Mô tả
Ống inox 316 là loại ống thép không gỉ thuộc mác thép 316, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ chứa hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni), và đặc biệt là Molybden (Mo). Đây là loại inox cao cấp, được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh, và nhiệt độ cao.
Ống inox 316 là loại inox cao cấp có bổ sung thành phần Molybden (Mo)
Mục lục
- Ống inox 316, đặc tính kỹ thuật và báo giá
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
- Giá ống 201 công nghiệp
- Giá ống 304 công nghiệp
- Giá ống 304 trang trí
- Giá ống 316 công nghiệp
- Bảng quy cách trọng lượng
- Thành phần hóa học chính của inox 316:
- Cách nhận biết đâu là ống inox 316
- Tổng hợp 5 đặc điểm nội bật của ống inox 316:
- Công dụng chính của ống inox 316
- Đơn vị phân phối ống inox 316 uy tín chất lượng
Ống inox 316, đặc tính kỹ thuật và báo giá
Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm được phân phối chính hãng tại Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát
Thông tin ống inox 316 cơ bản
- Xuất xứ: Thép ống inox 316 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Chủng loại: Ống inox 316 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
- Độ dài đường kích: Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
- Độ dày: Từ 1mm đến 100mm.
- Chiều dài: Ống inox 316 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- Hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Thành phần hóa học chính của inox 316:
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Molybden (Mo): 2-3%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Mangan (Mn), Silic (Si), Photpho (P), Lưu huỳnh (S): Hàm lượng nhỏ.
Cách nhận biết đâu là ống inox 316
Để nhận biết ống inox 316, bạn có thể sử dụng một số phương pháp từ đơn giản đến chuyên sâu, tùy thuộc vào thiết bị và độ chính xác yêu cầu:
1. Nhận biết qua nam châm (kiểm tra từ tính):
- Inox 316 không bị hút bởi nam châm (trong điều kiện bình thường).
- So sánh:
- Inox 304 cũng không bị hút, nhưng inox 201 hoặc thép thường sẽ bị hút mạnh hơn.
- Lưu ý: Nếu inox 316 đã qua gia công nguội hoặc biến dạng, có thể xuất hiện từ tính nhẹ, làm giảm độ chính xác của phương pháp này.
2. Phân tích thành phần hóa học bằng máy quang phổ (XRF):
- Sử dụng máy phân tích quang phổ cầm tay hoặc thiết bị XRF (X-ray Fluorescence) để đo thành phần hợp kim.
- Thành phần đặc trưng của inox 316:
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Molybden (Mo): 2-3% (điểm khác biệt lớn nhất so với inox 304).
- So sánh với inox 304: Không có Molybden (Mo), hoặc hàm lượng Mo rất thấp (< 0.1%).
3. Kiểm tra bằng axit chuyên dụng (phương pháp hóa học):
- Sử dụng axit sulfuric loãng để thử trên bề mặt inox:
- Inox 316: Ít hoặc không bị ăn mòn.
- Inox 304: Có thể xuất hiện vết ố nhẹ.
- Inox 201: Bị ăn mòn hoặc có dấu hiệu đổi màu rõ rệt.
- Lưu ý: Phải sử dụng axit an toàn và trong môi trường được kiểm soát.
4. Nhận biết qua bề mặt:
- Inox 316:
- Bề mặt sáng bóng, mịn, ít có dấu hiệu bị oxy hóa hoặc gỉ sét, ngay cả khi đặt trong môi trường muối hoặc axit nhẹ.
- Khó xuất hiện vết xước hoặc biến màu.
- So sánh với inox 201: Thường có bề mặt kém mịn và dễ gỉ trong môi trường khắc nghiệt.
5. Thử nghiệm thực tế:
- Ngâm trong dung dịch muối loãng:
- Inox 316: Không bị gỉ hoặc đổi màu.
- Inox 304: Có thể xuất hiện gỉ nhẹ sau thời gian dài.
- Inox 201: Bị gỉ sét nhanh chóng.
- Kiểm tra khả năng chịu nhiệt:
- Inox 316: Chịu nhiệt tốt hơn, không bị đổi màu ở nhiệt độ cao (> 800°C).
- Inox 304: Dễ bị oxy hóa hơn ở cùng điều kiện.
6. So sánh trọng lượng:
- Inox 316: Có trọng lượng lớn hơn một chút so với inox 304, do chứa hàm lượng Molybden cao hơn.
7. Dựa vào chứng nhận sản phẩm:
- Các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp giấy chứng nhận chất lượng (CO, CQ) kèm theo thông tin chi tiết về thành phần và mác thép.
8. Sử dụng máy đo điện trở:
- Inox 316 có độ dẫn điện và nhiệt thấp hơn so với inox 304, điều này có thể đo được bằng thiết bị chuyên dụng.
Lưu ý:
Nếu cần xác định chính xác loại inox (đặc biệt trong các ứng dụng quan trọng), sử dụng thiết bị phân tích thành phần hoặc kiểm tra tại phòng thí nghiệm là cách tốt nhất. Các phương pháp đơn giản chỉ mang tính tham khảo và dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường hoặc điều kiện sản xuất của vật liệu.
Tổng hợp 5 đặc điểm nội bật của ống inox 316:
1. Chống ăn mòn cao cấp:
- Nhờ Molybden, inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa muối, axit mạnh (như axit sulfuric, axit phosphoric), hoặc môi trường biển.
2. Độ bền cơ học cao:
- Chịu được lực tác động lớn và duy trì tính chất cơ học trong nhiệt độ cao.
3. Khả năng chịu nhiệt tốt:
- Inox 316 hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ lên đến 800-1000°C mà không bị biến chất hoặc oxy hóa.
4. Tính thẩm mỹ:
- Bề mặt sáng bóng, mịn, dễ vệ sinh, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ sạch và thẩm mỹ cao.
5. Dễ gia công:
- Tương tự inox 304, inox 316 dễ uốn, cắt, và hàn.
Ống inox có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển
Công dụng chính của ống inox 316
1. Trong môi trường biển:
- Dùng trong đóng tàu, giàn khoan, hệ thống ống dẫn nước biển vì khả năng chịu muối cao.
2. Trong công nghiệp hóa chất:
Sử dụng để dẫn hóa chất mạnh hoặc dung dịch axit có tính ăn mòn cao.
3. Trong ngành thực phẩm và y tế:
- Được dùng làm ống dẫn chất lỏng, hệ thống xử lý nước sạch, và các thiết bị y tế đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao.
4. Trong công nghiệp nặng:
- Sử dụng trong các lò hơi, nhà máy xử lý hóa chất, và các hệ thống chịu nhiệt cao.
5. Trang trí và nội thất:
- Làm lan can, cầu thang, hoặc các sản phẩm yêu cầu bề mặt sáng bóng và độ bền cao.
Đơn vị phân phối ống inox 316 uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống inox 316 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox 304, 316 với chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chí quan trọng sau:
1. Chất Lượng Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế
- Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, GB,…
- Đảm bảo thành phần hóa học chuẩn inox 304, 316 với hàm lượng Niken, Crom đúng quy định, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
- Bề mặt sản phẩm hoàn thiện tốt, đa dạng như bóng gương (BA), xước mờ (HL), mờ công nghiệp (No.1)…
2. Nguồn Gốc Rõ Ràng
- Cung cấp sản phẩm nhập khẩu từ các nhà máy lớn ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Châu Âu,…
- Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ xác nhận nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
3. Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt
- Chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn hóa chất và muối biển, phù hợp với nhiều ngành như:
- Công nghiệp dầu khí, hóa chất
- Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm
- Kết cấu xây dựng, cơ khí chế tạo
- Hệ thống ống dẫn nước, khí nén, hơi nóng,…
4. Giá Cả Cạnh Tranh, Chiết Khấu Tốt
- Cam kết giá thành hợp lý, cạnh tranh trên thị trường.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
5. Hỗ Trợ Giao Hàng Nhanh Chóng
- Hàng có sẵn, cung ứng nhanh, đáp ứng kịp thời tiến độ công trình.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi theo yêu cầu.
6. Tư Vấn Kỹ Thuật Chuyên Sâu
- Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ tư vấn chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Hướng dẫn bảo quản, gia công và lắp đặt để tối ưu hiệu suất sản phẩm.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).