Mô tả

Tổng quan chi tiết về co hàn mạ kẽm
Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Đặc điểm co hàn mạ kẽm
- Chất liệu: Được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao.
- Lớp mạ kẽm: Lớp kẽm nhúng nóng hoặc điện phân giúp chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ.
- Kiểu dáng: Hình cong, thường có các góc 45° hoặc 90° hoặc 180 độ phù hợp với nhiều nhu cầu lắp đặt.
- Khả năng chịu lực: Đáp ứng tốt trong hệ thống áp lực thấp, trung bình và cao, phụ thuộc vào tiêu chuẩn độ dày (SCh20, SCh40, SCh80, SCh160).
- Kết nối: Dùng phương pháp hàn trực tiếp, tạo mối hàn kín giúp đảm bảo không bị rò rỉ.


Bảng quy cách kích thước
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co hàn mạ kẽm
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Bảng quy cách tiêu chuẩn độ dày SCH
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
- Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
¼ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8 | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
½ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
¾ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1¼ | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1½ | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2½ | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3½ | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Phân loại co hàn mạ kẽm
Mỗi loại co hàn mạ kẽm đều có ưu nhược điểm riêng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường mà lựa chọn loại phù hợp.
Co hàn mạ kẽm 45 độ (135 độ)
- Thay đổi hướng dòng chảy nhẹ 45 độ (hoặc xoay ngược thành 135 độ), phù hợp trong các đường ống có không gian hạn chế.

Co hàn mạ kẽm 90 độ
- Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc 90 độ, phổ biến trong hầu hết các hệ thống.

Co hàn mạ kẽm 180 độ
- Thay đổi hướng dòng chảy ở 1 góc 180 độ, phổ biến trong hầu hết các hệ thống.

Co hàn mạ kẽm điện phân
- Phương pháp mạ: Lớp kẽm được phủ lên bề mặt thép thông qua quá trình điện phân.
- Đặc điểm:
- Bề mặt sáng bóng, mịn.
- Lớp kẽm mỏng hơn so với mạ nhúng nóng.
- Tăng tính thẩm mỹ nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn mạ nhúng nóng.
- Phù hợp với môi trường ít bị ăn mòn.
Co hàn mạ kẽm nhúng nóng
- Phương pháp mạ: Nhúng sản phẩm thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Đặc điểm:
- Lớp kẽm dày, có độ bám dính cao.
- Chống ăn mòn tốt, bền trong môi trường khắc nghiệt (độ ẩm cao, hóa chất, nước biển…).
- Bề mặt có thể hơi sần sùi, màu sắc không đồng đều.
- Được sử dụng trong các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, khí nén, phòng cháy chữa cháy…

Ưu điểm của co hàn mạ kẽm
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp sản phẩm hoạt động tốt trong môi trường ẩm, có hóa chất ăn mòn hoặc ngoài trời.
- Độ bền cao: Chịu được áp suất và lực va đập, thích hợp với các hệ thống vận hành liên tục.
- Dễ dàng lắp đặt: Cút hàn giúp tạo kết nối chắc chắn và kín khít.
- Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ dài hạn, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Bảng giá co cút hàn mạ kẽm
- Dưới đây là bảng giá của co hàn hiệu FKK
- Ngoài ra Thép Hùng Phát còn phân phối co hàn mạ kẽm của các thương hiệu nhập khẩu và trong nước với đủ các tiêu chuẩn độ dày
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm) để nhận bảng giá chính xác nhất
- Lưu ý sai số của các thông số là ±5%
Bảng giá co hàn đen – co hàn (cút) mạ kẽm thương hiệu FKK
Co hàn | Co hàn ngắn | ||||||||
90° | 90° | 45° | 45° | 90° | 90° | 45° | 45° | ||
Quy cách | Đen | Mạ kẽm | Đen | Mạ kẽm | Đen | Mạ kẽm | Đen | Mạ kẽm | |
15A | 1/2” | 6700 | 9200 | – | – | – | |||
20A | 3/4” | 7800 | 10500 | – | – | – | |||
25A | 1” | 8600 | 11400 | 6000 | 8200 | – | |||
32A | 1-1/4” | 13000 | 17500 | 8900 | 12000 | – | |||
40A | 1-1/2” | 18600 | 24900 | 13000 | 17500 | – | |||
50A | 2” | 32100 | 43200 | 22400 | 30100 | 65500 | 88400 | 45800 | 61900 |
65A | 2-1/2” | 58300 | 78700 | 40700 | 54900 | 87800 | 118500 | 61600 | 83100 |
80A | 3” | 82600 | 111500 | 57700 | 77700 | 113100 | 152800 | 79200 | 107100 |
100A | 4” | 137300 | 185400 | 96200 | 130000 | 187200 | 252800 | 131200 | 177100 |
125A | 5” | 231800 | 312900 | 162200 | 218900 | 280700 | 379100 | 196500 | 265200 |
150A | 6” | 360300 | 486500 | 252500 | 340600 | 477900 | 645200 | 334400 | 451500 |
200A | 8” | 761700 | 1028300 | 533300 | 719900 | 871300 | 1176100 | 610000 | 823200 |
250A | 10” | 1326900 | 1791900 | 928900 | 1253900 | – |
Ứng dụng của co hàn mạ kẽm
- Ngành cấp thoát nước: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, nước thải.
- Ngành dầu khí: Kết nối trong đường ống dẫn dầu, khí đốt, và hóa chất.
- Ngành công nghiệp chế biến: Lắp đặt trong hệ thống đường ống dẫn nguyên liệu, hóa chất.
- Ngành xây dựng: Dùng trong hệ thống cứu hỏa, điều hòa không khí, và các hệ thống xử lý.
- Công trình biển: Phù hợp cho các đường ống chịu môi trường nước biển.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Thành Phần Hóa Học
Sản phẩm thường được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ trước khi được mạ kẽm. Thành phần hóa học phổ biến của thép carbon vật liệu chính:
Thành phần | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
ASTM A234 WPB | ≤ 0.30 | ≤ 0.40 | 0.29 – 1.06 | ≤ 0.035 | ≤ 0.040 |
ASTM A106 Gr.B | ≤ 0.30 | ≤ 0.10 | 0.29 – 1.06 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
ASTM A53 Gr.B | ≤ 0.30 | ≤ 0.40 | 1.20 | ≤ 0.05 | ≤ 0.045 |
Sau khi mạ kẽm, lớp phủ kẽm có độ tinh khiết cao (thường > 99% Zn), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Cơ Tính (đặc tính cơ học)
Cơ tính phụ thuộc vào vật liệu thép cơ bản, tiêu chuẩn sản xuất và phương pháp mạ kẽm. Một số giá trị cơ tính tiêu biểu của thép dùng cho co hàn mạ kẽm:
Tiêu chí | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
ASTM A234 WPB | ≥ 240 | 415 – 585 | ≥ 22 | ≤ 197 |
ASTM A106 Gr.B | ≥ 240 | 415 – 585 | ≥ 22 | ≤ 197 |
ASTM A53 Gr.B | ≥ 205 | 330 – 460 | ≥ 22 | ≤ 149 |
Lớp mạ kẽm không làm thay đổi đáng kể cơ tính của thép nhưng giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Tiêu Chuẩn Áp Dụng
Tiêu Chuẩn Vật Liệu
- ASTM A234 WPB – Phụ kiện hàn thép carbon dùng cho áp lực cao.
- ASTM A106 Gr.B – Ống thép carbon chịu nhiệt độ cao.
- ASTM A53 Gr.B – Ống thép carbon dùng cho hệ thống đường ống dẫn.
Tiêu Chuẩn Mạ Kẽm
- ASTM A123/A123M – Mạ kẽm nhúng nóng cho kết cấu thép.
- ASTM A153/A153M – Mạ kẽm nhúng nóng cho phụ kiện thép.
- ASTM B633 – Mạ kẽm điện phân trên sắt và thép.
Tiêu Chuẩn Kích Thước
- ASME B16.9 – Tiêu chuẩn kích thước cho phụ kiện hàn.
- EN 10253-2 – Tiêu chuẩn châu Âu cho phụ kiện hàn thép carbon.
Lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp giúp đảm bảo các phụ kiện đạt độ bền, độ kín khít và khả năng chịu áp lực tốt nhất cho từng ứng dụng cụ thể.

Quy trình sản xuất
- Chọn nguyên liệu: Dùng thép carbon đạt tiêu chuẩn.
- Gia công tạo hình: Uốn hoặc đúc phôi thép thành hình dạng cút.
- Xử lý bề mặt: Làm sạch, tạo độ nhám.
- Mạ kẽm: Nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
- Kiểm tra chất lượng: Đo đạc kích thước, kiểm tra độ dày lớp mạ và khả năng chịu áp lực.
- Đóng gói: Phân loại và đóng gói cẩn thận.

Đơn Vị Phân Phối Co Hàn Mạ Kẽm Uy Tín, Chất Lượng
Thép Hùng Phát chuyên phân phối co cút thép mạ kẽm với đầy đủ các dòng sản phẩm như mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trong ngành công nghiệp, xây dựng, hệ thống đường ống dẫn.
Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại co mạ kẽm, bao gồm:
✔ Co mạ kẽm 90 độ (loại dài & ngắn)
✔ Co mạ kẽm 45 độ
✔ Co mạ kẽm 180 độ
✔ Co mạ kẽm đều & co giảm
Kích thước đa dạng từ DN15 – DN1200, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống.
Nếu bạn cần báo giá hoặc thông tin thêm về ống thép hoặc các loại phụ kiện khác nữa, hãy liên hệ các đơn vị cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát để đảm bảo chất lượng và sự phù hợp với công trình.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN