Mô tả
Chén hàn mạ kẽm SCH20, SCH40, SCH80 dùng để bịt kín đường ống bằng phương pháp hàn, lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Đây là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, đặc biệt trong các ngành công nghiệp dầu khí, cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, và cơ khí chế tạo.

Mục lục
Chén Hàn Mạ Kẽm SHC20 SCH40 SCH80
Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong lắp đặt, chén hàn mạ kẽm đang là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền và hiệu suất lâu dài.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: chén hàn mạ kẽm, nắp bịt hàn, bịt chụp
- Mô tả: được đúc nóng bằng thép, bên ngoài phủ lớp mạ kẽm
- Độ dày SHC20 – SCH40 – SCH80
- Tiêu chuẩn ASTM- A234
- Áp lực làm việc 40kg/cm2
- Sử dụng cho nước, hơi, xăng dầu, chất lỏng….
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Chén Hàn Mạ Kẽm Là Gì?
- Chén hàn mạ kẽm (hay còn gọi là nắp bịt hàn mạ kẽm) là một loại phụ kiện được sử dụng để bịt kín các đầu ống thép trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí hoặc hơi.
- Sản phẩm được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, sau đó được mạ kẽm nhúng nóng nhằm gia tăng khả năng chống oxy hóa và bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.

Bảng quy cách kích thước
- Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chén hàn hay còn gọi là nắp bịt ống hàn.
- *Lưu ý: thông số chỉ mang tính tham khảo, quy cách thực tế sẽ tùy vào từng nhà sản xuất. Vui lòng gọi Hotline để kiểm tra quy cách thực tế Hotline 0938 437 123 (24/7)
Quy cách chén hàn | Đường kính chén hàn (OD) | Chiều cao chén hàn (H) | Tiêu chuẩn độ dày | ||||
SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||||
INCH | DN | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
10” | 250 | 273 | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Bảng giá tham khảo
- Dưới đây là bảng giá chén hàn thương hiệu FKK
- Lưu ý giá này chỉ mang tính tham khảo.
- Giá sẽ tăng giảm theo thời gian thực tế và tùy vào mỗi thương hiệu và độ dày mỏng của sản phẩm
- Liên hệ ngay Hotline 0938 437 123 để lấy quy cách và báo giá mới nhất
Quy cách | mạ kẽm | |
15A | 1/2” | |
20A | 3/4” | |
25A | 1” | 30.500 |
32A | 1-1/4” | 34.500 |
40A | 1-1/2” | 36.300 |
50A | 2” | 54.900 |
65A | 2-1/2” | 81.100 |
80A | 3” | 113.300 |
100A | 4” | 164.800 |
125A | 5” | 232.700 |
150A | 6” | 381.900 |

Tiêu chuẩn độ dày của Chén Hàn Mạ Kẽm
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là SCH20, SCH40, SCH80, tương ứng với độ dày và khả năng chịu áp lực của đường ống.
- SCH20: Có độ dày trung bình, phù hợp cho các hệ thống đường ống áp suất thấp hoặc trung bình như cấp nước, dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- SCH40: Độ dày cao hơn so với SCH20, đáp ứng tốt trong môi trường áp suất trung bình đến cao, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí và hệ thống cấp thoát nước công nghiệp.
- SCH80: Là loại có độ dày lớn nhất, chịu được áp lực cao, thích hợp cho các hệ thống dẫn dầu, hơi nước và các môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Ngoài ra còn có một số độ dày ít phổ biến hơn như SCH10 SCH10S SCH20S SCH30 SCH50 SCH160 SCHXS SCHXXS…v…v…
Có thể tham khảo bảng dưới đây
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Phân Loại Theo Phương Pháp Mạ Kẽm
1.Chén hàn xi kẽm
- Được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua quá trình mạ điện phân (xi kẽm).
- Chén hàn xi kẽm có bề mặt sáng bóng, phù hợp với các hệ thống đường ống trong nhà hoặc môi trường ít tiếp xúc với hóa chất và độ ẩm cao.
- Tuy nhiên, độ bền chống ăn mòn của loại này không cao bằng chén hàn mạ kẽm nhúng nóng.
2.Chén hàn mạ kẽm nhúng nóng
- Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, giúp tạo ra một lớp kẽm dày, bám chắc vào bề mặt thép, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ tốt hơn trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
- Loại này thường được sử dụng trong các hệ thống ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc môi trường hóa chất ăn mòn.

Ưu Điểm Của Chén Hàn Mạ Kẽm
- Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp hạn chế gỉ sét, kéo dài tuổi thọ sản phẩm ngay cả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất.
- Độ bền cao: Sản xuất từ thép carbon chất lượng, chén hàn mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Đa dạng kích thước, tiêu chuẩn: Đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Chén hàn có thể kết nối chắc chắn với hệ thống đường ống thông qua phương pháp hàn, đảm bảo độ kín khít cao, không bị rò rỉ.
- Chi phí hợp lý: So với các vật liệu chống ăn mòn khác như inox, chén hàn mạ kẽm có mức giá tốt hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.
Ứng Dụng Của Chén Hàn Mạ Kẽm
- Hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng
- Đường ống dẫn dầu, khí đốt, hơi nước
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Ngành đóng tàu, chế tạo máy
- Các công trình xây dựng kết cấu thép
Thành Phần Hóa Học
Chén hàn mạ kẽm thường được làm từ thép carbon với thành phần hóa học như sau:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | 0.17 – 0.24 |
Mangan (Mn) | 0.50 – 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Silic (Si) | 0.15 – 0.30 |
Thành phần này giúp chén hàn có độ cứng, độ bền cơ học cao và dễ dàng gia công, hàn ghép trong hệ thống đường ống.
Đặc Điểm Cơ Tính
Tùy theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80, cơ tính của chén hàn có sự khác biệt, nhưng nhìn chung, các thông số cơ bản như sau:
Tính chất cơ học | Giá trị trung bình |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | 205 – 245 MPa |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 380 – 460 MPa |
Độ giãn dài (%) | 20 – 25 |
Độ cứng Brinell (HB) | 120 – 180 |
Sản phẩm có độ bền cao, chịu áp lực tốt và chống va đập hiệu quả, đặc biệt khi được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và độ bền, bao gồm:
- ASTM A234 WPB: Tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng cho phụ kiện đường ống hàn, thường dùng trong hệ thống áp suất cao.
- ASME B16.9: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ về phụ kiện đường ống hàn nối.
- JIS B2311, JIS B2312 (Nhật Bản): Đáp ứng yêu cầu về kích thước và vật liệu của thị trường Nhật Bản.
- GB/T12459 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn sản xuất phụ kiện đường ống bằng thép carbon.
- EN 10253-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn về phụ kiện hàn trong ngành công nghiệp châu Âu.
Quy Trình Sản Xuất
1. Lựa Chọn Nguyên Liệu
- Sử dụng thép carbon chất lượng cao theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS hoặc GB.
- Cắt phôi thép theo kích thước phù hợp với từng tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80.
2. Gia Công Định Hình
- Phôi thép được nung nóng và đưa vào khuôn dập để tạo hình dạng chén hàn.
- Kiểm tra hình dạng, kích thước để đảm bảo độ chính xác.
3. Xử Lý Nhiệt
- Thực hiện quá trình ủ hoặc tôi để cải thiện độ bền, độ dẻo dai của sản phẩm.
- Kiểm tra độ cứng, độ bền kéo để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
4. Gia Công Cơ Khí Và Kiểm Tra Chất Lượng
- Gia công mép hàn, bề mặt để đảm bảo độ kín khít khi lắp đặt.
- Kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm, chụp X-ray để phát hiện khuyết tật.
5. Mạ Kẽm Chống Ăn Mòn
Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến:
- Xi kẽm (Mạ điện phân): Chén hàn được nhúng vào dung dịch điện phân và phủ một lớp kẽm mỏng, giúp bề mặt sáng bóng, phù hợp với môi trường khô ráo.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Chén hàn được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ dày hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
6. Kiểm Tra Và Đóng Gói
- Kiểm tra lần cuối về kích thước, độ dày lớp mạ kẽm.
- Đóng gói và bảo quản theo tiêu chuẩn an toàn trước khi xuất xưởng.
Mua Chén Hàn Mạ Kẽm SCH20, SCH40, SCH80 Ở Đâu?
Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp chén hàn mạ kẽm nhưng để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý, khách hàng nên lựa chọn các đơn vị uy tín.
Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối chén hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng cao, cam kết hàng đạt tiêu chuẩn, nguồn gốc rõ ràng và giá cả cạnh tranh.
Nếu bạn đang cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết về chén hàn mạ kẽm, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN