Ống inox 201 phi 101 – DN90

Ống inox 201 phi 101 – DN90 được thiết kế để chịu được áp lực cao và đảm bảo lưu thông khí CO2 ổn định trong quá trình sản xuất. Là loại ống lý tưởng cho hệ thống dẫn khí CO2 trong sản xuất đồ uống có ga, nơi yêu cầu vận chuyển khí CO2 với lưu lượng lớn.

Đặc điểm kỹ thuật cụ thể:

  • Tên hàng tốt: Ống inox 201 phi 101 – DN90
  • Đường kính xác định: 101.60 mm (DN90)
  • Độ dày thực tế: 2.11 mm, 3.05 mm đến 5.74 mm
  • Tiêu chuẩn cụ thể:  ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Hỗ trợ ứng dụng: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Nơi cung cấp: Với ống inox 201 phi 101 – DN90, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu sử dụng trên toàn quốc.

Mô tả

Ống inox 201 phi 101 – DN90 được thiết kế để chịu được áp lực cao và đảm bảo lưu thông khí CO2 ổn định trong quá trình sản xuất. Là loại ống lý tưởng cho hệ thống dẫn khí CO2 trong sản xuất đồ uống có ga, nơi yêu cầu vận chuyển khí CO2 với lưu lượng lớn.

Chất liệu inox 201 giúp ống có khả năng chống ăn mòn tốt, ngay cả khi tiếp xúc với khí CO2 có tính ăn mòn, đồng thời đảm bảo bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Điều này giúp duy trì hiệu suất vận hành của hệ thống dẫn khí CO2 trong thời gian dài mà không lo ngại về sự hao mòn hay giảm chất lượng.

Ống inox 201 phi 101 DN90
Ống inox 201 phi 101 DN90

Ống inox 201 phi 101 – DN90

Sản phẩm được phân phối chính hãng tại Thép Hùng Phát, uy tín chất lượng, giao hàng nhanh chóng

Đặc điểm kỹ thuật của ống inox 201 phi 101 DN90

  • Tên hàng tốt: Ống inox 201 phi 101 – DN90
  • Đường kính xác định: 101.60 mm (DN90)
  • Độ dày thực tế: 2.11 mm, 3.05 mm đến 5.74 mm
  • Tiêu chuẩn cụ thể:  ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Hỗ trợ ứng dụng: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Nơi cung cấp: Với ống inox 201 phi 101 – DN90, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu sử dụng trên toàn quốc.
Ống inox 304 phi 101 DN90
Ống inox 304 phi 101 DN90

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ống inox 201 phi 101 – DN90 thường được áp dụng ở đâu?

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Hệ thống dẫn khí CO2 sử dụng trong sản xuất đồ uống có ga, nơi yêu cầu vận chuyển khí CO2 với lưu lượng lớn.
  • Ngành trang trí nội thất: Ống inox 201 phi 101 – DN90 có kích thước vừa phải, phù hợp để làm các cột trụ trang trí trong phòng khách, sảnh lớn, hoặc các khu vực trung tâm trong biệt thự, nhà hàng, khách sạn. Cột inox này thường được thiết kế theo phong cách hiện đại, kết hợp với đèn LED hoặc họa tiết chạm khắc để tăng tính thẩm mỹ.
  • Ngành công nghiệp nhẹ: Ống inox 201 phi 101 – DN90 được sử dụng để chế tạo khung bàn ghế, giá đỡ hoặc các kết cấu lớn trong các không gian nội thất công nghiệp nhẹ, như nhà hàng, showroom, hoặc xưởng gia công mỹ nghệ.

Vì sao ống inox 201 phi 101 – DN90 tại Thép Hùng Phát là sự lựa chọn?

  • Chúng tôi đảm bảo chất lượng: Chúng tôi bảo đảm rằng sản phẩm sẽ không có lỗi sản xuất và luôn hoạt động hiệu quả trong thời gian dài.
  • Cung cấp giá thấp nhất: Chúng tôi duy trì giá cạnh tranh để mang đến lợi ích tối đa cho khách hàng.
  • Các sản phẩm sẵn có: Bạn sẽ không bao giờ gặp phải tình trạng hết hàng, vì sản phẩm luôn có sẵn.
  • Giao hàng toàn quốc kịp thời: Giao hàng nhanh chóng giúp bạn nhận được sản phẩm ngay trong ngày, thậm chí trong vòng vài giờ.

Với ống inox 201 phi 101 – DN90, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu sử dụng trên toàn quốc.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ