Ống inox 201 phi 49 – DN40

Ống inox 201 phi 49 – DN40 là một giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào đặc tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của vật liệu inox. Với đường kính ngoài 48.26mm và đường kính danh định 40mm, ống inox201 phi 49 – DN40 rất thích hợp để sử dụng trong các hệ thống dẫn bia và nước ngọt, nơi yêu cầu ống có khả năng chịu áp lực cao mà không bị ăn mòn do sự tác động của các chất có ga.

Yêu cầu chi tiết kỹ thuật:

  • Tên loại hàng: Ống inox 201 phi 49 – DN40
  • Đường kính đo được: 48.26 mm (DN40)
  • Độ dày chuẩn xác: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.68 mm
  • Tiêu chuẩn cơ bản: ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Cụ thể ứng dụng cho: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Nguồn hàng chính: Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 49 – DN40 với khả năng chống ăn mòn cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
Danh mục: Từ khóa: , , , , , , ,

Mô tả

Ống inox 201 phi 49 – DN40 là một giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào đặc tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của vật liệu inox.

Với đường kính ngoài 48.26mm và đường kính danh định 40mm, ống inox201 phi 49 – DN40 rất thích hợp để sử dụng trong các hệ thống dẫn bia và nước ngọt, nơi yêu cầu ống có khả năng chịu áp lực cao mà không bị ăn mòn do sự tác động của các chất có ga.

Điều này giúp đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình lưu thông các chất lỏng có tính chất đặc biệt.

Ống inox 201 phi 49 DN40
Ống inox 201 phi 49 DN40

Ống inox 201 phi 49 – DN40

Sản phẩm của công ty cổ phần Thép Hùng Phát đảm bảo uy tín và chất lượng

Chi tiết kỹ thuật ống inox 201 phi 49 DN40

  • Tên loại hàng: Ống inox 201 phi 49 – DN40
  • Đường kính đo được: 48.26 mm (DN40)
  • Độ dày chuẩn xác: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.68 mm
  • Tiêu chuẩn cơ bản: ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Cụ thể ứng dụng cho: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Nguồn hàng chính: Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 49 – DN40 với khả năng chống ăn mòn cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ống inox 201 phi 49 – DN40 được áp dụng trong những tình huống nào?

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Ống inox 201 phi 49 – DN40 chịu được áp lực và không bị ăn mòn bởi các chất có ga.
  • Ngành trang trí nội thất: Được dùng làm khung cho các loại bàn ghế inox trong nhà, dễ vệ sinh và bền đẹp.
  • Ngành công nghiệp nhẹ:Trang trí nội thất làm lan can, cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí bằng inox.

Dưới đây là những lý do để bạn chọn ống inox 201 phi 49 – DN40

  • Chất lượng luôn được bảo đảm: Sản phẩm của chúng tôi luôn được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Mức giá cạnh tranh cam kết: Giá cạnh tranh là yếu tố quan trọng giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận các sản phẩm chất lượng.
  • Mặt hàng luôn có: Mua sắm dễ dàng với sản phẩm luôn có sẵn và sẵn sàng cung cấp khi bạn cần.
  • Giao hàng nhanh toàn quốc: Hệ thống giao hàng nhanh chóng giúp rút ngắn thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng.

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 49 – DN40 với khả năng chống ăn mòn cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ