Ống inox 304 phi 21 – DN15

Ống inox 304 phi 21 – DN15 là lựa chọn lý tưởng trong ngành thủy sản, bảo vệ đường ống dẫn nước sạch và bảo đảm độ an toàn cho sản phẩm.

Thông tin đầy đủ về ống inox 304 phi 21 – DN15:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 21 – DN15
  • Đường kính: 21.34 mm (DN15)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.11 mm, 2.77 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Mô tả

Ống inox 304 phi 21 – DN15 là lựa chọn lý tưởng trong ngành thủy sản, bảo vệ đường ống dẫn nước sạch và bảo đảm độ an toàn cho sản phẩm. Sản phẩm ống inox 304 phi 21 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, giúp bảo đảm tính chính xác và độ tin cậy cao.

Ống inox 304 phi 21
Ống inox 304 phi 21

Thông tin chi tiết ống inox 304 phi 21 – DN15 của Thép Hùng Phát

Mời các bạn xem sản phẩm “Ống inox 304 phi 21 – DN15” của công ty chúng tôi. Thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này!

Thông số kỹ thuật ống inox 304 phi 21

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 21 – DN15
  • Đường kính: 21.34 mm (DN15)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.11 mm, 2.77 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Bảng báo giá Ống inox 304 phi 21 – DN15

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 68.000 – 110.000
Phi 21 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 65.000 – 90.000
Ống inox phi 21
Ống inox phi 21

Phân loại ống inox phi 21 trang trí và công nghiệp

Dưới đây là bảng phân loại ống inox phi 21 theo mục đích sử dụng:

Loại ống inox Đặc điểm Ứng dụng
Ống inox phi 21 trang trí Bề mặt sáng bóng, có thể được đánh bóng hoặc xước mờ, thường có độ dày mỏng hơn. Sử dụng trong lan can, cầu thang, nội thất, ngoại thất, trang trí kiến trúc.
Ống inox phi 21 công nghiệp Độ dày lớn, chịu lực tốt, có khả năng chống ăn mòn cao, thường làm từ inox 201, 304 hoặc 316. Ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, thực phẩm, hóa chất và các công trình yêu cầu độ bền cao.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại ống inox phù hợp để đảm bảo tính thẩm mỹ hoặc độ bền theo yêu cầu công trình.

Ống inox phi 21 công nghiệp
Ống inox phi 21 công nghiệp

Phương pháp sản xuất ống inox 304 phi 21

Dưới đây là bảng phân loại ống inox phi 21 theo phương pháp sản xuất:

Loại ống inox Đặc điểm Ứng dụng
Ống inox phi 21 hàn Được sản xuất bằng cách cuộn và hàn mép inox, có đường hàn dọc trên bề mặt. Độ dày đồng đều, giá thành rẻ hơn ống đúc. Sử dụng trong trang trí, lan can, nội thất, dẫn nước, hệ thống đường ống có áp suất thấp.
Ống inox phi 21 đúc Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn, khả năng chịu áp lực và ăn mòn cao hơn. Ứng dụng trong công nghiệp nặng, hệ thống dẫn chất lỏng, hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể chọn ống inox hàn hoặc ống đúc để đảm bảo hiệu suất và chi phí hợp lý cho công trình.

Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Inox 304

Thành phần hóa học của inox 304

Nguyên tố C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) Cr (%) Ni (%) N (%)
Tối đa 0.08 1.00 2.00 0.045 0.030 18.0 – 20.0 8.0 – 10.5 0.10

Cơ tính của inox 304

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 515
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 205
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 201
Độ cứng Rockwell (HRB) ≤ 92
Độ cứng Vickers (HV) ≤ 210

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Các ứng dụng thực tế của ống inox 304 phi 21 trong công nghiệp

  • Hệ thống cấp thoát nước: Với khả năng chống ăn mòn tốt, ống inox 304 phi 21 – DN15 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn nước sạch và thoát nước trong các tòa nhà dân dụng và công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Do có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn và dễ vệ sinh, ống inox 304 phi 21 – DN15 phù hợp trong việc dẫn thực phẩm, nước giải khát, hoặc các dung dịch chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • Ngành dược phẩm: Trong sản xuất dược phẩm, ống inox này dùng để dẫn các dung dịch, hóa chất vì tính không phản ứng với nhiều chất khác nhau và dễ làm sạch, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
  • Trang trí nội thất: Nhờ có bề mặt sáng bóng và độ bền cao, ống inox 304 phi 21 – DN15 cũng được ứng dụng trong các chi tiết trang trí, làm tay vịn cầu thang, lan can, hoặc khung kết cấu nội thất.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, ống inox phi 21 – DN15 được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất ở áp suất thấp đến trung bình.
  • Ngành xây dựng: Được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu hoặc khí, cũng như làm đường ống cho các hệ thống công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Inox 304 Phi 21

Ống inox 304 phi 21 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, phổ biến bao gồm:

Tiêu chuẩn Nội dung
ASTM A312 Ống thép không gỉ hàn và đúc dùng cho ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí.
ASTM A554 Ống thép không gỉ hàn dùng trong trang trí và cơ khí.
JIS G3459 Ống thép không gỉ dùng trong hệ thống đường ống công nghiệp.
JIS G3448 Ống inox dùng cho hệ thống nước và dẫn khí.
EN 10296-2 Tiêu chuẩn châu Âu về ống inox hàn cơ khí.

Các tiêu chuẩn trên đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao của ống inox 304 phi 21, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và dân dụng.

Những lợi ích khi chọn ống inox 304 phi 21 – DN15 tại Thép Hùng Phát

  • Chất lượng vượt trội là cam kết của chúng tôi đối với bạn: Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi công trình quy mô lớn và nhỏ.
  • Chúng tôi cam kết mang lại giá trị cao với mức giá cạnh tranh nhất: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm có sẵn tại kho, nhanh chóng giao hàng ngay khi bạn cần: Hàng luôn có sẵn, đáp ứng nhu cầu khách hàng ngay lập tức.
  • Đảm bảo giao hàng nhanh và tận nơi trên toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên khắp cả nước.

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp ống inox 304 phi 21 – DN15 chất lượng, cam kết giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng đến khắp các tỉnh thành.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ