Bầu giảm thép đúc SCH20, SCH40, SCH80

Bầu giảm thép hàn (Đồng Tâm, Lệch Tâm) ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 sản xuất tại Trung Quốc

  • Bầu giảm (côn thu) được đúc nóng bằng thép bên ngoài phủ sơn đen
  • Tiêu chuẩn: ASTM- A234
  • Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
  • Kích cỡ: 1/2” –  30” (DN 15- DN 1000)
  • Áp lực làm việc 40kg/cm2
  • Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…

Chia sẽ ngay

Mô tả

Bầu giảm thép hay còn gọi là côn thu là loại phụ kiện được chế tạo từ thép, dùng để kết nối hai đường ống có đường kính khác nhau, giúp thay đổi kích thước đường ống trong hệ thống mà không làm gián đoạn dòng chảy.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu hàn thép
Bầu hàn thép

Bầu Giảm Thép SCH20 SCH40 SCH80

Mô tả

Bầu giảm thép hàn (Đồng Tâm, Lệch Tâm) ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 sản xuất tại Trung Quốc

  • Bầu giảm (côn thu) được đúc nóng bằng thép bên ngoài phủ sơn đen
  • Tiêu chuẩn: ASTM- A234
  • Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
  • Kích cỡ: 1/2” –  30” (DN 15- DN 1000)
  • Áp lực làm việc 40kg/cm2
  • Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
Bầu giảm thép (bầu hàn)
Bầu giảm thép (bầu hàn)

Khái niệm

Bầu giảm thép hay còn gọi là côn thu là loại phụ kiện được chế tạo từ thép, dùng để kết nối hai đường ống có đường kính khác nhau, giúp thay đổi kích thước đường ống trong hệ thống mà không làm gián đoạn dòng chảy.

Bầu giảm thép có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước, và năng lượng.

bầu giảm
bầu giảm hàn

Bảng quy cách kích thước các loại bầu giảm thép

Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.

Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau. Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123

Đường kính bầu giảm thép Chiều cao H Tiêu chuẩn độ dày SCH
INCH DN (mm) OD (mm) mm
¾” x ½” 20 x 15 27 x 21 38.1 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ¾” 25 x 20 34 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ½” 25 x 15 34 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 1” 32 x 25 42 x 34 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 3/4” 32 x 20 42 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“ x  ½” 32 x 15 42 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1¼“ 40 x 32 49 x 42 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½”  x 1” 40 x 25 49 x 34 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ¾” 40 x 20 49 x 27 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ½” 40 x 15 49 x 21 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1 ½”
50 x 40
60 x 49
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1¼“ 50 x 32 60 x 42 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1” 50 x 25 60 x 34 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ¾” 50 x 20 60 x 20 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ½” 50 x 15 60 x 21 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 2” 65 x 50 76 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1½” 65 x 40 76 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1¼“ 65 x 32 76 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1” 65 x 25 76 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 65
90 x 76
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2” 80 x 50 90 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½” 80 x 40 90 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2¼“ 80 x 32 90 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 1” 80 x 25 90 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 3”
100 x 80
114 x 90
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2½” 100 x 65 114 x 76 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2” 100 x 50 114 x 60 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1½” 100 x 40 114 x 49 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1¼“ 100 x 32 114 x 42 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 4”
125 x 100
141 x 114
127.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 3” 125 x 80 141 x 90 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2½” 125 x 65 141 x 76 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2” 125 x 50 141 x 60 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 5”
150 x 125
168 x 141
140.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 4” 150 x 100 168 x 114 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 3” 150 x 80 168 x 90 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2½” 150 x 65 168 x 76 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2” 150 x 50 168 x 60 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 6”
200 x 150
219 x 168
152.4
SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 5” 200 x 125 219 x 141 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 4” 200 x 100 219 x 114 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 3” 200 x 80 219 x 90 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 8”
250 x 200
273 x 219
178.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 6” 250 x 150 273 x 168 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 5” 250 x 125 273 x 141 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 4” 250 x 100 273 x 114 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 10”
300 x 250
325 x 273
203.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 8” 300 x 200 325 x 219 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 6” 300 x 150 325 x 168 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 12”
350 x 300
355 x 325
330.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 10” 350 x 250 355 x 273 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 8” 350 x 200 355 x 219 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 14”
400 x 350
406 x 355
356.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 12” 400 x 300 406 x 325 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 10” 400 x 250 406 x 273 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 8” 400 x 200 406 x 219 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 16”
450 x 400
457 x 406
381.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 14” 450 x 350 457 x 355 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 12” 450 x 300 457 x 325 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 18”
500 x 450
508 x 457
508.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 16” 500 x 400 508 x 406 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 14” 500 x 350 508 x 355 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
Bầu giảm thép hàn
Bầu giảm thép hàn

Các loại bầu giảm thép

Bầu giảm thép đồng tâm (Concentric Reducer)

  • Đặc điểm: Đầu vào và đầu ra nằm trên cùng một trục, tạo dòng chảy theo phương thẳng, giảm thiểu nhiễu loạn.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí và hơi, đặc biệt khi cần điều chỉnh kích thước ống mà không làm thay đổi hướng dòng chảy
Bầu hàn thép
Bầu hàn thép

Bầu giảm thép lệch tâm (Eccentric Reducer)

  • Đặc điểm: Hai đầu của bầu giảm nằm lệch nhau, giúp một bên của bầu giảm bằng phẳng.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống đường ống ngang, nhất là hệ thống thoát nước hoặc dẫn hơi để ngăn chặn hiện tượng tụ đọng chất lỏng hoặc khí, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho dòng chảy.
Bầu thép lệch tâm
Bầu thép lệch tâm
bau giam lech tam
bau giam lech tam

Phân loại theo vật liệu

Bầu giảm đen và bầu giảm mạ kẽm là hai loại bầu giảm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống, nhưng có các tính chất khác nhau để phù hợp với những yêu cầu cụ thể của từng hệ thống.

1. Bầu giảm đen (Bầu giảm thép đen)

  • Đặc điểm: Bầu giảm đen được làm từ thép carbon không có lớp mạ bảo vệ bên ngoài. Màu sắc tự nhiên của thép carbon tạo ra màu đen hoặc xám đen cho phụ kiện.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nội thất, nơi không tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân gây ăn mòn hoặc độ ẩm cao. Thích hợp cho các hệ thống cấp thoát nước trong nhà, hệ thống khí, dầu hoặc hơi có yêu cầu thấp về chống ăn mòn.

Bầu thép hàn đen

Bầu thép hàn đen

Ưu điểm:

  • Giá thành thấp hơn so với các loại mạ kẽm.
  • Dễ hàn và gia công, nên thường được dùng cho các hệ thống đường ống yêu cầu lắp ráp linh hoạt.

Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn thấp, không phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, vì dễ bị gỉ sét theo thời gian.

2. Bầu giảm mạ kẽm

  • Đặc điểm: Bầu giảm mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt thông qua phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Lớp kẽm này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, bảo vệ bầu giảm khỏi tác động của môi trường.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống đường ống ngoài trời, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống xử lý nước thải, hoặc các hệ thống chịu độ ẩm và có tính ăn mòn cao.

Bầu giảm hàn mạ kẽm

Bầu giảm hàn mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp kẽm bảo vệ.
  • Độ bền và tuổi thọ cao hơn trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.

Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với bầu giảm đen, và lớp kẽm có thể bị bong tróc hoặc mòn dần theo thời gian, đặc biệt trong môi trường có hóa chất hoặc muối cao.

Bầu giảm mạ kẽm nhúng nóng

Bầu giảm mạ kẽm nhúng nóng
Bầu giảm mạ kẽm nhúng nóng

Nên sử dụng bầu giảm đen hay bầu giảm mạ kẽm ?

Lựa chọn bầu giảm đen hay mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống và môi trường làm việc, đảm bảo an toàn và độ bền cho toàn hệ thống đường ống.

  • Bầu giảm đen: Phù hợp với hệ thống trong nhà, ít ẩm ướt; giá thành thấp nhưng chống ăn mòn kém.
  • Bầu giảm mạ kẽm: Phù hợp cho môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt; chống ăn mòn tốt nhưng giá cao hơn.
Bầu hàn đen
Bầu hàn đen

Ưu điểm của bầu giảm thép

  • Độ bền cao: Bầu giảm thép có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, và chịu áp lực tốt, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống công nghiệp nặng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với các loại thép không gỉ hoặc thép hợp kim, bầu giảm thép có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn cao.
  • Dễ dàng lắp đặt: Kết nối nhanh chóng với các đường ống khác bằng phương pháp hàn, đảm bảo tính chắc chắn và an toàn cho hệ thống.
Bầu giảm thép
Bầu giảm hàn đen

Ứng dụng của bầu giảm thép

  • Ngành dầu khí và hóa chất: Kết nối các đường ống có áp suất và nhiệt độ cao, chịu được các môi trường hóa chất ăn mòn.
  • Ngành năng lượng và điện lực: Sử dụng trong hệ thống dẫn nhiệt, dẫn hơi, và các hệ thống dẫn khí nén có áp suất cao.
  • Ngành cấp thoát nước: Điều chỉnh kích thước đường ống để phù hợp với áp lực và lưu lượng dòng chảy.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Khi làm từ thép không gỉ, bầu giảm thép đáp ứng yêu cầu về vệ sinh và độ bền trong các ngành này.
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

Quy Trình Sản Xuất Bầu Giảm Hàn Thép Đúc

Bầu giảm hàn thép đúc được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống ống dẫn, giúp điều chỉnh kích thước và hướng của dòng chảy. Quy trình sản xuất này bao gồm nhiều bước từ thiết kế, đúc, gia công đến kiểm tra chất lượng.

1. Thiết Kế

Quá trình sản xuất bắt đầu với giai đoạn thiết kế. Các kỹ sư sẽ tạo ra bản vẽ kỹ thuật chi tiết của bầu giảm, xác định kích thước, hình dạng và các thông số kỹ thuật cần thiết. Bản vẽ này sẽ được sử dụng làm cơ sở cho các bước tiếp theo trong quy trình sản xuất.

2. Chuẩn Bị Nguyên Liệu

Sau khi thiết kế hoàn tất, nguyên liệu thép sẽ được chuẩn bị. Thép thường được chọn dựa trên yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học. Nguyên liệu sẽ được kiểm tra chất lượng trước khi đưa vào sản xuất.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

3. Đúc bầu giảm

Giai đoạn đúc là bước quan trọng nhất trong quy trình sản xuất. Nguyên liệu thép sẽ được nung chảy và đổ vào khuôn theo hình dạng của bầu giảm. Quá trình này cần được thực hiện trong điều kiện kiểm soát nhiệt độ và áp suất để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

4. Gia Công cơ khí chính xác

Sau khi đúc, bầu giảm sẽ được gia công để đạt được kích thước và độ chính xác yêu cầu. Các phương pháp gia công như tiện, phay, và mài sẽ được sử dụng để hoàn thiện bề mặt và các chi tiết của sản phẩm.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

5.Kiểm Tra Chất Lượng

Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường, nó sẽ trải qua các bước kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Các thử nghiệm như kiểm tra độ bền, độ kín và khả năng chịu áp lực sẽ được thực hiện để đảm bảo rằng bầu giảm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

6. Hoàn Thiện và Đóng Gói

Cuối cùng, bầu giảm sẽ được hoàn thiện, sơn phủ chống gỉ và đóng gói để vận chuyển. Việc đóng gói cũng cần được thực hiện cẩn thận để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

Sản phẩm bầu giảm hoàn thiện
Sản phẩm bầu giảm hoàn thiện

Các tiêu chuẩn về bầu giảm thép

Bầu giảm hàn thép (còn được gọi là côn thu hàn hoặc bầu giảm đồng tâm/lệch tâm) được sản xuất và kiểm định theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau để đảm bảo chất lượng, an toàn và phù hợp với các hệ thống đường ống. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến mà bầu giảm hàn thép thường tuân thủ:

1. Tiêu Chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials)

  • ASTM A234: Áp dụng cho phụ kiện hàn đối đầu (butt-welded) làm từ thép carbon và thép hợp kim rèn được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao.
  • ASTM A420: Dành cho các phụ kiện làm từ thép carbon và hợp kim sử dụng trong môi trường nhiệt độ thấp.

2. Tiêu Chuẩn ASME (American Society of Mechanical Engineers)

  • ASME B16.9: Quy định về kích thước, dung sai, độ dày và các yêu cầu kỹ thuật khác của phụ kiện hàn đối đầu, bao gồm bầu giảm thép.
  • ASME B31.3: Quy định về các đường ống trong các nhà máy hóa dầu, hóa chất và công nghiệp. Bầu giảm phải tuân theo các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này nếu được sử dụng trong môi trường công nghiệp hóa học.

3. Tiêu Chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)

  • JIS B2311: Tiêu chuẩn cho các phụ kiện hàn đối đầu bằng thép carbon sử dụng trong các ứng dụng áp suất thông thường.
  • JIS B2312: Dành cho phụ kiện hàn đối đầu bằng thép chịu áp lực cao.

4. Tiêu Chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Đức)

  • DIN 2616: Tiêu chuẩn quy định về các phụ kiện hàn đối đầu bằng thép, bao gồm các kích thước, độ dày, và thiết kế của bầu giảm hàn đồng tâm và lệch tâm.
  • DIN EN 10253: Tiêu chuẩn Châu Âu cho phụ kiện hàn đối đầu làm từ thép không gỉ và thép carbon.

5. Tiêu Chuẩn MSS (Manufacturers Standardization Society)

  • MSS SP-75: Áp dụng cho phụ kiện hàn đối đầu làm từ thép carbon và thép hợp kim được rèn, chủ yếu sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao, chẳng hạn như ngành dầu khí và hóa chất.

6. Tiêu Chuẩn GOST (Nga)

  • GOST 17378: Quy định về các phụ kiện hàn bằng thép, bao gồm côn thu đồng tâm và lệch tâm, được sử dụng trong các hệ thống ống công nghiệp của Nga.

7. Tiêu Chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

  • ISO 5251: Tiêu chuẩn quốc tế quy định về kích thước và yêu cầu kỹ thuật của các phụ kiện hàn đối đầu bằng thép, bao gồm bầu giảm thép.

8. Tiêu Chuẩn BS (British Standards)

  • BS 1640: Liên quan đến các phụ kiện ống hàn đối đầu được sản xuất từ thép carbon, được sử dụng trong hệ thống áp suất của Vương quốc Anh.

9. Tiêu Chuẩn API (American Petroleum Institute)

  • API 5L/5CT: Quy định cho các đường ống và phụ kiện trong ngành dầu khí, áp dụng cho bầu giảm thép sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu và khí.

Các tiêu chuẩn này quy định rõ ràng về các thông số kỹ thuật của bầu giảm hàn thép, chẳng hạn như kích thước, độ dày, dung sai, chất liệu, và các yêu cầu thử nghiệm để đảm bảo an toàn và độ bền trong quá trình sử dụng. Việc lựa chọn tiêu chuẩn phụ thuộc vào môi trường sử dụng, áp suất làm việc, và yêu cầu của dự án hoặc công trình cụ thể.

Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn SCH20 SCH40 SCH80

Kết Luận

Quy trình sản xuất bầu giảm hàn thép đúc là một chuỗi các bước liên kết chặt chẽ với nhau, từ thiết kế đến kiểm tra chất lượng. Việc tuân thủ quy trình này không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn nâng cao hiệu quả sản xuất trong ngành công nghiệp.

Bầu giảm thép là phụ kiện quan trọng trong các hệ thống công nghiệp, giúp duy trì sự liên tục và ổn định của dòng chảy khi cần thay đổi kích thước đường ống, đảm bảo độ bền và an toàn cho hệ thống.

Các loại bầu giảm thép được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, ANSI, JIS, DIN, đảm bảo độ chính xác về kích thước, độ dày và khả năng chịu áp lực của phụ kiện.

Quy trình lắp đặt bầu giảm vào đường ống tiêu chuẩn

Lắp đặt bầu hàn vào đường ống thép là một quy trình quan trọng, yêu cầu sự cẩn thận để đảm bảo độ kín và độ bền cho hệ thống đường ống. Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình này:

1. Chuẩn bị vật liệu và công cụ

  • Bầu hàn: Chọn loại bầu hàn đúng với kích thước và tiêu chuẩn của đường ống.
  • Đường ống thép: Đường ống cần được làm sạch bề mặt để đảm bảo khả năng hàn tốt.
  • Thiết bị hàn: Máy hàn, que hàn (hoặc dây hàn) phù hợp với vật liệu thép.
  • Dụng cụ hỗ trợ: Cờ lê, búa, dụng cụ đo góc, thước kẹp, và kính bảo hộ.

2. Kiểm tra và làm sạch bề mặt

  • Kiểm tra bề mặt hàn: Đảm bảo không có vết nứt, dầu mỡ, rỉ sét, hoặc các vật liệu bám dính khác trên bề mặt đường ống và bầu hàn.
  • Làm sạch bề mặt: Sử dụng bàn chải thép hoặc dụng cụ chuyên dụng để làm sạch khu vực sẽ hàn, giúp quá trình hàn có kết nối tốt nhất.

3. Định vị bầu hàn vào đường ống

  • Đánh dấu vị trí: Dùng bút đánh dấu để chỉ rõ vị trí lắp đặt bầu hàn trên đường ống.
  • Cố định bầu hàn: Đưa bầu hàn vào vị trí đã đánh dấu trên đường ống. Dùng kẹp hoặc dụng cụ cố định để giữ bầu hàn đúng vị trí, đảm bảo không bị xê dịch khi hàn.

4. Tiến hành hàn

  • Chọn phương pháp hàn phù hợp: Phương pháp hàn có thể là hàn hồ quang tay, hàn MIG, hoặc hàn TIG, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công trình.
  • Hàn mồi (hàn điểm): Hàn một vài điểm nhỏ xung quanh bầu hàn để giữ chặt vào đường ống. Điều này giúp bầu hàn không bị lệch trong quá trình hàn toàn bộ.
  • Hàn liên tục: Sau khi hàn mồi, tiến hành hàn liên tục quanh bầu hàn, đảm bảo mối hàn đều và thẩm thấu tốt. Chú ý kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng hoặc gây tổn hại cho đường ống.

5. Kiểm tra mối hàn

  • Kiểm tra bằng mắt: Đánh giá mối hàn bằng mắt thường để phát hiện các lỗ hổng, vết nứt, hoặc mối hàn không đều.
  • Kiểm tra chất lượng mối hàn: Có thể sử dụng các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc chụp X-quang để đảm bảo mối hàn đạt tiêu chuẩn.

6. Làm sạch và hoàn thiện

  • Làm sạch mối hàn: Dùng bàn chải thép để loại bỏ xỉ hàn và các tạp chất xung quanh mối hàn.
  • Bảo vệ mối hàn: Sơn chống gỉ hoặc áp dụng lớp phủ bảo vệ để tránh ăn mòn, nhất là khi bầu hàn được lắp đặt trong môi trường khắc nghiệt.

7. Kiểm tra áp lực (nếu cần)

  • Sau khi lắp đặt xong, tiến hành kiểm tra áp lực cho toàn bộ hệ thống đường ống để đảm bảo mối hàn kín và không có rò rỉ.
  • Theo dõi các thông số áp lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn.

Quy trình lắp đặt bầu hàn vào đường ống thép cần được thực hiện theo các tiêu chuẩn an toàn lao động và kỹ thuật hàn, đảm bảo hệ thống vận hành ổn định và an toàn.

Đơn vị cung cấp bầu giảm thép

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp bầu giảm thép các loại

  • CO/CQ đầy đủ
  • Báo giá nhanh chóng, giao hàng tận tâm
  • Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ