Bầu giảm ren mạ kẽm (côn thu) là một loại phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối hai đoạn ống có kích thước khác nhau. Nhờ khả năng điều chỉnh đường kính từ lớn xuống nhỏ, bầu giảm ren mạ kẽm giúp duy trì áp suất và lưu lượng trong hệ thống một cách hiệu quả, đồng thời đảm bảo sự an toàn và bền vững của mối nối.
Mô tả sản phẩm: Theo tiêu chuẩn BS EN 10242 BS 143 & 1256
Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…
Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Bầu giảm ren mạ kẽm
Bảng quy cách kích thước
Quy cách kích thước
Dưới đây là bảng quy cách kích thước của bầu giảm ren mạ kẽm
Lưu ý dung sai là ±2%
Đường kính bầu giảm ren mạ kẽm
Chiều cao H
Tiêu chuẩn độ dày SCH
INCH
DN (mm)
OD (mm)
mm
¾” x ½”
20 x 15
27 x 21
38.1
SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ¾”
25 x 20
34 x 27
50.8
SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ½”
25 x 15
34 x 21
50.8
SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 1”
32 x 25
42 x 34
50.8
SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 3/4”
32 x 20
42 x 27
50.8
SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“ x ½”
32 x 15
42 x 21
50.8
SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1¼“
40 x 32
49 x 42
63.5
SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1”
40 x 25
49 x 34
63.5
SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ¾”
40 x 20
49 x 27
63.5
SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ½”
40 x 15
49 x 21
63.5
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1 ½”
50 x 40
60 x 49
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1¼“
50 x 32
60 x 42
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1”
50 x 25
60 x 34
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ¾”
50 x 20
60 x 20
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ½”
50 x 15
60 x 21
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 2”
65 x 50
76 x 60
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1½”
65 x 40
76 x 49
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1¼“
65 x 32
76 x 42
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1”
65 x 25
76 x 34
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 65
90 x 76
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2”
80 x 50
90 x 60
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 40
90 x 49
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2¼“
80 x 32
90 x 42
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 1”
80 x 25
90 x 34
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 3”
100 x 80
114 x 90
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2½”
100 x 65
114 x 76
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2”
100 x 50
114 x 60
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1½”
100 x 40
114 x 49
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1¼“
100 x 32
114 x 42
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
Bầu giảm ren
Bảng giá bầu giảm ren mạ kẽm
Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp bảng quy đổi kích thước phụ kiện và giá phụ kiện tham khảo
Lưu ý dung sai cho các thông số là ±2%
Vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá và tư vấn số liệu chuẩn xác
Hotline 0938 437 123
Bảng quy đổi kích thước
Việc quy ước size ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức, nhà sản xuất khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước size ống như: inch, DN, OD, D…
Dưới đây là bảng quy đổi kích thước để quý khách hàng tiện quy đổi cũng như mua được phụ kiện đúng với kích thước mong muốn
NOMINAL SIZE
OD (phi)
DN (mm)
Inches (NPS) (“)
D (mm)
OD (mm)
DN 10
3/8″
~ Ø 17 mm
17mm
DN 15
1/2″
~ Ø 21 mm
21.2 mm
DN 20
3/4″
~ Ø 27 mm
26.7 mm
DN 25
1″
~ Ø 34 mm
33.5 mm
DN 32
1 1/4″
~ Ø 42 mm
42.2 mm
DN 40
1 1/2″
~ Ø 49 mm
48.1 mm
DN 50
2″
~ Ø 60 mm
59.9 mm
DN 65
2 1/2″
~ Ø 73 mm
75.6mm
DN 80
3″
~ Ø 89 mm
88.3mm
DN 100
4″
~ Ø 114 mm
113.5 mm
DN 125
5″
~ Ø 141 mm
141.3 mm
DN 150
6″
~ Ø 168 mm
168.3 mm
DN 200
8″
~ Ø 219 mm
219.1 mm
DN 250
10″
~ Ø 273 mm
273 mm
DN 300
12″
~ Ø 324 mm
323.8 mm
DN 350
14″
~ Ø 356 mm
355.6 mm
DN 400
16″
~ Ø 406 mm
406.4 mm
DN 450
18″
~ Ø 457 mm
457.2 mm
DN 500
20″
~ Ø 508 mm
508 mm
DN 550
22″
~ Ø 559 mm
558.8 mm
DN600
24”
~ Ø 610 mm
609.6 mm
Bảng giá bầu giảm ren mạ kẽm tham khảo
Kích thước
Co Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
(Socket)
Bầu giảm (Côn thu)
(Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê giảm (Tê thu)
(Reducing Tee)
Co lới (Chếch)
( 45 Elbow)
DN15 (1/2″)
4,600
3,800
6,100
5,400
DN20 (3/4″)
6,900
5,000
6,600
8,500
10,700
8,000
DN25 (1″)
10,400
8,300
8,800
13,600
16,500
12,000
DN32 (1-1/4″)
15,700
11,800
13,000
20,500
24,800
19,400
DN40 (1-1/2″)
21,000
14,400
15,500
26,200
31,500
23,800
DN50 (2″)
31,500
22,400
23,500
39,500
44,600
35,800
DN65 (2-1/2″)
57,900
41,400
60,000
88,300
79,800
68,800
DN80 (3″)
88,300
60,600
67,500
115,800
116,600
86,800
DN100 (4″)
160,000
99,400
110,500
209,800
209100
171,000
Kích thước
Kép (2 đầu ren)
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Bịt chụp (nắp bịt)
(Round caps)
Lơ thu (cà rá)
(Bushing)
DN15 (1/2″)
3,700
14,100
3,500
4,200
5,200
DN20 (3/4″)
5,000
17,100
4,200
5,100
5,300
DN25 (1″)
7,000
21,100
5,600
7,200
8,800
DN32 (1-1/4″)
10,200
29,800
8,600
10,400
13,800
DN40 (1-1/2″)
14,100
39,700
9,900
13,800
15,900
DN50 (2″)
19,400
56,800
14,400
19,200
28,200
DN65 (2-1/2″)
47,100
134,100
47,500
71,100
49,400
DN80 (3″)
62,200
189,400
65,100
96,300
67,900
DN100 (4″)
105,300
321,000
106,800
161,100
119,100
Đặc điểm của bầu giảm ren mạ kẽm
Chất liệu: Bầu giảm được làm từ thép hoặc gang, sau đó mạ kẽm để chống gỉ sét và ăn mòn. Lớp mạ kẽm giúp phụ kiện bền bỉ trong điều kiện ẩm ướt hoặc môi trường có hóa chất nhẹ.
Thiết kế: Bầu giảm ren có cấu trúc với hai đầu ren khác kích thước, một đầu lớn và một đầu nhỏ. Ren được chế tạo theo tiêu chuẩn, đảm bảo kết nối chính xác và chắc chắn với các đường ống.
Kích thước đa dạng: Phù hợp với nhiều loại ống khác nhau, từ các hệ thống cấp nước đến các đường ống dẫn khí, chất lỏng trong công nghiệp.
Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ bầu giảm khỏi rỉ sét và hư hỏng trong thời gian dài.
Bầu giảm ren mạ kẽm
Ứng dụng của bầu giảm ren mạ kẽm
Hệ thống cấp nước: Sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và công nghiệp.
Hệ thống dẫn khí: Phù hợp để kết nối các ống dẫn khí với kích thước khác nhau trong hệ thống khí nén.
Hệ thống chữa cháy: Dùng trong các đường ống dẫn nước chữa cháy, đảm bảo độ bền và an toàn.
Hệ thống dẫn dầu và hóa chất nhẹ: Bầu giảm ren mạ kẽm có thể chịu được các hóa chất không quá ăn mòn, phù hợp cho một số ứng dụng dẫn dầu hoặc hóa chất trong công nghiệp.
Bầu giảm ren mạ kẽm
Ưu điểm của bầu giảm ren mạ kẽm
Dễ lắp đặt: Việc kết nối bằng ren rất thuận tiện, dễ tháo lắp và bảo trì.
Độ bền cao: Chất liệu thép mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ của phụ kiện, đặc biệt là trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
Giá thành hợp lý: So với các phụ kiện làm từ inox, bầu giảm ren mạ kẽm có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo được độ bền cần thiết.
Khả năng chịu lực tốt: Kết cấu vững chắc, chịu được áp suất và lực tác động nhất định trong hệ thống đường ống.
Bầu giảm ren mạ kẽm
Lưu ý khi sử dụng bầu giảm ren mạ kẽm
Kiểm tra trước khi lắp đặt: Đảm bảo các ren không bị hỏng, bavia hoặc rỉ sét. Nên sử dụng băng keo lụa hoặc keo ren để tăng cường độ kín.
Sử dụng đúng kích thước: Chọn bầu giảm có kích thước phù hợp với các đoạn ống để đảm bảo kết nối chắc chắn.
Không dùng cho hóa chất mạnh: Lớp mạ kẽm có thể bị ăn mòn nếu tiếp xúc với các hóa chất có tính axit hoặc bazơ mạnh. Trong những trường hợp này, nên dùng bầu giảm làm từ inox.
Bầu giảm ren mạ kẽm là giải pháp kinh tế và bền vững cho các hệ thống đường ống, giúp kết nối các ống khác kích thước một cách an toàn và hiệu quả.
Bầu giảm ren mạ kẽm
Các tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho bầu giảm ren mạ kẽm:
Tiêu chuẩn vật liệu:
ASTM A105: Đáp ứng yêu cầu về thép carbon rèn.
ASTM A153: Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chuẩn ren:
ISO 7/1 hoặc BS EN 10226-1: Ren hình côn (BSPT).
ANSI/ASME B1.20.1: Ren hình côn NPT.
Tiêu chuẩn kích thước:
ISO 49, ANSI B16.11: Quy cách và kích thước các loại bầu giảm ren.
Tiêu chuẩn áp lực:
Class 150 hoặc Class 300 (phụ thuộc vào hệ thống).
Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm:
EN 10204: Chứng nhận vật liệu và kiểm tra chất lượng.
ASTM E290: Thử nghiệm cơ lý tính của sản phẩm.
Các tiêu chuẩn trên đảm bảo bầu giảm ren mạ kẽm đáp ứng yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực và khả năng chống ăn mòn.
Côn thu mạ kẽm
Thành phần hóa học và cơ tính của bầu giảm ren mạ kẽm
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của bầu giảm ren mạ kẽm:
Thành phần chính
Chỉ tiêu
Thép Carbon (ASTM A105)
Thép Hợp Kim (ASTM A182)
C (Cacbon)
Tối đa 0,30%
0,30-0,60%
Mn (Mangan)
0,60-0,90%
0,60-1,65%
P (Phốt pho)
Tối đa 0,035%
Tối đa 0,035%
S (Lưu huỳnh)
Tối đa 0,035%
Tối đa 0,035%
Si (Silic)
0,10-0,35%
0,10-0,35%
Cr (Crom)
–
0,80-1,20%
Mo (Molipden)
–
0,25-0,45%
Ni (Niken)
–
Tối đa 0,50%
Fe (Sắt)
Còn lại
Còn lại
Đặc tính cơ lý
Cơ Tính
Thép Carbon
Thép Hợp Kim
Cường độ chịu kéo
400-550MPa
550-850MPa
Độ bền uốn
205-250MPa
250-450MPa
Độ dẻo (Elongation)
20-25%
25-35%
Độ cứng (Hardness)
120-200 HB
180-250 HB
Đơn vị phân phối bầu giảm ren mạ kẽm uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối hàng đầu phụ kiện ren mạ kẽmchất lượng cao tại Việt Nam. Với uy tín lâu năm trong lĩnh vực thép và phụ kiện công nghiệp, Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá thành hợp lý.
Ưu điểm khi lựa chọn bầu giảm mạ kẽm tại Thép Hùng Phát:
Sản phẩm chất lượng cao : Bầu giảm ren mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như
Cách làm đa dạng : Kích thước phong phú từ DN8 đến DN50, phù hợp cho nhiều đường ống hệ thống.
Độ bền vượt trội : Lớp mạ kẽm giúp
Hàng sẵn kho : Với hệ thống kho bãi lớn, Hùng Phát luôn có sẵn hàng, đáp ứng nhu cầu cấp bách của khách hàng.
Dịch vụ chuyên nghiệp : Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, báo giá