Mô tả
Mặt bích JIS là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản), được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt là ở các quốc gia châu Á.
Mặt bích JIS chủ yếu được dùng để kết nối đường ống, van, bơm và các thiết bị khác trong hệ thống, nhằm đảm bảo độ kín và an toàn trong vận hành.
Mặt Bích JIS 5K 10K 16K 20K
Thông số kỹ thuật:
Thép Hùng Phát chuyên cung cấp Mặt bích (flange) JIS 5K, 10K, 16K, 20K giá tốt nhất tại Việt Nam.
- Quy Cách: DN10 đến DN1500
- Áp suất làm việc: 5K, 10K, 16K, 20K
- Vật Liệu: Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, Inox 201, 304, 316…
- Xuất Xứ: China, Korea, sản xuất tại Việt Nam
- Mô tả sản phẩm: Theo tiêu chuẩn JIS B2220-2004
- Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, ngành công nghiệp, thực phẩm, đóng tàu, và hệ thống lạnh,…
Phân loại:
Mặt bích hàn cổ (Welding Neck Flange – WN):
Thường được sử dụng trong các hệ thống áp suất cao.
Thiết kế hàn cổ giúp giảm áp lực tại điểm kết nối và tăng độ bền, độ kín.
Mặt bích hàn trượt (Slip-on Flange – SO):
Dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí, thường dùng cho các hệ thống áp suất thấp.
Được thiết kế để trượt trên đầu ống và được hàn tại mặt tiếp xúc.
Mặt bích JIS
Mặt bích ren (Threaded Flange):
Kết nối không cần hàn, sử dụng cho các hệ thống có áp suất trung bình và thấp.
Phù hợp với các hệ thống cần tháo lắp và bảo trì thường xuyên.
Mặt bích mù (Blind Flange):
Dùng để bịt kín một đầu ống, ngăn chặn dòng chảy trong hệ thống.
Đặc biệt phù hợp cho hệ thống kiểm tra và bảo trì, dễ dàng tháo lắp.
Mặt bích hàn lồng (Lap Joint Flange):
Thường dùng kết hợp với măng sông hàn, giúp dễ dàng căn chỉnh khi lắp đặt.
Phù hợp cho hệ thống có nhu cầu tháo lắp thường xuyên.
Các tiêu chuẩn mặt bích JIS phổ biến:
- JIS 5K: Dùng cho hệ thống áp suất thấp, tiêu chuẩn áp suất 5 kg/cm².
- JIS 10K: Phù hợp cho hệ thống áp suất trung bình, với áp suất lên tới 10 kg/cm².
- JIS 16K và JIS 20K: Được sử dụng trong hệ thống áp suất cao, thường là từ 16 kg/cm² đến 20 kg/cm².
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN(mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | D75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
12 | 15 | D80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
34 | 20 | D85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
1 | 25 | D95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
114 | 32 | D115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
112 | 40 | D120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
2 | 50 | D130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
212 | 65 | D155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
3 | 80 | D180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
4 | 114 | D200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
5 | 125 | D235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
6 | 150 | D265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
8 | 200 | D320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
10 | 250 | D385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
12 | 300 | D430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
14 | 350 | D480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
16 | 400 | D540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 450 | D605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
4 | 114 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Đặc tính cơ học
Mặt bích JIS có các đặc tính cơ học phụ thuộc vào vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất, chủ yếu là thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép hợp kim. Các đặc tính cơ học này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng mặt bích có thể chịu được áp lực, tải trọng, và các điều kiện khắc nghiệt mà hệ thống đường ống phải đối mặt. Dưới đây là một số đặc tính cơ học chính của mặt bích JIS:
Cường độ kéo
- Đây là khả năng chịu lực kéo của mặt bích trước khi bị gãy hoặc biến dạng vĩnh viễn.
- Thép carbon: Cường độ kéo có thể từ 400 MPa đến 600 MPa.
- Thép không gỉ (Inox): Tùy thuộc vào mác thép, cường độ kéo có thể dao động từ 485 MPa đến 750 MPa.
- Thép hợp kim: Có thể có cường độ kéo cao hơn, tùy vào thành phần hợp kim cụ thể.
Cường độ chảy
- Khả năng chịu lực trước khi mặt bích bắt đầu biến dạng dẻo (biến dạng mà không thể phục hồi về trạng thái ban đầu).
- Thép carbon: Cường độ chảy thường trong khoảng 250 MPa đến 350 MPa.
- Thép không gỉ (Inox): Cường độ chảy có thể từ 170 MPa đến 450 MPa, tùy thuộc vào loại thép.
- Thép hợp kim: Thường có cường độ chảy cao hơn so với thép carbon thông thường.
Độ dẻo
- Thể hiện khả năng kéo dài của vật liệu trước khi đứt gãy. Độ dẻo càng cao thì vật liệu càng có khả năng chịu biến dạng mà không bị gãy đột ngột.
- Thép carbon: Độ dẻo dao động từ 20% đến 30%.
- Thép không gỉ: Độ dẻo thường cao hơn, từ 30% đến 40%, giúp chống lại sự gãy giòn khi chịu lực lớn.
Độ cứng
- Được đo bằng thang Rockwell (HR) hoặc Brinell (HB). Độ cứng thể hiện khả năng chống mài mòn và khả năng chịu tải bề mặt.
- Thép carbon: Độ cứng thường trong khoảng 120 HB đến 180 HB.
- Thép không gỉ: Có độ cứng cao hơn, từ 150 HB đến 220 HB, tùy vào mác thép và thành phần hợp kim.
Mô đun đàn hồi
- Đây là chỉ số đo khả năng chống lại biến dạng khi chịu lực tác động. Mô đun đàn hồi của thép thông thường là khoảng 200 GPa (gigapascal).
- Chỉ số này cho thấy độ cứng của vật liệu và khả năng quay lại trạng thái ban đầu sau khi chịu lực.
Khả năng chống ăn mòn
- Thép mạ kẽm hoặc sơn phủ: Đối với mặt bích làm từ thép carbon có mạ kẽm hoặc sơn, khả năng chống ăn mòn được cải thiện, phù hợp cho các môi trường không quá khắc nghiệt.
- Thép không gỉ (Inox): Có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là khi sử dụng trong các môi trường ẩm ướt, có hóa chất, hoặc nước biển.
- Thép hợp kim: Tùy vào các chất phụ gia như crom, niken, hoặc molypden mà khả năng chống ăn mòn được cải thiện đáng kể.
Khả năng chịu nhiệt
- Thép carbon: Khả năng chịu nhiệt vừa phải, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu nhiệt độ quá cao.
- Thép không gỉ: Có thể chịu được nhiệt độ cao hơn mà không mất đi tính chất cơ học, thích hợp cho các hệ thống đường ống dẫn hơi nước hoặc môi trường nhiệt độ cao.
Khả năng chịu áp lực
- Mặt bích JIS được thiết kế để chịu áp suất cao, và khả năng này phụ thuộc vào cấp độ áp suất của mặt bích (ví dụ: 5K, 10K, 16K, v.v.).
- Thép carbon: Có khả năng chịu áp lực tốt ở mức độ áp suất thông thường.
- Thép không gỉ và thép hợp kim: Thích hợp cho các hệ thống yêu cầu áp suất rất cao và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Tóm lại:
Mặt bích JIS có những đặc tính cơ học vượt trội, đảm bảo khả năng chịu lực, chống mài mòn, và độ bền trong các ứng dụng khác nhau, từ hệ thống cấp thoát nước đến các ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất. Vật liệu và cấp độ mặt bích cần được lựa chọn cẩn thận dựa trên yêu cầu cụ thể của từng hệ thống.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của mặt bích JIS phụ thuộc vào loại thép được sử dụng để chế tạo. Các mặt bích JIS phổ biến thường được làm từ thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép hợp kim. Dưới đây là một số bảng thành phần hóa học phổ biến cho các loại thép làm mặt bích JIS:
Thành phần hóa học của mặt bích thép JIS B2220
Thành phần | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Manganese) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.25% | ≤ 0.50% | ≤ 1.00% | ≤ 0.050% | ≤ 0.050% |
- SS400 là loại thép carbon thông dụng trong tiêu chuẩn JIS, có thành phần hóa học đơn giản, dễ gia công và phù hợp cho nhiều ứng dụng không đòi hỏi cao về khả năng chống ăn mòn.
Thành phần hóa học của thép không gỉ (inox) làm mặt bích JIS
Loại thép không gỉ | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Manganese) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) | Cr (Chromium) | Ni (Nickel) | Mo (Molybdenum) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SUS304 | ≤ 0.08% | ≤ 1.00% | ≤ 2.00% | ≤ 0.045% | ≤ 0.030% | 18.0 – 20.0% | 8.0 – 10.5% | – |
SUS316 | ≤ 0.08% | ≤ 1.00% | ≤ 2.00% | ≤ 0.045% | ≤ 0.030% | 16.0 – 18.0% | 10.0 – 14.0% | 2.0 – 3.0% |
- SUS304: Loại thép không gỉ phổ biến, có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thường.
- SUS316: Chứa thêm molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.
Thành phần hóa học của mặt bích thép hợp kim (thép chịu áp lực cao)
Loại thép hợp kim | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Manganese) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) | Cr (Chromium) | Mo (Molybdenum) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
A105 | ≤ 0.35% | ≤ 0.35% | 0.60 – 1.05% | ≤ 0.040% | ≤ 0.050% | – | – |
A182 F11 | 0.05 – 0.15% | ≤ 0.50% | 0.30 – 0.60% | ≤ 0.040% | ≤ 0.030% | 1.00 – 1.50% | 0.44 – 0.65% |
- A105: Loại thép carbon hợp kim thấp, thường được dùng cho các mặt bích chịu áp suất cao.
- A182 F11: Thép hợp kim có chứa crôm và molypden, được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Lưu ý:
- Thành phần hóa học có thể thay đổi đôi chút tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng hoặc theo tiêu chuẩn cụ thể.
- Để lựa chọn mặt bích JIS phù hợp, cần xem xét đến môi trường sử dụng, áp suất, và nhiệt độ mà hệ thống đường ống sẽ hoạt động.
Ưu điểm vượt trội
- Độ chính xác cao và độ bền tốt: Được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ kín trong hệ thống đường ống.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Phù hợp cho nhiều loại kết nối đường ống và thiết bị khác nhau.
- Chất liệu đa dạng: Có thể sản xuất từ thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim, đồng, phù hợp với từng loại ứng dụng cụ thể.
- Giá thành hợp lý: Phổ biến và phù hợp với nhiều loại hệ thống nên chi phí sản xuất và lắp đặt thường ở mức hợp lý.
Ứng dụng của mặt bích JIS:
Hệ thống cấp thoát nước:
- Dùng để kết nối các đường ống trong hệ thống cấp nước sạch, nước thải, hoặc hệ thống tưới tiêu.
- Mặt bích JIS giúp dễ dàng tháo lắp, kiểm tra, và bảo trì các đoạn ống, giảm thời gian và chi phí sửa chữa.
Ngành công nghiệp dầu khí:
- Mặt bích JIS được sử dụng để kết nối các đường ống dẫn dầu, khí đốt, hoặc hóa chất trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí hóa lỏng.
- Đảm bảo an toàn, độ kín cao, và khả năng chịu áp suất lớn, đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của ngành dầu khí.
Hệ thống PCCC (Phòng cháy chữa cháy):
- Sử dụng trong các hệ thống cấp nước chữa cháy, kết nối các van chữa cháy, bơm nước chữa cháy, và đường ống dẫn nước.
- Giúp hệ thống hoạt động hiệu quả, dễ bảo trì và thay thế các thiết bị khi cần thiết.
Ngành công nghiệp hóa chất:
- Kết nối đường ống dẫn hóa chất, axit, hoặc các dung dịch ăn mòn trong các nhà máy hóa chất, nơi yêu cầu mặt bích có khả năng chống ăn mòn cao.
- Sử dụng các vật liệu phù hợp (như thép không gỉ) để đảm bảo độ bền và an toàn khi vận hành.
Ngành đóng tàu:
- Mặt bích JIS được dùng trong hệ thống đường ống nước, đường ống khí nén, hoặc các hệ thống khác trên tàu thuyền.
- Giúp đảm bảo sự bền vững và an toàn khi hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường nước biển có tính ăn mòn cao.
Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
- Dùng để kết nối các đường ống dẫn chất lỏng, khí trong các nhà máy chế biến thực phẩm hoặc sản xuất dược phẩm.
- Đảm bảo vệ sinh và dễ dàng vệ sinh, bảo trì nhờ thiết kế dễ tháo lắp.
Ngành sản xuất và lắp đặt hệ thống điều hòa không khí:
- Ứng dụng trong các hệ thống dẫn khí, ống thông gió, và điều hòa không khí trong các tòa nhà thương mại hoặc công nghiệp.
- Giúp hệ thống làm việc ổn định và dễ bảo trì khi cần.
Hệ thống xử lý nước thải:
- Mặt bích JIS được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, đảm bảo kết nối các đường ống dẫn nước thải một cách chắc chắn và an toàn.
- Được chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn để kéo dài tuổi thọ trong môi trường chứa nhiều hóa chất ăn mòn.
Lý do chọn mặt bích JIS:
- Tiêu chuẩn phổ biến: JIS là một tiêu chuẩn công nghiệp được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu Á, đặc biệt là tại Nhật Bản, nên dễ dàng tìm kiếm và thay thế phụ kiện.
- Độ bền và độ kín: Mặt bích JIS được thiết kế để đảm bảo độ bền cao và khả năng kết nối kín, giúp tránh rò rỉ chất lỏng hoặc khí.
- Dễ lắp đặt và bảo trì: Kết cấu đơn giản, dễ tháo lắp, thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo trì hệ thống.
- Tính linh hoạt: Có nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau (mặt bích hàn cổ, mặt bích trượt, mặt bích mù, v.v.), phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Quy trình sản xuất mặt bích Jis
Quy trình sản xuất mặt bích JIS bao gồm nhiều bước quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng, độ bền và an toàn theo yêu cầu của JIS (Japanese Industrial Standards). Dưới đây là mô tả chung về quy trình sản xuất mặt bích JIS:
Chọn nguyên liệu
- Nguyên liệu thô: Các tấm thép hoặc thép tròn đặc được chọn dựa trên yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn JIS. Nguyên liệu có thể là thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép hợp kim, tùy vào loại mặt bích cần sản xuất.
- Kiểm tra nguyên liệu: Nguyên liệu được kiểm tra chất lượng để đảm bảo không có khuyết tật và có thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn quy định.
Cắt phôi
- Cắt thép: Nguyên liệu thô được cắt thành phôi có kích thước phù hợp với kích thước của mặt bích cần sản xuất. Quá trình cắt có thể sử dụng máy cắt plasma, máy cắt oxy-gas, hoặc máy cưa.
- Chuẩn bị phôi: Sau khi cắt, phôi thép có thể được gia công sơ bộ để chuẩn bị cho các bước tạo hình tiếp theo.
Gia công tạo hình
- Rèn nóng (Forging): Phôi thép được làm nóng đến nhiệt độ cao (thường khoảng 1.100°C – 1.250°C) để trở nên dẻo, sau đó được đưa vào khuôn và ép dưới áp lực lớn để tạo hình mặt bích. Quá trình rèn nóng giúp cải thiện tính chất cơ học của mặt bích, tăng độ bền và khả năng chịu áp lực.
- Định hình: Mặt bích được tạo hình cơ bản bằng các khuôn rèn để có cấu trúc chắc chắn và đồng nhất.
Gia công cơ khí
- Tiện (Turning): Mặt bích được gia công trên máy tiện để tạo bề mặt phẳng và chính xác về kích thước, bao gồm các bề mặt tiếp xúc, lỗ khoan, và bề mặt hàn (nếu có).
- Khoan và tarô lỗ: Lỗ bu lông được khoan và cắt ren theo đúng kích thước và tiêu chuẩn JIS. Độ chính xác của các lỗ khoan rất quan trọng để đảm bảo việc lắp đặt chính xác khi sử dụng.
- Gia công rãnh: Nếu mặt bích có yêu cầu về rãnh (như rãnh đệm), công đoạn này sẽ được thực hiện để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Xử lý nhiệt (nếu cần)
- Một số mặt bích yêu cầu xử lý nhiệt để cải thiện các đặc tính cơ học như độ cứng và khả năng chịu mài mòn. Các phương pháp xử lý nhiệt phổ biến bao gồm ủ (annealing), tôi (quenching), và ram (tempering).
Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra kích thước: Mặt bích được đo đạc cẩn thận để đảm bảo tất cả các thông số kỹ thuật như đường kính, độ dày, và lỗ bu lông đều đáp ứng tiêu chuẩn JIS.
- Kiểm tra không phá hủy (NDT): Có thể bao gồm kiểm tra siêu âm, kiểm tra từ tính hoặc kiểm tra bề mặt để phát hiện khuyết tật bên trong hoặc trên bề mặt của mặt bích.
- Kiểm tra áp suất: Đối với các mặt bích dùng trong hệ thống áp lực, thử nghiệm áp suất được thực hiện để kiểm tra độ bền và tính an toàn.
Hoàn thiện bề mặt
- Mạ kẽm hoặc sơn phủ: Đối với mặt bích thép carbon, lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ được thực hiện để tăng khả năng chống ăn mòn. Mặt bích thép không gỉ thường không cần xử lý thêm vì đã có khả năng chống ăn mòn tự nhiên.
- Đánh bóng: Với mặt bích inox, bề mặt có thể được đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ và chống bám bẩn.
Đóng gói và giao hàng
- Mặt bích hoàn thiện được đóng gói cẩn thận để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Mỗi lô hàng thường kèm theo giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng và thông tin về tiêu chuẩn JIS mà sản phẩm tuân thủ.
Quy trình này đảm bảo rằng mặt bích JIS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cần thiết cho các ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng, và các hệ thống kỹ thuật khác.
Lời kết
Mặt bích JIS là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình và hệ thống kỹ thuật, đặc biệt là những nơi yêu cầu sự an toàn, độ kín, và độ bền cao.
Mặt bích JIS được đánh giá cao về chất lượng, dễ sử dụng và lắp đặt, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và độ bền cho các hệ thống đường ống công nghiệp.
Ngoài ra chúng tôi còn gia công theo quy cách yêu cầu
Cần tư vấn về mặt bích JIS xin vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).