511
21  Phi 42.2 2.1 li 12.467 61 319.155
22  Phi 42.2 2.3 li 13.56 61 347.136
23  Phi 42.2 2.6 li 15.24 61 390.144
24  Phi 42.2 2.9 li 16.87 61 431.872
25  Phi 42.2 3.2 li 18.6 61 476.160
26  Phi 48.1 1.6 li 11.0 52 297.000
27  Phi 48.1 1.9 li 12.995 52 345.667
28  Phi 48.1 2.1 li 14.3 52 366.080
29  Phi 48.1 2.3 li 15.59 52 399.104
30  Phi 48.1 2.5 li 16.98 52 434.688
31  Phi 48.1 2.6 li 17.5 52 448.000
32  Phi 48.1 2.7 li 18.14 52 464.384
33  Phi 48.1 2.9 li 19.38 52 496.128
34  Phi 48.1 3.2 li 21.42 52 548.352
35  Phi 48.1 3.6 li 23.71 52 606.976
36  Phi 59.9 1.9 li 16.3 37 433.580
37  Phi 59.9 2.1 li 17.97 37 460.032
38  Phi 59.9 2.3 li 19.612 37 502.067
39  Phi 59.9 2.6 li 22.158 37 567.245
40  Phi 59.9 2.7 li 22.85 37 584.960
41  Phi 59.9 2.9 li 24.48 37 626.688
42  Phi 59.9 3.2 li 26.861 37 687.642
43  Phi 59.9 3.6 li 30.18 37 772.608
44  Phi 59.9 4.0 li 33.1 37 847.360
45  Phi 75.6 2.1 li 22.85 27 584.960
46  Phi 75.6 2.3 li 24.96 27 638.976
47  Phi 75.6 2.5 li 27.04 27 692.224
48  Phi 75.6 2.6 li 28.08 27 718.848
49  Phi 75.6 2.7 li 29.14 27 745.984
50  Phi 75.6 2.9 li 31.37 27 803.072
51  Phi 75.6 3.2 li 34.26 27 877.056
52  Phi 75.6 3.6 li 38.58 27 987.648
53  Phi 75.6 4.0 li 42.4 27 1.085.440
54  Phi 88.3 2.1 li 26.8 27 686.080
55  Phi 88.3 2.3 li 29.28 27 749.568
56  Phi 88.3 2.5 li 31.74 27 812.544
57  Phi 88.3 2.6 li 32.97 27 844.032
58  Phi 88.3 2.7 li 34.22 27 876.032
59  Phi 88.3 2.9 li 36.83 27 942.848
60  Phi 88.3 3.2 li 40.32 27 1.032.192
61  Phi 88.3 3.6 li 45.14 27 1.155.584
62  Phi 88.3 4.0 li 50.22 27 1.285.632
63  Phi 88.3 4.5 li 55.8 16 1.428.480
64  Phi 114 2.5 li 41.06 16 1.051.136
65  Phi 114 2.7 li 44.29 16 1.133.824
66  Phi 114 2.9 li 47.48 16 1.215.488
67  Phi 114 3.0 li 49.07 16 1.256.192
68  Phi 114 3.2 li 52.58 16 1.346.048
69  Phi 114 3.6 li 58.5 16 1.497.600
70  Phi 114 4.0 li 64.84 16 1.659.904
71  Phi 114 4.5 li 73.2 16 1.873.920
72  Phi 114 5.0 li 80.64 16 2.064.384
73  Phi 141.3 3.96 li 80,46 10 2.075.868
74  Phi 141.3 4.78 li 96.54 10 2.490.732
75  Phi 141.3 5.16 li 103.95 10 2.681.910
76  Phi 141.3 5.56 li 111.66 10 2.880.828
77  Phi 141.3 6.35 li 126.8 10 3.271.440
78  Phi 168 3.96 li 96.24 10 2.482.992
79  Phi 168 4.78 li 115.62 10 2.982.996
80  Phi 168 5.16 li 124.56 10 3.213.648
81  Phi 168 5.56 li 133.86 10 3.453.588
82  Phi 168 6.35 li 152.16 10 3.925.728
83  Phi 219.1 3.96 li 126.06 7 3.252.348
84  Phi 219.1 4.78 li 151.56 7 3.910.248
85  Phi 219.1 5.16 li 163.32 7 4.213.248
86  Phi 219.1 5.56 li 175.68 7 4.532.544
87  Phi 219.1 6.35 li 199.86 7 5.156.388

Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

Cách quy đổi size ống cho quý khách hàng thuân tiện cho việc lựa chọn sản phẩm cũng như cách đọc văn bản liên quan đến quy cách ống, đường ống và phụ kiện nối ống. (*Lưu ý số liệu là làm tròn vì các hệ đo lường quy đổi cho nhau sẽ ra số lẻ không chính xác, sai số là +- 10%)

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508.0 mm
DN 550 22″ ~ Ø 558mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 610mm 609.6 mm

Nguyên nhân giá thép ống tăng cao

Giá sắt thép nói chung và thép ống nói riêng luôn dao động và biến động từng ngày, thậm chí từng giờ. Vậy nên việc chọn mua sản phẩm sớm cũng là một lựa chọn tương đối tốt để tối ưu chi phí trong thời gian này. Dưới đây là một số nguyên nhân chính, cũng như những nguyên nhân liên quan đến việc giá thép không ngừng tăng cao.

Các nguyên nhân chính

1. Tài nguyên khai thác sản xuất ngày một khan hiếm: Tài nguyên khai thác sản xuất ngày càng khan hiếm dẫn đến giá nguyên vật liệu đầu vào tăng cao dẫn đến giá thép thành phẩm bán ra cũng tăng theo.

2. Quy định về tiêu chuẩn chất lượng ngày càng cao: Quy định về tiêu chuẩn chất lượng ngày càng khắt khe, mục đích để giữ gìn tài nguyên và hệ sinh thái, hướng con người tới các vật liệu an toàn cho môi trường hơn. Cũng khiến giá đầu ra tăng cao.

3. Quy chế nhập khẩu ngày càng khó khăn: Nguồn nguyên liệu trong nội địa VN không đủ cung, dẫn đến phải tăng lượng hàng hóa nhập khẩu, nhưng quy chế ngày càng khắt khe dẫn đến chi phí nhập khẩu tăng.

4. Nhu cầu không ngừng tăng cao: Khi nhu cầu xây dựng, sản xuất ngày càng tăng, nguồn cung ứng không đủ, dẫn đến chênh lệch cung cầu, khiến giá tăng không có dấu hiệu giảm.

5. Sự ảnh hưởng kinh tế chính trị từ các quốc gia lớn: Việc các quốc gia lớn như Mỹ, Trung Quốc, Nga… suy thoái kinh tế dẫn đến đứt gãy chuối cung ứng cũng khiến lạm phát tăng cao, và khiến giá nguyên vật liệu của toàn thế giới đều tăng, không chỉ riêng giá sắt thép.

Giá thép không ngừng tăng cao
Giá thép không ngừng tăng cao

Các yếu tố khác ảnh hưởng giá thép ống

Chất lượng và chủng loại: Thép ống có rất nhiều loại và quy cách khác nhau, để đa dạng về giá cả và nhu cầu sử dụng thì các nhà sản xuất sẽ cho ra đời những sản phẩm có chất lượng khác nhau về đặc tính và ảnh hưởng trực tiếp lên giá. Nói nôm na thì hàng chất lượng cao sẽ có giá cao hơn và ngược lại. Vậy nên quý khách hàng vui lòng cân nhắc kỹ trước khi quyết định chọn mua.

Giá trị đơn đặt hàng và địa chỉ giao hàng: Giá thép ống các loại còn bị ảnh hưởng bởi số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Với đơn hàng lớn và vị trí giao hàng gần sẽ có giá ưu đãi. Vậy nên quý khách hàng cũng nên lựa chọn đơn vị gần mình để giảm được chi phí vận chuyển.

Giá thép không ngừng biến động
Giá thép không ngừng biến động

Phân loại thép ống

Phân loại theo đặc tính sản xuất của ống

1.Thép ống hàn

Ống thành phẩm là kết quả của việc dùng thép tấm, hoặc thép lá, sau đó cuộn lại thành ống hình trụ tròn rỗng. Gia cố bằng mỗi hàn kín lại. Tùy vào cách hàn mà phân loại ra ống hàn xoắn hoặc ống hàn thẳng.

Ống hàn đen phân phối bởi Hung Phat Steel
Ống hàn đen phân phối bởi Hung Phat Steel

Xem thêm các sản phẩm ống thép hàn đen  

2.Thép ống đúc

Ống thành phẩm là kết quả tạo thành từ phôi thép tròn và đưa vào khuôn ép sau đó ép và kéo ra. Ống được cán nguội hoặc cán nóng. Loại ống này loại bỏ được các nhược điểm của ống hàn đó là việc hở hoặc nứt mỗi hàn. Ống thép đúc có ưu điểm chịu lực cao, và ổn định.

Xem thêm các loại ống thép đúc 

Phân loại theo chất liệu

Ngoài ra có thể lựa chọn một số loại ống sau, tùy theo mục đích sử dụng mà chọn chất liệu ống phù hợp:

1.Ống mạ kẽm nhúng nóng

Khái niệm : Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng trực tiếp, giúp cho ống thành phẩm tăng được sự chống ăn mòn.

Bề mặt ống: sáng trơn, bóng, đẹp

Ứng dụng: xây dựng, cơ khí, sản xuất dân dụng, công nghiệp chế tạo, làm cột kèo điện nước…v.v.

Xem thêm các loại ống thép mạ kẽm

2.Ống thép bọc PE

Khái niệm: Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp nhựa PE lên bề mặt, mục đích tăng sự chống ăn mòn, chống rỉ sét, sự oxy hóa của môi trường.

Bề mặt: Bên ngoài là nhựa PE, bên trong là thép.

Ứng dụng: thường dùng trong vận chuyển khí và hóa chất…v…v..

3.Ống thép hàn đen giá rẻ

Khái niệm: Sắt ống hàn đen là loại được sản xuất từ các phôi thép mỏng, chưa qua xi mạ hoặc sơn.

Bề mặt : có màu đen đặc trưng

Ứng dụng: trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí, ống dẫn khí, ưu điểm là bền và chịu lực tốt, tuy nhiên dễ rỉ sét và ăn mòn nếu không bảo quản kỹ hoặc môi trường ngoài trời (có thể tối ưu độ bền bằng phủ sơn chống rỉ hoặc xi mạ kẽm)

Xem thêm ống thép hàn đen 

4.Ống thép tôn mạ kẽm giá rẻ

Khái niệm: là ống sắt sau đó gia công xi mạ kẽm tạo một lớp kẽm chống lại sự ăn mòn.

Bề mặt: có màu sáng bóng.

Ứng dụng: Chuyên dùng cho các công trình dân dụng, cơ khí, sản xuất hàng rào, giàn giáo, ống nước..v.v..

5.Gia công ống lốc theo yêu cầu

Khái niệm: loại ống này là ống gia công theo yêu cầu vì nhu cầu sử dụng ống mà quy cách không có sẵn, bắt buộc phải gia công.

Đường kính ống từ 300-6000mm, độ dày lên tới 20mm, chiều dài không giới hạn.

Ống lốc gia công size lớn
Ống lốc gia công size lớn

Xem thêm các sản phẩm ống lốc

Top 6 Những thương hiệu thép ống hàng đầu VN

Với những khách hàng ưa chuộng sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, Hung Phat Steel xin được tổng hợp và giới thiệu đến các bạn Top 6 thương hiệu nổi bật:

Dưới đây là thông tin về 6 thương hiệu thép tại Việt Nam mà bạn đã đề cập:

  1. Tập đoàn Hoa Sen: Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng với các sản phẩm tôn mạ, thép lá mạ kẽm, và các sản phẩm liên quan. Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp và xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới.
  2. Hòa Phát: Tập đoàn Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam, đặc biệt mạnh về các sản phẩm thép xây dựng và thép công nghiệp. Hòa Phát cũng đầu tư vào các ngành công nghiệp phụ trợ và bất động sản.
  3. Công ty thép 190: Thép 190 là một thương hiệu phát triển nhanh chóng trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Họ cung cấp các loại thép xây dựng, thép cuộn, thép tấm, và các sản phẩm liên quan.
  4. Công ty Thép Nam Hưng: Nam Hưng là một thương hiệu chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Họ có nhà máy sản xuất hiện đại và tập trung phát triển bền vững trong ngành thép.
  5. Công ty thép Visa: Thép Visa là một trong những doanh nghiệp thép tư nhân nổi bật tại Việt Nam. Họ cung cấp các sản phẩm thép tấm, thép ống và các sản phẩm thép khác cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
  6. Công ty thép Nguyễn Minh: Nguyễn Minh là một công ty chuyên sản xuất các loại thép xây dựng và thép công nghiệp với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt cho khách hàng.
Hung Phat Steel là đại lý phân phối hàng đầu các thương hiệu
Hung Phat Steel là đại lý phân phối hàng đầu các thương hiệu

Một số lưu ý khi chọn mua thép ống

Để chọn mua thép ống đúng quy cách và tiêu chuẩn cũng như phù hợp nhu cầu, thì quý khách hàng cần có một lượng kiến thức và kinh nghiệm nhất định, hoặc phải tìm được một nhà cung cấp cực kỳ uy tín để đảm bảo sản phẩm đến tay bạn là sản phấm đúng tiêu chuẩn và phù hợp mục đích sử dụng.

Vậy nên dưới đây chúng tôi mách bạn một số kinh nghiệm chọn mua thép ống

1.Xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại

Sau khi đã xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại phù hợp. Thì việc tiếp theo là chọn một đại lý và yêu cầu báo giá theo quy cách đó. Sau khi có báo giá bạn sẽ cân đối được chi phí và cân nhắc đặt hàng.

2.Lựa chọn nhà cung cấp uy tín

Một nhà cung cấp uy tín là nhà cung cấp đảm bảo được những yếu tố sau:

Có thông tin địa chỉ đăng kí kinh doanh minh bạch, đảm bảo được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ rõ ràng.

Có khả năng xuất hóa đơn và làm hợp đồng kinh tế trách nhiệm.

*Lưu ý: cẩn trọng với những báo giá thấp bất thường, hiện nay nhiều đối tượng có ý đồ lừa đảo sẽ lợi dụng báo giá thấp để lừa đảo tiền cọc của người nhẹ dạ. Vậy nên hãy kiểm tra kỹ thông tin cty và tìm hiểu kỹ trước khi quyết định mua hàng.

Cam kết

Cam kết của Hung Phat Steel trong phân phối thép ống các loại

  • Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩ.
  • Cam kết sản phấm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
  • Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng
  • Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.

Uy tín là điều mà Hung Phat Steel xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.

Lời kết

Trên đây là bảng giá sắt thép tròncập nhật mới nhất theo Hung Phat Steel. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin cảm ơn

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Hiển thị 1–12 của 36 kết quả