Mô tả
Ống inox 201 phi 34 – DN25 được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất đồ gia dụng như làm khung kệ, giá đỡ hoặc các phụ kiện bếp như giá treo đồ, ống thoát mùi, mang lại sự tiện dụng và thẩm mỹ cho không gian sống.
Với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường sử dụng thông thường, ống inox này sẽ không bị hư hại khi tiếp xúc với nước hay các yếu tố môi trường như trong nhà bếp hoặc phòng tắm.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nếu sản phẩm phải chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt hơn (ẩm ướt lâu dài, tiếp xúc với hóa chất mạnh), inox 201 có thể không duy trì được độ bền và thẩm mỹ như inox 304 hoặc 316.

Ống inox 201 phi 34 – DN25
Chất lượng bền bỉ, uy tín chất lượng là sản phẩm phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Đặc điểm cấu tạo sản phẩm ống inox 201 phi 34
- Tên hàng hóa: Ống inox 201 phi 34 – DN25
- Thông số đường kính: 33.4 mm (DN25)
- Độ dày vật liệu: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.38 mm
- Tiêu chuẩn đặt ra: ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
- Chức năng ứng dụng: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
- Đơn vị phân phối: Ống inox 201 phi 34 – DN25 tại Thép Hùng Phát có chất lượng vượt trội, giá cạnh tranh, cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn đến mọi khu vực trong nước.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Ống inox 201 phi 34 – DN25 dùng trong những lĩnh vực nào?
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Dùng để vận chuyển nước ép hoặc dung dịch từ trái cây trong quá trình chế biến.
- Ngành trang trí nội thất: Sử dụng làm kệ để đồ hoặc kệ trang trí treo tường, vừa bền vừa đẹp.
- Ngành công nghiệp nhẹ: Sản xuất đồ gia dụng như làm khung kệ, giá đỡ, hoặc các phụ kiện bếp như giá treo đồ, ống thoát mùi.
Những lý do khiến bạn nên chọn ống inox 201 phi 34 – DN25
- Lời hứa về chất lượng: Chất lượng sản phẩm luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu, vì sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên số một.
- Cung cấp giá ưu đãi: Chúng tôi cung cấp giá cạnh tranh để đảm bảo bạn không phải chi trả quá nhiều cho sản phẩm cần thiết.
- Sản phẩm đang có: Không cần lo lắng về tình trạng hết hàng, sản phẩm luôn có sẵn tại cửa hàng.
- Giao hàng mọi nơi nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn và an toàn.
Ống inox 201 phi 34 – DN25 tại Thép Hùng Phát có chất lượng vượt trội, giá cạnh tranh, cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn đến mọi khu vực trong nước.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN