THÉP TẤM

Thép tấm được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim với độ dày dao động từ 1mm đến 100mm hoặc hơn, tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu của từng ứng dụng.

Thông số kỹ thuật

  • Độ dày sản phẩm: Đa dạng từ 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly đến 12ly, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
  • Khổ thép:1250x2500mm,1500x6000mm,2000x6000mm,Ngoài ra, Hùng Phát nhận gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù của từng khách hàng.
  • Mác thép: Cung cấp các loại mác thép phổ biến và đáng tin cậy như SS400, A36, SS300, Q235, Q235B, Q345, Q345B, A752, S355, S275, S235.
  • Tiêu chuẩn thép: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế uy tín:JIS G3101(Tiêu chuẩn Nhật Bản) ASTM A36, ASTM A786, ASTM A786M: (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ) EN 10025 (Tiêu chuẩn Châu Âu) AS/NZS 3678(Tiêu chuẩn Úc/New Zealand)
  • Xuất xứ: Các sản phẩm thép tấm gân của Hùng Phát được nhập khẩu từ nhiều quốc gia uy tín trong lĩnh vực sản xuất thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản, Châu Âu, và Ấn Độ.
Thép tấm nguyên khổ
Thép tấm nguyên khổ

Thép Tấm (Tấm gân, Tấm trơn, tấm mạ kẽm)

Thép tấm là gì ?

  • Thép tấm là một dạng thép phẳng, có bề mặt rộng và độ dày đồng nhất, được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
  • Thép tấm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, bề mặt có thể được phủ lớp chống gỉ hoặc không, tùy thuộc vào yêu cầu của từng ứng dụng.
  • Đây là vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng

Giá thép tấm hôm nay

  • Giá Thép Tấm (Tấm gân, Tấm trơn, tấm mạ kẽm) được công ty Thép Hùng Phát cập nhật và gửi đến quý khách hàng.
  • Với mong muốn hỗ trợ quý khách hàng chọn lựa đúng chủng loại và cân đối tài chính, trước khi chọn mua sản phẩm.
  • Để nhận giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội

Bảng giá các loại thép tấm

Hùng phát cung cấp đầy đủ các loại sắt tấm, đủ chủng loại, thương hiệu và kích thước và độ dày từ 1ly, 1.2ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly, 2ly, 3ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 15ly, 20ly, 30ly, 40ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly, 90ly, 100ly…

Thép tấm có 2 dòng sản phẩm chính, xem chi tiết sau đây:

  1. Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Gân
  2. Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Trơn
  3. Báo giá thép tâm cắt theo yêu cầu
Hung Phat steel chuyên thép khổ lớn
Hung Phat steel chuyên thép tấm khổ lớn
  • Sản phẩm do Hung Phat Steel phân phối đến từ các thương hiệu như Posco, thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…v..v.
  • Các loại thép tấm phân phối bởi Hung Phat Steel
  • Thép tấm (tôn tấm) gồm các loại như, thép tấm đen, thép tấm gân, sắt tấm mạ kẽm, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, ký hiệu SS400/Q235B/A36

Bảng Giá thép tấm, sắt tấm

  • Mác thép: SS400
  • Tiêu chuẩn: Q235B, ASTM A36

Bảng giá tấm trơn Q235B/SPHC

STT Quy cách thép tấm trơn
Q235B/SPHC
(Độ dày x chiều rộng x chiều dài)
Trọng lượng (kg) Giá VND/Kg Giá tấm VNĐ/tấm
1 3 x 1500 x 6000 212 kg 25.000 4.450.000 VND
2 4 x 1500 x 6000  282 kg 25.000 5.920.000 VND
3 5 x 1500 x 6000  353.3 kg 25.000 7.410.300 VND
4 6 x 1500 x 6000  423.9 kg 25.000 8.900.900 VND
5 8 x 1500 x 6000 565.2 kg 25.000 11.860.200 VND
6 10 x 1500 x 6000  706.5 kg 25.000 14.836.000 VND
7 12 x 1500 x 6000  847.8 kg 25.000 17.803.000 VND
8 14 x 1500 x 6000 989.1 kg 25.000 20.771.100 VND
9 16 x 1500 x 6000  1130.4 kg 25.000 23.738.000 VND
10 18 x 1500 x 6000  1271.7 kg 25.000 26.705.000 VND
11 20 x 1500 x 6000  1413 kg 25.000 29.673.000 VND
12 22 x 1500 x 6000  1554.3 kg 25.000 32.640.000 VND
13 25 x 1500 x 6000  1766.3 kg 25.000 37.092.000 VND
14 30 x 1500 x 6000 2119.5 kg 25.000 44.509.000 VND
15 5 x 1500 x 12000  706.5 kg 25.000 14.836.000 VND
16 6 x 1500 x12000  847.8 kg 25.000 17.803.000 VND
17 8 x 1500 x 12000  1130.4 kg 25.000 23.738.000 VND
18 10 x 1500 x 12000  1413 kg 25.000 29.673.000 VND
19 12 x 1500 x 12000  1695.6 kg 25.000 35.607.000 VND
20 14 x 1500 x 12000  1978.2 kg 25.000 41.542.000 VND
21 16 x 1500 x 12000 2260.8 kg 25.000 47.476.000 VND
22 18 x 1500 x 12000  2543.4 kg 25.000 53.411.000 VND
23 20 x 1500 x 12000  2826 kg 25.000 59.346.000 VND
24 22 x 1500 x 12000  3108.6 kg 25.000 65.280.000 VND
25 25 x 1500 x 12000  3532.5 kg 25.000 74.182.500 VND
26 30 x 1500 x 12000  4239 kg 25.000 89.019.000 VND
27 5 x 2000 x 6000 471 kg 25.000 9.891.000 VND
28  6 x 2000 x 6000  565.2 kg 25.000 11.869.000 VND
29 8 x 2000 x 6000 753.6 kg 25.000 15.825.000 VND
30 10 x 2000 x 6000  942 kg 25.000 19.782.000 VND
31 12 x 2000 x 6000  1130.4 kg 20.000 23.738.000 VND
32 14 x 2000 x 6000  1318.8 kg 20.000 27.694.000 VND
33 16 x 2000 x 6000  1507.2 kg 20.000 31.651.000 VND
34 18 x 2000 x 6000 1695.6 kg 20.000 35.607.000 VND
35 25 x 2000 x 6000  2355 kg 20.000 49.455.000 VND
36 28 x 2000 x 6000  2637 kg 20.000 55.377.000 VND
37 30 x 2000 x 6000  2826 kg 20.000 59.346.000 VND
38 32 x 2000 x 6000  3014.4 kg 20.000 63.302.400 VND
39 35 x 2000 x 6000  3297 kg 20.000 69.237.000 VND
40 6 x 2000 x 12000  1130.4 kg 20.000 23.738.000 VND
41 8 x 2000 x 12000  1507.2 kg 20.000 31.651.200 VND
42 10 x 2000 x 12000  1884 kg 20.000 39.564.000 VND
43 12 x 2000 x 12000  2260.8 kg 20.000 47.476.000 VND
44 14 x 2000 x 12000  2637.6 kg 20.000 55.389.000 VND
45 16 x 2000 x 12000 3014.4 kg 20.000 63.302.000 VND
46 18 x 2000 x 12000  3391.2 kg 20.000 71.215.000 VND
47 20 x 2000 x 12000 3768 kg 20.000 79.128.000 VND
48 22 x 2000 x 12000  4144 kg 20.000 87.024.000 VND
49 25 x 2000 x 12000  4710 kg 20.000 98.910.000 VND
50 28 x 2000 x 12000  5275.2 kg 20.000 110.779.000 VND
51 30 x 2000 x 12000  5652 kg 20.000 118.692.000 VND
52 32 x 2000 x 12000  6028.8 kg 20.000 126.604.000 VND
53 35 x 2000 x 12000  7536 kg 20.000 158.256.000 VND
54 3 x 1500 x 6000  247.3 kg 20.000 5.193.000 VND
55 4 x 1500 x 6000  282.6 kg 20.000 5.934.000 VND
56 5 x 1500 x 6000  353.3 kg 20.000 7.419.000 VND
57 6 x 1500 x 6000  423.9 kg 20.000 8.901.000 VND
58 7 x 1500 x 6000 494.6 kg 20.000 10.386.000 VND
59 8 x 1500 x 6000  565.2 kg 20.000 11.869.000 VND
60 10 x 1500 x 6000  706.5 kg 20.000 14.836.000 VND
61 20 x 2000 x 6000  1884 kg 20.000 39.564.000 VND
62 25 x 2000 x 6000  2355 kg 20.000 49.455.000 VND
63 30 x 2000 x 6000  2826 kg 20.000 23.738.000 VND
64 6 x 2000 x 12000  1130.4 kg 20.000 31.651.000 VND
65 8 x 2000 x 12000  1507.2 kg 20.000 39.564.000 VND
66 10 x 2000 x 12000  1884 kg 20.000 47.476.000 VND
67 12 x 2000 x 12000  2260.8 kg 20.000 55.389.000 VND
68 14 x 2000 x 12000 2637.6 kg 20.000 63.302.000 VND
69 16 x 2000 x 12000  3014.4 kg 20.000 71.215.000 VND
70 18 x 2000 x 12000  3391.2 kg 20.000 79.128.000 VND
71 20 x 2000 x 12000  3768 kg 20.000 79.128.000 VND
72 25 x 2000 x 12000  4710 kg 20.000 98.910.000 VND
73 30 x 2000 x 12000 5652 kg 20.000 118.692.000 VND

Bảng Giá thép tấm gân và thép tấm đúc

Bảng giá thép tấm gân SPHC

STT Quy cách thép tấm gân
(độ dày x chiều rộng x chiều dài)
 Trọng lượng (kg) Giá vnd/ Kg Giá tấm vnd
1 3.0 x 1500 x 6000 (SPHC) 239 kg 25.000 5.019.000 VND
2 4.0 x 1500 x 6000 (SPHC) 309.6 kg 25.000 6.501.000 VND
3 5.0 x 1500 x 6000 (SPHC) 380.3 kg 25.000 7.986.000 VND
4 6.0 x 1500 x 6000 (SPHC) 450.9 kg 25.000 9.468.000 VND
5 8.0 x 1500 x 6000 (SPHC) 592.2 kg 25.000 12.436.000 VND
6 10 x 1500 x 6000 (SPHC) 733.5 kg 25.000 5.403.000 VND

Bảng giá thép tấm gân SS400 và thép tấm đúc

Giá thép tấm hôm nay
Giá thép tấm gân và tấm đúc hôm nay

Lưu ý: giá thép trên đã gồm VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ với chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng liên hệ với chúng tôi và cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để nhận báo giá chính xác nhất.

Thép tấm Hùng Phát
Thép tấm Hùng Phát

Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Từ Công Ty Hùng Phát?

Công ty Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với việc cung cấp các loại thép chất lượng cao, đặc biệt là thép tấm.

Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép tấm từ Hùng Phát:

Cung cấp sắt tấm chất lượng vượt trội

  • Hùng Phát cam kết cung cấp thép tấm, sắt tấm đạt tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
  • Các sản phẩm thép tấm của công ty thường được sản xuất từ các nhà máy có công nghệ tiên tiến, đảm bảo về thành phần hóa học và tính đồng nhất.

Đa dạng chủng loại và quy cách sắt tấm

  • Hùng Phát cung cấp nhiều loại thép tấm, sắt tấm khác nhau, bao gồm thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm chống trượt và thép tấm hợp kim.
  • Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu xây dựng và sản xuất của mình.

Giá cả thép tấm cạnh tranh nhất thị trường

  • Nhờ vào mối quan hệ đối tác vững mạnh với các nhà sản xuất thép trong và ngoài nước
  • Hùng Phát luôn cung cấp mức giá thép tấm cạnh tranh trên thị trường, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm. Khách hàng sẽ nhận được giá trị tối đa với mức chi phí hợp lý.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp

  • Đội ngũ tư vấn tại Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, từ việc chọn lựa sản phẩm phù hợp, tư vấn kỹ thuật cho đến hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng.
  • Điều này giúp đảm bảo rằng khách hàng không chỉ mua được sản phẩm tốt mà còn có trải nghiệm mua sắm thuận tiện.

Đảm bảo thời gian giao hàng

  • Hùng Phát hiểu rõ tầm quan trọng của việc đúng tiến độ trong các dự án xây dựng và công nghiệp
  • vì vậy, công ty luôn cam kết giao hàng đúng thời gian, với dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chuyên nghiệp.

Hàng hóa luôn có sẵn tại kho

  • Với hệ thống kho bãi rộng rãi và nguồn hàng hóa dồi dào, Hùng Phát luôn đảm bảo có sẵn lượng thép tấm đủ để phục vụ ngay lập tức các dự án.
  • Khách hàng có thể yên tâm rằng mọi nhu cầu về thép tấm sẽ được đáp ứng nhanh chóng, không lo về việc thiếu hụt vật tư trong quá trình triển khai công trình.

Uy tín và kinh nghiệm lâu năm

  • Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Hùng Phát đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ khách hàng.
  • Công ty không chỉ cung cấp sản phẩm thép tấm chất lượng mà còn luôn đồng hành cùng các dự án lớn nhỏ trên cả nước.
  • Nhờ vào những ưu thế này, Hùng Phát đã trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và sản xuất công nghiệp.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm

  • Giá sắt thép liên tục dao động trong năm nay và chưa có dấu hiệu ổn định, nhiều đơn vị phải cập nhật giá mới nhất hằng ngày, hằng giờ.
  • Giá sắt thép chịu ảnh hưởng nhiều bởi chênh lệch cung cầu, nguồn gốc xuất xứ, nguyên vật liệu sản xuất, tình hình kinh tế chính trị toàn cầu, đặc biệt sự biến đổi khí hậu gây nhiều thách thức cho các quốc gia khai thác tài nguyên quặng.
  • Và việc kinh tế tăng trưởng không đồng đều, khi kinh tế thế giới bị chi phối bởi các quốc gia lớn như Mỹ, TQ, Nga…v..v.
  • Các quốc gia lớn bị ảnh hưởng bởi lạm phát, chiến tranh, làm đứt gãy chuỗi cung ứng toàn cầu.

Và theo Hung Phat Steel, giá sắt thép sẽ tiếp tục tăng cao

  • Bởi cung cầu chênh lệch lớn, nhu cầu thế giới ngày một tăng cao trong khi tài nguyên ngày càng cạn kiệt
  • và tiêu chuẩn về đo lường chất lượng sắt thép ngày càng chặt chẽ để bảo vệ nguồn tài nguyên và thúc đẩy mọi người ưu tiên sử dụng vật liệu thân thiện môi trường.

Cách tính trọng lượng sắt tấm (quy đổi từ kích thước ra trọng lượng Kg)

Dựa vào công thức sau:

Khối lượng (Kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) x 7.85

Thép tấm
Thép tấm

Tìm hiểu chi tiết về các loại thép tấm

Cùng Thép Hùng Phát đi sâu chi tiết về các loại sắt tấm về khái niệm, phân loại, đặc tính, ứng dụng, để quý khách hàng chọn lựa đúng sản phẩm phù hợp nhu cầu, cũng như biết được đặc tính và chất lượng của từng loại.

Khái niệm thép tấm

Là sản phẩm thép thành phẩm có bề mặt phẳng, hoặc gân chống trượt, trải qua quá trình nung, tôi, sau đó cán nóng hoặc cán nguội, sau đó mạ kẽm theo nhu cầu, dùng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như trong công nghiệp cũng như đời sống.

Thép khổ lớn, bề mặt cán phẳng
Thép khổ lớn, bề mặt cán phẳng

Phân loại và ứng dụng của từng loại

Phân loại thép tấm theo công nghệ sản xuất

Theo công nghệ sản xuất thì thép tấm sẽ phân thành 2 loại

1. Thép tấm cán nguội

  • Bề mặt: sáng bóng, mép biên sắc cạnh màu xám sáng
  • Quy trình bảo quản: quy trình bảo quản cao hơn thép cán nóng, nên giá thành sẽ cao hơn thép cán nóng.
Thép phẳng được cán nguội
Thép phẳng được cán nguội

2. Thép tấm cán nóng (nhiệt độ sản xuất khoảng 1000oC)

  • Bề mặt: xù xì, mép không sắc cạnh và có màu xanh đen
  • Quy trình bảo quản: Nếu không bảo quản kỹ lưỡng thì dòng thép này dễ bị rỉ sét, giá thành loại này rẻ hơn thép cán nguội.
Thép được cán với nhiệt độ lên đến 1000 độ C
Thép được cán với nhiệt độ lên đến 1000 độ C

Phân loại thép tấm theo cách gọi thông thường

Theo cách gọi thông thường thì thép tấm sẽ có :

3. Thép tấm trơn (tôn phẳng, tấm phẳng)

  • Khái niệm: Là loại thép tấm có bề mặt phẳng, bóng, trơn (còn được gọi là tôn phẳng, tấm phẳng), bề mặt không có gân nổi hay rãnh chìm.
Tôn tấm phẳng, trơn, không có gân nổi hay rãnh chìm
Tôn tấm phẳng, trơn, không có gân nổi hay rãnh chìm
  • Ứng dụng: Ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi, hầu như bất kì lĩnh vực nào cũng dễ dàng thấy sản phẩm này, như trong sản xuất và xây dựng nhỏ như sản xuất máy móc, linh kiện, chế tạo máy, làm tủ kệ, vách ngăn, đồ gia dụng, bàn ghế, cửa, cầu, cổng, bảng hiệu, ..v..v.
  • Ứng dụng trong công nghiệp nặng và xây dựng: Như đóng tàu, gia công đường ống các loại, làm bồn chứa, gia công tủ điện, xây dựng nhà máy, nhà xưởng, nhà cao tầng.
Hung Phat Steel có mặt tại mọi công trình
Hung Phat Steel có mặt tại mọi công trình

Tham khảo thêm chi tiết thép tấm trơn tại đây 

4. Thép tấm gân (tấm gân chống trượt)

  • Khái niệm: Là loại sắt tấm có bề mặt gân nổi, hoặc hoa văn, mục đính chống trơn trượt, ưu điểm của tấm gân là chống va đập cũng tốt, loại này thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
  • Ứng dụng: Loại này ứng dụng tốt trong các công trình lớn như thi công cầu cảng, đóng tàu, làm sàn xe, đóng thùng oto tải, làm cầu thang, bậc thang, lan can..v.v.
Thép tấm gân
Thép tấm gân

Tham khảo thêm chi tiết về sắt tấm gân

5. Thép bản mã

  • Khái niệm: Đây là dòng thép được gia công cắt theo yêu cầu từ tấm thép lớn, được cắt theo yêu cầu với nhiều hình dạng khác nhau như vuông, tròn, chữ nhật, tam giác, hoặc cắt theo bản vẽ chi tiết.
  • Thép bản mã được cắt theo quy cách và độ dày khác nhau. Có thể gia công đục đột lỗ để liên kết bulong hoặc ti ren.
  • Ứng dụng: Có nhiều ứng dụng, đặc biệt là gia công linh kiện và chi tiết máy móc, cơ khí hoặc sản xuất dân dụng..v..v.
Thép tấm siêu dày
Thép tấm siêu dày
Cắt thép tấm theo yêu cầu
Cắt thép tấm theo yêu cầu

Xem thêm gia công thép bản mã theo yêu cầu 

4. Thép tấm mạ kẽm

  • Khái niệm: Là dòng thép tấm sau đó được gia công mạ kẽm, mục đích để làm tăng sự chống ăn mòn.
  • Ứng dụng: Chuyên dụng trong cầu đường, làm mái che, ngành oto, công nghiệp hóa chất..v.v.
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm
Thép được cắt theo yêu cầu
Thép mạ kẽm nhúng nóng

Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm

Thép tấm là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng.

Quy trình sản xuất thép tấm bao gồm nhiều bước từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.

1.Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Nguyên liệu chính để sản xuất thép tấm bao gồm quặng sắt, than cốc và đá vôi.
  • Quặng sắt được khai thác và chế biến để loại bỏ tạp chất, sau đó được trộn với than cốc và đá vôi để tạo ra hỗn hợp nguyên liệu.

2. Luyện Kim

  • Quá trình luyện kim diễn ra trong lò cao. Hỗn hợp nguyên liệu được đưa vào lò cao, nơi nhiệt độ cao sẽ làm nóng chảy quặng sắt và tạo ra gang.
  • Gang sau đó được chuyển đến lò điện để tinh chế, loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học.

3. Đúc phôi thép

  • Sau khi gang đã được tinh chế, nó sẽ được đúc thành các phôi thép. Phôi thép này có thể có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng thường là hình chữ nhật hoặc hình vuông, tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất.

4. Cán thép

  • Phôi thép sau khi được đúc sẽ được đưa vào quá trình cán. Quá trình này có thể diễn ra qua nhiều giai đoạn, bao gồm cán nóng và cán nguội.
  • Cán nóng thường được thực hiện ở nhiệt độ cao để tạo ra các tấm thép có độ dày và kích thước mong muốn.
  • Cán nguội sẽ giúp cải thiện tính chất cơ học của thép.

5. Hoàn Thiện thép thành phẩm

  • Sau khi cán, thép tấm sẽ trải qua các bước hoàn thiện như làm sạch, kiểm tra chất lượng và đóng gói.
  • Các sản phẩm thép tấm sẽ được kiểm tra về độ dày, độ bền và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác trước khi được đưa ra thị trường.

Kết Luận

  • Quy trình sản xuất thép tấm là một chuỗi các bước phức tạp, yêu cầu sự chính xác và công nghệ hiện đại.
  • Sản phẩm thép tấm sau khi hoàn thiện không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế.

Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm theo các mác thép phổ biến

  • Mỗi loại thép tấm có thành phần hóa học và cơ tính khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
  • Thành phần hóa học và cơ tính của một số mác thép phổ biến, giúp người đọc hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của từng loại thép:

1. Thép tấm CT3

Thành phần hóa học:
  • C: 0.14 – 0.22%

  • Si: 0.15 – 0.40%

  • Mn: 0.40 – 0.70%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.05%

Cơ tính:
  • Độ bền kéo: 370 – 490 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: ≤ 160 HB

2. Thép tấm S235JR

Thành phần hóa học:
  • C: ≤ 0.17%

  • Si: ≤ 0.25%

  • Mn: 1.40%

  • P: ≤ 0.035%

  • S: ≤ 0.035%

Cơ tính:
  • Độ bền kéo: 340 – 470 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 26%

  • Độ cứng: ≤ 155 HB

3. Thép tấm S355JR

Thành phần hóa học:
  • C: ≤ 0.24%

  • Si: ≤ 0.55%

  • Mn: 1.60%

  • P: ≤ 0.035%

  • S: ≤ 0.035%

Cơ tính:
  • Độ bền kéo: 470 – 630 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 22%

  • Độ cứng: ≤ 190 HB

4. Thép tấm A36

Thành phần hóa học:
  • C: 0.26 – 0.29%

  • Si: 0.40 – 0.70%

  • Mn: 0.70 – 0.90%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.05%

Cơ tính:
  • Độ bền kéo: 400 – 550 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: ≤ 138 HB

5. Thép tấm Q235

Thành phần hóa học:
  • C: 0.12 – 0.20%

  • Si: ≤ 0.30%

  • Mn: 0.30 – 0.70%

  • P: ≤ 0.045%

  • S: ≤ 0.045%

Cơ tính:
  • Độ bền kéo: 235 – 375 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 26%

  • Độ cứng: ≤ 150 HB

Kết luận

Việc hiểu rõ các đặc điểm này sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế lựa chọn loại thép phù hợp cho các ứng dụng cụ thể, từ xây dựng đến sản xuất máy móc.

Một số mẹo bảo quản và sử dụng thép tấm, sắt tấm

  • Nên: Nên bảo quản sắt thép ở nơi khô ráo, có mái che, để hạn chế sắt thép tiếp xúc với nước mưa.
  • Nên kê sắt thép cao trên 30cm so với mặt đất, bằng cách kê lên thanh gỗ hoặc pallet để tránh việc tiếp xúc với hơi nước từ đất hoặc nước chảy.
  • Mẹo nhỏ: nên lau khô ngay khi sắt thép bị dính nước, bôi một lớp dầu để tránh được sự rỉ sét, nếu sắt thép bị rỉ, có thể đánh sạch rỉ sau đó bôi dầu và bảo quản kỹ lưỡng lại.

Không nên:

  • Không nên để sắt thép mới chung với sắt thép đã rỉ sét, sẽ gây hiện tượng rỉ sét lây lan.
  • Không nên để sắt thép quá gần với các hóa chất gây ăn mòn cao như muối, acid..v…v..
  • Không nên xếp chồng sắt thép quá cao và quá nặng, gây hiện tượng cong vênh, đứt gãy kết cấu thép.
  • Không nên dẫm đạp lên bề mặt sắt thép, gây hư hỏng và nguy hiểm cho người dùng

Lưu ý: Khi vận chuyển và sử dụng: nên lót đệm các mép của tấm thép để tránh cong vênh, để sản phẩm đến công trình trong tình trạng tốt nhất.

Cam kết của Hùng Phát trong phân phối thép tấm các loại

  • Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩm.
  • Cam kết sản phẩm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
  • Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng.
  • Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.

Uy tín là điều mà Hung Phat Steel xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.

Trên đây là bảng giá được cập nhật mới nhất sắt tấm, thép tấm theo Thép Hùng Phát. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin chân thành cảm ơn

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Hiển thị tất cả 7 kết quả