THÉP TẤM
Giá Thép Tấm (Tấm gân, Tấm trơn, tấm mạ kẽm) được công ty Thép Hùng Phát cập nhật và gửi đến quý khách hàng.
Với mong muốn hỗ trợ quý khách hàng chọn lựa đúng chủng loại và cân đối tài chính, trước khi chọn mua sản phẩm.
Để nhận giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123
Mục lục
Bảng giá các loại thép tấm
Hùng phát cung cấp đầy đủ các loại sắt tấm, đủ chủng loại, thương hiệu và kích thước và độ dày từ 1ly, 1.2ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly, 2ly, 3ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 15ly, 20ly, 30ly, 40ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly, 90ly, 100ly…
Thép tấm có 2 dòng sản phẩm chính, xem chi tiết sau đây:
- Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Gân
- Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Trơn
- Báo giá thép tâm cắt theo yêu cầu
Sản phẩm do Hung Phat Steel phân phối đến từ các thương hiệu như Posco, thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…v..v.
Các loại thép tấm phân phối bởi Hung Phat Steel
Thép tấm (tôn tấm) gồm các loại như, thép tấm đen, thép tấm gân, sắt tấm mạ kẽm, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, ký hiệu SS400/Q235B/A36
Bảng Giá thép tấm SS400/Q235B/A36
Bảng giá tấm trơn Q235B/SPHC
STT | Quy cách thép tấm trơn Q235B/ SPHC (Độ dày x chiều rộng x chiều dài) |
Trọng lượng (kg) | Giá VND/ Kg | Giá tấm VNĐ |
1 | 3 x 1500 x 6000 | 212 kg | 25.000 | 4.450.000 VND |
2 | 4 x 1500 x 6000 | 282 kg | 25.000 | 5.920.000 VND |
3 | 5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 25.000 | 7.410.300 VND |
4 | 6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 25.000 | 8.900.900 VND |
5 | 8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.860.200 VND |
6 | 10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
7 | 12 x 1500 x 6000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
8 | 14 x 1500 x 6000 | 989.1 kg | 25.000 | 20.771.100 VND |
9 | 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
10 | 18 x 1500 x 6000 | 1271.7 kg | 25.000 | 26.705.000 VND |
11 | 20 x 1500 x 6000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
12 | 22 x 1500 x 6000 | 1554.3 kg | 25.000 | 32.640.000 VND |
13 | 25 x 1500 x 6000 | 1766.3 kg | 25.000 | 37.092.000 VND |
14 | 30 x 1500 x 6000 | 2119.5 kg | 25.000 | 44.509.000 VND |
15 | 5 x 1500 x 12000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
16 | 6 x 1500 x12000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
17 | 8 x 1500 x 12000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
18 | 10 x 1500 x 12000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
19 | 12 x 1500 x 12000 | 1695.6 kg | 25.000 | 35.607.000 VND |
20 | 14 x 1500 x 12000 | 1978.2 kg | 25.000 | 41.542.000 VND |
21 | 16 x 1500 x 12000 | 2260.8 kg | 25.000 | 47.476.000 VND |
22 | 18 x 1500 x 12000 | 2543.4 kg | 25.000 | 53.411.000 VND |
23 | 20 x 1500 x 12000 | 2826 kg | 25.000 | 59.346.000 VND |
24 | 22 x 1500 x 12000 | 3108.6 kg | 25.000 | 65.280.000 VND |
25 | 25 x 1500 x 12000 | 3532.5 kg | 25.000 | 74.182.500 VND |
26 | 30 x 1500 x 12000 | 4239 kg | 25.000 | 89.019.000 VND |
27 | 5 x 2000 x 6000 | 471 kg | 25.000 | 9.891.000 VND |
28 | 6 x 2000 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.869.000 VND |
29 | 8 x 2000 x 6000 | 753.6 kg | 25.000 | 15.825.000 VND |
30 | 10 x 2000 x 6000 | 942 kg | 25.000 | 19.782.000 VND |
31 | 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
32 | 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 kg | 20.000 | 27.694.000 VND |
33 | 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
34 | 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 kg | 20.000 | 35.607.000 VND |
35 | 25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
36 | 28 x 2000 x 6000 | 2637 kg | 20.000 | 55.377.000 VND |
37 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 59.346.000 VND |
38 | 32 x 2000 x 6000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.400 VND |
39 | 35 x 2000 x 6000 | 3297 kg | 20.000 | 69.237.000 VND |
40 | 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
41 | 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.200 VND |
42 | 10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
43 | 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
44 | 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
45 | 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
46 | 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
47 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
48 | 22 x 2000 x 12000 | 4144 kg | 20.000 | 87.024.000 VND |
49 | 25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
50 | 28 x 2000 x 12000 | 5275.2 kg | 20.000 | 110.779.000 VND |
51 | 30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
52 | 32 x 2000 x 12000 | 6028.8 kg | 20.000 | 126.604.000 VND |
53 | 35 x 2000 x 12000 | 7536 kg | 20.000 | 158.256.000 VND |
54 | 3 x 1500 x 6000 | 247.3 kg | 20.000 | 5.193.000 VND |
55 | 4 x 1500 x 6000 | 282.6 kg | 20.000 | 5.934.000 VND |
56 | 5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 20.000 | 7.419.000 VND |
57 | 6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 20.000 | 8.901.000 VND |
58 | 7 x 1500 x 6000 | 494.6 kg | 20.000 | 10.386.000 VND |
59 | 8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 20.000 | 11.869.000 VND |
60 | 10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 20.000 | 14.836.000 VND |
61 | 20 x 2000 x 6000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
62 | 25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
63 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
64 | 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
65 | 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
66 | 10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
67 | 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
68 | 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
69 | 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
70 | 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
71 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
72 | 25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
73 | 30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
Bảng Giá thép tấm gân và thép tấm đúc
Bảng giá thép tấm gân SPHC
STT | Quy cách thép tấm gân (độ dày x chiều rộng x chiều dài) |
Trọng lượng (kg) | Giá vnd/ Kg | Giá tấm vnd |
1 | 3.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 239 kg | 25.000 | 5.019.000 VND |
2 | 4.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 309.6 kg | 25.000 | 6.501.000 VND |
3 | 5.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 380.3 kg | 25.000 | 7.986.000 VND |
4 | 6.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 450.9 kg | 25.000 | 9.468.000 VND |
5 | 8.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 592.2 kg | 25.000 | 12.436.000 VND |
6 | 10 x 1500 x 6000 (SPHC) | 733.5 kg | 25.000 | 5.403.000 VND |
Bảng giá thép tấm gân SS400 và thép tấm đúc
Lưu ý: giá thép trên đã gồm VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ với chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng liên hệ với chúng tôi và cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để nhận báo giá chính xác nhất.
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Từ Công Ty Hùng Phát?
Công ty Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với việc cung cấp các loại thép chất lượng cao, đặc biệt là thép tấm.
Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép tấm từ Hùng Phát:
Chất lượng vượt trội:
Hùng Phát cam kết cung cấp thép tấm đạt tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Các sản phẩm thép tấm của công ty thường được sản xuất từ các nhà máy có công nghệ tiên tiến, đảm bảo về thành phần hóa học và tính đồng nhất.
Đa dạng chủng loại:
Hùng Phát cung cấp nhiều loại thép tấm khác nhau, bao gồm thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm chống trượt và thép tấm hợp kim.
Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu xây dựng và sản xuất của mình.
Giá cả cạnh tranh:
Nhờ vào mối quan hệ đối tác vững mạnh với các nhà sản xuất thép trong và ngoài nước
Hùng Phát luôn cung cấp mức giá thép tấm cạnh tranh trên thị trường, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm. Khách hàng sẽ nhận được giá trị tối đa với mức chi phí hợp lý.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp:
Đội ngũ tư vấn tại Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, từ việc chọn lựa sản phẩm phù hợp, tư vấn kỹ thuật cho đến hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng.
Điều này giúp đảm bảo rằng khách hàng không chỉ mua được sản phẩm tốt mà còn có trải nghiệm mua sắm thuận tiện.
Đảm bảo thời gian giao hàng:
Hùng Phát hiểu rõ tầm quan trọng của việc đúng tiến độ trong các dự án xây dựng và công nghiệp
vì vậy, công ty luôn cam kết giao hàng đúng thời gian, với dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chuyên nghiệp.
Hàng hóa luôn có sẵn tại kho:
Với hệ thống kho bãi rộng rãi và nguồn hàng hóa dồi dào, Hùng Phát luôn đảm bảo có sẵn lượng thép tấm đủ để phục vụ ngay lập tức các dự án.
Khách hàng có thể yên tâm rằng mọi nhu cầu về thép tấm sẽ được đáp ứng nhanh chóng, không lo về việc thiếu hụt vật tư trong quá trình triển khai công trình.
Uy tín và kinh nghiệm lâu năm:
Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Hùng Phát đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ khách hàng.
Công ty không chỉ cung cấp sản phẩm thép tấm chất lượng mà còn luôn đồng hành cùng các dự án lớn nhỏ trên cả nước.
Nhờ vào những ưu thế này, Hùng Phát đã trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và sản xuất công nghiệp.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
Giá sắt thép liên tục dao động trong năm nay và chưa có dấu hiệu ổn định, nhiều đơn vị phải cập nhật giá mới nhất hằng ngày, hằng giờ.
Giá sắt thép chịu ảnh hưởng nhiều bởi chênh lệch cung cầu, nguồn gốc xuất xứ, nguyên vật liệu sản xuất, tình hình kinh tế chính trị toàn cầu, đặc biệt sự biến đổi khí hậu gây nhiều thách thức cho các quốc gia khai thác tài nguyên quặng.
Và việc kinh tế tăng trưởng không đồng đều, khi kinh tế thế giới bị chi phối bởi các quốc gia lớn như Mỹ, TQ, Nga…v..v.
các quốc gia lớn bị ảnh hưởng bởi lạm phát, chiến tranh, làm đứt gãy chuỗi cung ứng toàn cầu.
Và theo Hung Phat Steel, giá sắt thép sẽ tiếp tục tăng cao
Bởi cung cầu chênh lệch lớn, nhu cầu thế giới ngày một tăng cao trong khi tài nguyên ngày càng cạn kiệt
và tiêu chuẩn về đo lường chất lượng sắt thép ngày càng chặt chẽ để bảo vệ nguồn tài nguyên và thúc đẩy mọi người ưu tiên sử dụng vật liệu thân thiện môi trường.
Cách tính trọng lượng sắt tấm (quy đổi từ kích thước ra trọng lượng Kg)
Dựa vào công thức sau:
Khối lượng (Kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) x 7.85
Tìm hiểu chi tiết về các loại thép tấm
Cùng Hung Phat Steel đi sâu chi tiết về các loại sắt tấm về khái niệm, phân loại, đặc tính, ứng dụng, để quý khách hàng chọn lựa đúng sản phẩm phù hợp nhu cầu, cũng như biết được đặc tính và chất lượng của từng loại.
Khái niệm
Là sản phẩm thép thành phẩm có bề mặt phẳng, hoặc gân chống trượt, trải qua quá trình nung, tôi, sau đó cán nóng hoặc cán nguội, sau đó mạ kẽm theo nhu cầu, dùng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như trong công nghiệp cũng như đời sống.
Phân loại và ứng dụng của từng loại
Phân loại thép tấm theo công nghệ sản xuất
Theo công nghệ sản xuất thì thép tấm sẽ phân thành 2 loại
1.Thép tấm cán nguội
Bề mặt: sáng bóng, mép biên sắc cạnh màu xám sáng
Quy trình bảo quản: quy trình bảo quản cao hơn thép cán nóng, nên giá thành sẽ cao hơn thép cán nóng.
2.Thép tấm cán nóng (nhiệt độ sản xuất khoảng 1000oC)
Bề mặt : xù xì, mép không sắc cạnh và có màu xanh đen
Quy trình bảo quản: Nếu không bảo quản kỹ lưỡng thì dòng thép này dễ bị rỉ sét, giá thành loại này rẻ hơn thép cán nguội.
Phân loại thép tấm theo cách gọi thông thường
Theo cách gọi thông thường thì thép tấm sẽ có :
3.Thép tấm trơn (tôn phẳng, tấm phẳng)
Khái niệm:
Là loại thép tấm có bề mặt phẳng, bóng, trơn (còn được gọi là tôn phẳng, tấm phẳng), bề mặt không có gân nổi hay rãnh chìm.
Ứng dụng:
Ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi, hầu như bất kì lĩnh vực nào cũng dễ dàng thấy sản phẩm này, như trong sản xuất và xây dựng nhỏ như sản xuất máy móc, linh kiện, chế tạo máy, làm tủ kệ, vách ngăn, đồ gia dụng, bàn ghế, cửa, cầu, cổng, bảng hiệu, ..v..v.
Hoặc ứng dụng trong công nghiệp nặng và xây dựng như: đóng tàu, gia công đường ống các loại, làm bồn chứa, gia công tủ điện, xây dựng nhà máy, nhà xưởng, nhà cao tầng.
Tham khảo thêm chi tiết thép tấm trơn tại đây
4.Thép tấm gân (tấm gân chống trượt)
Khái niệm:
Là loại sắt tấm có bề mặt gân nổi, hoặc hoa văn, mục đính chống trơn trượt, ưu điểm của tấm gân là chống va đập cũng tốt, loại này thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
Ứng dụng:
Loại này ứng dụng tốt trong các công trình lớn như thi công cầu cảng, đóng tàu, làm sàn xe, đóng thùng oto tải, làm cầu thang, bậc thang, lan can..v.v.
Tham khảo thêm về tấm gân tại đây:
5.Thép bản mã
Khái niệm:
Đây là dòng thép được gia công cắt theo yêu cầu từ tấm thép lớn, được cắt theo yêu cầu với nhiều hình dạng khác nhau như vuông, tròn, chữ nhật, tam giác, hoặc cắt theo bản vẽ chi tiết.
Thép bản mã được cắt theo quy cách và độ dày khác nhau. Có thể gia công đục đột lỗ để liên kết bulong hoặc ti ren.
Ứng dụng:
Có nhiều ứng dụng, đặc biệt là gia công linh kiện và chi tiết máy móc, cơ khí hoặc sản xuất dân dụng..v..v.
Xem thêm gia công thép bản mã theo yêu cầu
4.Thép tấm mạ kẽm
Khái niệm
Là dòng thép tấm sau đó được gia công mạ kẽm, mục đích để làm tăng sự chống ăn mòn.
Ứng dụng:
Chuyên dụng trong cầu đường, làm mái che, ngành oto, công nghiệp hóa chất..v.v.
Một số mẹo bảo quản và sử dụng thép tấm
Nên:
Nên bảo quản sắt thép ở nơi khô ráo, có mái che, để hạn chế sắt thép tiếp xúc với nước mưa.
Nên kê sắt thép cao trên 30cm so với mặt đất, bằng cách kê lên thanh gỗ hoặc pallet để tránh việc tiếp xúc với hơi nước từ đất hoặc nước chảy.
Mẹo nhỏ: nên lau khô ngay khi sắt thép bị dính nước, bôi một lớp dầu để tránh được sự rỉ sét, nếu sắt thép bị rỉ, có thể đánh sạch rỉ sau đó bôi dầu và bảo quản kỹ lưỡng lại.
Không nên:
Không nên: để sắt thép mới chung với sắt thép đã rỉ sét, sẽ gây hiện tượng rỉ sét lây lan.
Không nên để sắt thép quá gần với các hóa chất gây ăn mòn cao như muối, acid..v…v..
Không nên xếp chồng sắt thép quá cao và quá nặng, gây hiện tượng cong vênh, đứt gãy kết cấu thép.
Không nên dẫm đạp lên bề mặt sắt thép, gây hư hỏng và nguy hiểm cho người dùng
Lưu ý khi vận chuyển và sử dụng: nên lót đệm các mép của tấm thép để tránh cong vênh, để sản phẩm đến công trình trong tình trạng tốt nhất.
Cam kết của Hùng Phát trong phân phối thép tấm các loại
Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩ.
Cam kết sản phấm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng.
Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.
Uy tín là điều mà Hung Phat Steel xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.
Trên đây là bảng giá được cập nhật mới nhất theo Hung Phat Steel. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin chân thành cảm ơn
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Hiển thị tất cả 5 kết quả