Mô tả
Co hàn mạ kẽm (cút nối) là phụ kiện được sử dụng phổ biến trong hệ thống đường ống, có chức năng thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng, khí hoặc hơi ở các góc như 90 độ, 45 độ, 180 độ. Với lớp mạ kẽm chống gỉ, sản phẩm đảm bảo độ bền cao và khả năng hoạt động tốt trong các môi trường khắc nghiệt.
Tổng quan chi tiết về co hàn mạ kẽm
Đặc điểm co hàn mạ kẽm
- Chất liệu: Được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao.
- Lớp mạ kẽm: Lớp kẽm nhúng nóng hoặc điện phân giúp chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ.
- Kiểu dáng: Hình cong, thường có các góc 45° hoặc 90° hoặc 180 độ phù hợp với nhiều nhu cầu lắp đặt.
- Khả năng chịu lực: Đáp ứng tốt trong hệ thống áp lực thấp, trung bình và cao, phụ thuộc vào tiêu chuẩn độ dày (SCh20, SCh40, SCh80, SCh160).
- Kết nối: Dùng phương pháp hàn trực tiếp, tạo mối hàn kín giúp đảm bảo không bị rò rỉ.
Bảng quy cách kích thước
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co hàn mạ kẽm
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Bảng quy cách tiêu chuẩn độ dày SCH
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
- Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
¼ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8 | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
½ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
¾ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1¼ | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1½ | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2½ | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3½ | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Phân loại co hàn mạ kẽm
- Theo góc độ:
- Co hàn mạ kẽm 45 độ (135 độ): Thay đổi hướng dòng chảy nhẹ, phù hợp trong các đường ống có không gian hạn chế.
- Co hàn mạ kẽm 90 độ: Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc, phổ biến trong hầu hết các hệ thống.
- Co hàn mạ kẽm 180 độ: Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc, phổ biến trong hầu hết các hệ thống.
- Theo tiêu chuẩn độ dày:
- SCh20: Độ dày mỏng, dùng trong hệ thống áp suất thấp.
- SCh40: Độ dày trung bình, phổ biến và đa dụng.
- SCh80: Độ dày lớn, chịu được áp suất cao.
- SCh160: Độ dày cực lớn, dùng trong các môi trường áp suất rất cao.
- Theo tiêu chuẩn sản xuất:
- ASME B16.9 (Mỹ)
- JIS B2311/B2312 (Nhật Bản)
- DIN (Châu Âu)
- BS 1387 (Anh)
Ưu điểm của co hàn mạ kẽm
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp sản phẩm hoạt động tốt trong môi trường ẩm, có hóa chất ăn mòn hoặc ngoài trời.
- Độ bền cao: Chịu được áp suất và lực va đập, thích hợp với các hệ thống vận hành liên tục.
- Dễ dàng lắp đặt: Cút hàn giúp tạo kết nối chắc chắn và kín khít.
- Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ dài hạn, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
Ứng dụng của co hàn mạ kẽm
- Ngành cấp thoát nước: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, nước thải.
- Ngành dầu khí: Kết nối trong đường ống dẫn dầu, khí đốt, và hóa chất.
- Ngành công nghiệp chế biến: Lắp đặt trong hệ thống đường ống dẫn nguyên liệu, hóa chất.
- Ngành xây dựng: Dùng trong hệ thống cứu hỏa, điều hòa không khí, và các hệ thống xử lý.
- Công trình biển: Phù hợp cho các đường ống chịu môi trường nước biển.
Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng
- ASTM A234: Tiêu chuẩn quốc tế cho các phụ kiện hàn thép carbon.
- ASME B16.9: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn đường ống chịu áp lực.
- ISO 1461: Quy định về lớp mạ kẽm nhúng nóng.
- DIN và JIS: Tiêu chuẩn chất lượng và kích thước quốc tế.
Quy trình sản xuất
- Chọn nguyên liệu: Dùng thép carbon đạt tiêu chuẩn.
- Gia công tạo hình: Uốn hoặc đúc phôi thép thành hình dạng cút.
- Xử lý bề mặt: Làm sạch, tạo độ nhám.
- Mạ kẽm: Nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
- Kiểm tra chất lượng: Đo đạc kích thước, kiểm tra độ dày lớp mạ và khả năng chịu áp lực.
- Đóng gói: Phân loại và đóng gói cẩn thận.
Nếu bạn cần báo giá hoặc thông tin thêm về co hàn mạ kẽm, hãy liên hệ các đơn vị cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát để đảm bảo chất lượng và sự phù hợp với công trình.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN