Mô tả
Coupler Nối thép ren
Coupler nối thép ren là sản phẩm phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.Quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị gia công và cung cấp Coupler (nối thép ren). Quý khách hàng đang băn khoăn không biết đơn vị nào chuyên gia công và cung cấp giá tốt, chất lượng cao, và đáp ứng đơn hàng nhanh chóng.
Vậy nên ngày hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đơn vị Thép Hùng Phát là đơn vị đi đầu trong ngành sản xuất vật tư nối thép. Đặc biệt là sản phẩm Coupler (nối thép ren)
Coupler Nối thép ren Sản xuất bởi Hung Phat Steel
- Đáp ứng đủ tiêu chuẩn thép cường độ cao từ CB500, HB600…
- Sản phẩm sản xuất theo chuẩn quốc tế ISO 9001:2015 và ISO 14001:2001, TCVN 8163:2009, JG 107-2003, JG 163-2004, UBC 1997, ACI 318, BS8110, NF35-30-1, DIN-45…
- Gia công theo đúng yêu cầu của khách hàng với độ chính xác cao
- Được Hung Phat Steel giám sát chất lượng chặt chẽ
- Thời gian gia công hoàn thiện nhanh chóng
- Giá cả hợp lý, tối ưu chi phí.
Ứng dụng của Coupler Nối thép ren
Vai trò của coupler trong ngành xây dựng
- Ngành công nghiệp xây dựng ngày một phát triển mạnh, đòi hỏi nhiều kỹ thuật tiên tiến hiện đại áp dụng. Mục đích là để quá trình thi công trở nên nhanh chóng, loại bỏ những nhược điểm về thời gian thi công, cũng như an toàn kỹ thuật.
- Thì việc sử dụng Coupler (nối thép ren) là một bước tiến giúp đơn vị thi công trở nên nhanh chóng, quá trình thi công đơn giản hơn, tiết kiệm tối đa thời gian và cả chi phí thi công so với công nghệ cũ trước đây là người thợ phải kết nối các thanh thép bằng phương pháp hàn tại công trình.
- Đơn vị gia công sẽ tạo bước ren ở đầu thanh thép, sau đó gắn coupler ở một đầu, khi ra công trình, người thợ chỉ việc vặn ren ở một đầu còn lại, là đã hoàn thành việc nối thép mà không phải sử dụng đến máy hàn và công việc này cũng không đòi hỏi tay nghề thợ phải cao như trước.
Ứng dụng thực tế của Coupler nối thép ren
Việc sử dụng coupler là phương pháp nối thép hiện đại nhất với nhiều ưu điểm tối ưu, và thường ứng dụng trong những công trình dưới đây
1.Dùng cho cột betong cốt thép
2.Dùng cho cọc khoan nhồi
3.Dùng cho tường betong cốt thép
4.Dùng cho dầm betong cốt thép
5.Dùng cho thép chờ
Phân loại Coupler (Nối thép ren)
Có 3 loại khớp nối coupler thông dụng như sau:
1.Coupler tiêu chuẩn (nối thép ren tiêu chuẩn)
Mô tả: Là dòng nối ren để nối 2 thanh thép có thể xoay.
Đặc điểm: Khi thi công người thợ sẽ xoay 2 thanh thép vào khớp nối.
Ứng dụng: Đây là phương pháp thi công phổ thông trong nhiều công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật Coupler tiêu chuẩn
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 | 2,5 | 24 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 | 2,5 | 26 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 | 2,5 | 31 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 | 2,5 | 35 | 55 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 | 3.0 | 38 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 | 3.0 | 48 | 78 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 | 3.0 | 55 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 | 3.0 | 60 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2.Coupler đổi đường kính (nối thép ren đổi đường kính)
Mô tả: Là dòng nối ren để nối 2 thanh thép có đường kính khác nhau
Đặc điểm: Khi thi công người thợ sẽ xoay 2 thanh thép vào khớp nối.
Ứng dụng: Đây là phương pháp thi công phổ biến trong xây dựng nhà cao tầng có tầng trên cùng giảm tiết diện cột thép.
Thông số kỹ thuật Coupler đổi đường kính
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 / 18 | 2,5 | 26 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 / 20 | 2,5 | 30 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 / 22 | 2,5 | 33 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 / 25 | 2,5 / 3,0 | 38 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 / 28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28/32 | 3.0 | 48 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 / 36 | 3.0 | 54 | 82 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 / 40 | 3.0 | 59 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D32 / 25 | 3.0 | 48 | 72 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
10 | D28 / 22 | 3.0 / 2.5 | 42 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
11 | D22 / 18 | 2,5 | 32 | 50 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3.Coupler thuận nghịch (nối thép ren thuận nghịch)
Mô tả: Là dòng nối ren để nối 2 thanh thép không thể xoay.
Đặc điểm: Khi thi công người thợ sẽ xoay khớp nối coupler.
Ứng dụng: Đây là phương pháp thi công trong cọc khoan nhồi, đầu cột betong, đài móng betong, đài cọc betong…v..v..
Thông số kỹ thuật Coupler thuận nghịch
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 LR | 2,5 | 24 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 LR | 2,5 | 26 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D20 LR | 2,5 | 31 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 LR | 2,5 | 35 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 LR | 3.0 | 38 | 80 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 LR | 3.0 | 42 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 LR | 3.0 | 48 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 LR | 3.0 | 55 | 95 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 LR | 3.0 | 60 | 100 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
Các bước gia công coupler và tiện ren thép
1.Các bước tạo ren cốt thép
B1. Cắt khúc cốt thép theo quy cách yêu cầu
B2. Dùng máy tạo ren cắt bỏ lớp gân ở đầu cốt thép
B3. Dùng máy tạo ren, gia công bước ren ngoài trên đầu cốt thép.
B4. Dùng nắp nhựa để chụp bảo vệ đầu ren.
B5. Nối 2 đầu cốt thép bằng coupler
2.Các bước gia công coupler
B1. Cắt khúc thép đặc quy cách yêu cầu
B2. Dùng máy tạo ren, gia công bước ren trong của coupler
B3. Nối coupler vào 2 đầu cốt thép
Tại sao nên đặt hàng Coupler tại Hung Phat Steel
- Quy mô sản xuất hiện đại với máy móc đáp ứng mọi tiêu chuẩn về sản xuất coupler
- Đội ngũ sản xuất lành nghề với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, đáp ứng nhu cầu sản xuất nhanh chóng và sản phẩm đạt độ chính xác cao.
- Đội ngũ giám sát và kỹ thuật viên chuyên nghiệp, giám sát mọi tiêu chuẩn đo lường chất lượng cũng như qua trình hoàn thiện sản phẩm.
- Đội ngũ tư vấn viên tận tâm, trách nhiệm, tư vấn tận tình, hỗ trợ khách hàng trong mọi quá trình, từ tư vấn, báo giá, sản xuất đến khi sản phẩm tới tay khách hàng.
- Ngoài ra chúng tôi gia công các loại vật tư khác dùng trong xây dựng và cọc nhồi : cóc nối, măng sông, nắp bịt, ống lốc, cử định vị, kẽm buộc – bulong – vít….
Quy trình mua hàng coupler tại Hung Phat Steel
B1. Liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0971 960 496 để được tư vấn và báo giá
B2. Chúng tôi lên kế hoạch sản xuất
B3. Chúng tôi tiến hành đóng gói theo đơn đặt hàng
B4. Đơn hàng hoàn thành và lên kế hoạch vận chuyển tới công trình cho quý khách
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
Sale 1: 0971 960 496
Sale 2: 0938 437 123
Sale 3: 0909 938 123
Sale 4: 0938 261 123