Mô tả
Co giảm ren inox 304, 316, 201 là phụ kiện đường ống dùng để kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, giúp thay đổi kích thước dòng chảy một cách linh hoạt. Đây là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hóa chất, thực phẩm và công nghiệp.

Mục lục
Co Giảm Ren INOX 304 316 201
Thép Hùng Phát phân phối co giảm Inox 304 và 316 có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt và hóa chất. Inox 201 có độ bền cơ học tốt, giá thành rẻ hơn nhưng khả năng chống gỉ kém hơn so với inox 304 và 316.
Thông tin sản phẩm
- Chất liệu: Inox 304, Inox 316, Inox 201
- Kích thước: Đa dạng DN10-DN150
- Kết nối: Ren trong theo tiêu chuẩn BSPT, NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A182, ASTM A403, JIS B2309, DIN 2986
- Áp suất làm việc: 150 PSI – 3000 PSI tùy theo tiêu chuẩn và vật liệu
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: Dùng trong hệ thống nước sạch, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xăng dầu, công nghiệp khí nén

Quy cách kích thước
- Dưới đây là quy cách bầu giảm (côn thu) inox
- Dung sai là ±2%
- Để lấy thống số chính xác vui lòng liên hệ
Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm)
Quy cách DN | Quy cách Inch |
---|---|
DN10 – DN8 | 3/8” – 1/4” |
DN15 – DN8 | 1/2” – 1/4” |
DN15 – DN10 | 1/2” – 3/8” |
DN20 – DN10 | 3/4” – 3/8” |
DN20 – DN15 | 3/4” – 1/2” |
DN25 – DN15 | 1” – 1/2” |
DN25 – DN20 | 1” – 3/4” |
DN32 – DN15 | 1,1/4” – 1/2” |
DN32 – DN20 | 1,1/4” – 3/4” |
DN32 – DN25 | 1,1/4” – 1” |
DN40 – DN15 | 1,1/2” – 1/2” |
DN40 – DN20 | 1,1/2” – 3/4” |
DN40 – DN25 | 1,1/2” – 1” |
DN40 – DN32 | 1,1/2” – 1,1/4” |
DN50 – DN15 | 2” – 1/2” |
DN50 – DN20 | 2” – 3/4” |
DN50 – DN25 | 2” – 1” |
Giá co giảm ren inox tham khảo
- Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp bảng giá sản phẩm chất liệu INOX 304
- Lưu ý giá sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào mác thép SUS304 SUS316 SUS201 và tiêu chuẩn độ dày
- Liên hệ Hotline để được tư vấn chính xác
- Hotline: 0938 437 123 (Ms Trâm)
Quy cách DN | Quy cách Inch | Đơn giá tham khảo (vnd/c) |
DN10 – DN8 | 3/8” – 1/4” | 17900 |
DN15 – DN8 | 1/2” – 1/4” | 22000 |
DN15 – DN10 | 1/2” – 3/8” | 22000 |
DN20 – DN10 | 3/4” – 3/8” | 31000 |
DN20 – DN15 | 3/4” – 1/2” | 31000 |
DN25 – DN15 | 1” – 1/2” | 44600 |
DN25 – DN20 | 1” – 3/4” | 44600 |
DN32 – DN15 | 1,1/4” – 1/2” | 55800 |
DN32 – DN20 | 1,1/4” – 3/4” | 55800 |
DN32 – DN25 | 1,1/4” – 1” | 55800 |
DN40 – DN15 | 1,1/2” – 1/2” | 77000 |
DN40 – DN20 | 1,1/2” – 3/4” | 77000 |
DN40 – DN25 | 1,1/2” – 1” | 77000 |
DN40 – DN32 | 1,1/2” – 1,1/4” | 77000 |
DN50 – DN15 | 2” – 1/2” | 173000 |
DN50 – DN20 | 2” – 3/4” | 173000 |
DN50 – DN25 | 2” – 1” | 173000 |
Ứng dụng phổ thông của co giảm ren inox
Co giảm ren inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước: Ứng dụng trong đường ống dẫn nước sạch, xử lý nước thải, hệ thống tưới tiêu.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy sữa, bia rượu, dược phẩm, do inox 304 và 316 đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Hệ thống dẫn dầu, khí: Dùng trong các hệ thống dẫn dầu, khí nén, gas công nghiệp nhờ khả năng chịu áp lực cao.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Được ứng dụng trong các nhà máy hóa chất, xử lý axit, bazo, nhờ vào khả năng chống ăn mòn của inox 316.
- Ngành hàng hải: Inox 316 được dùng trong hệ thống đường ống trên tàu thuyền, dàn khoan, do chịu được môi trường nước biển.
Thành phần, tiêu chuẩn của co giảm ren INOX
Thành Phần Hóa Học
Mỗi loại inox có thành phần hóa học khác nhau, ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chống ăn mòn:
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5% | ≤ 2% | ≤ 2% |
Silic (Si) | ≤ 1% | ≤ 1% | ≤ 1% |
Phốt pho (P) | ≤ 0.06% | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5% | 8 – 10.5% | 10 – 14% |
Crom (Cr) | 16 – 18% | 18 – 20% | 16 – 18% |
Molypden (Mo) | – | – | 2 – 3% |
- Inox 201: Giá thành thấp, độ bền cơ học cao nhưng khả năng chống gỉ thấp hơn.
- Inox 304: Chống ăn mòn tốt, được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, nước sạch, khí nén.
- Inox 316: Chứa Molypden giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất.
Độ Bền Cơ Học
- Inox 201: Độ bền kéo khoảng 515 MPa, độ giãn dài 40%, nhưng dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường có độ ẩm cao.
- Inox 304: Độ bền kéo khoảng 515 – 620 MPa, độ giãn dài 50%, chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi nhất.
- Inox 316: Độ bền kéo khoảng 515 – 620 MPa, độ giãn dài 50%, chịu ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Co giảm ren inox thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A182: Tiêu chuẩn về phụ kiện ren inox dùng cho hệ thống áp suất cao.
- ASTM A403: Tiêu chuẩn phụ kiện hàn inox, trong đó có các loại co giảm ren inox.
- JIS B2309: Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện nối ren inox.
- DIN 2986: Tiêu chuẩn châu Âu về phụ kiện nối ren inox.
Lưu Ý Khi Sử Dụng
- Lựa chọn vật liệu phù hợp: Nếu môi trường làm việc có hóa chất hoặc nước biển, nên chọn inox 316 để đảm bảo độ bền.
- Kiểm tra ren trước khi lắp đặt: Đảm bảo co giảm ren và đường ống có cùng tiêu chuẩn ren (BSPT, NPT) để tránh rò rỉ.
- Sử dụng băng keo lụa hoặc keo chuyên dụng: Giúp tăng độ kín khít, tránh rò rỉ nước hoặc khí.
- Không dùng lực siết quá mạnh: Tránh làm hỏng ren hoặc gây biến dạng co giảm ren.
- Bảo trì định kỳ: Vệ sinh và kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn hoặc rò rỉ.
Đơn vị phân phối co giảm ren INOX 304 201 316
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối co giảm ren inox 304, 201, 316 uy tín, chất lượng.
Sản Phẩm Co Giảm Ren INOX Tại Thép Hùng Phát
- Chất liệu: Inox 201, 304, 316
- Kích thước: Từ DN8 (1/4”) đến DN100 (4”)
- Kết nối: Ren trong theo tiêu chuẩn BSPT, NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A182, ASTM A403, JIS B2309, DIN 2986
- Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm, hóa chất, khí nén, dầu khí, hàng hải,…
Lợi Ích Khi Mua Sản Phẩm Tại Thép Hùng Phát
✔ Cam kết hàng chính hãng, chất lượng cao
✔ Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
✔ Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
✔ Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây