Ống INOX 316 (SUS316)

Ống inox 316 là loại ống thép không gỉ thuộc mác thép 316, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ chứa hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni), và đặc biệt là Molybden (Mo). Đây là loại inox cao cấp, được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh, và nhiệt độ cao.

Thông tin ống inox 316 cơ bản:

  • Xuất xứ: Thép ống inox 316 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Chủng loại: Ống inox 316 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
  • Độ dài đường kích: Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
  • Độ dày: Từ 1mm đến 100mm.
  • Chiều dài: Ống inox 316 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.
Danh mục:

Mô tả

Ống inox 316 là loại ống thép không gỉ thuộc mác thép 316, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ chứa hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni), và đặc biệt là Molybden (Mo). Đây là loại inox cao cấp, được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh, và nhiệt độ cao.

ống inox 316 - 1

Ống inox 316 là loại inox cao cấp có bổ sung thành phần Molybden (Mo)

Ống inox 316, đặc tính kỹ thuật và báo giá

Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm được phân phối chính hãng tại Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông tin ống inox 316 cơ bản

  • Xuất xứ: Thép ống inox 316 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Chủng loại: Ống inox 316 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
  • Độ dài đường kích: Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
  • Độ dày: Từ 1mm đến 100mm.
  • Chiều dài: Ống inox 316 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

ỐNG INOX 316
ỐNG INOX 316

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • Hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Thành phần hóa học chính của inox 316:

  • Crom (Cr): 16-18%
  • Niken (Ni): 10-14%
  • Molybden (Mo): 2-3%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn), Silic (Si), Photpho (P), Lưu huỳnh (S): Hàm lượng nhỏ.

Cách nhận biết đâu là ống inox 316

Để nhận biết ống inox 316, bạn có thể sử dụng một số phương pháp từ đơn giản đến chuyên sâu, tùy thuộc vào thiết bị và độ chính xác yêu cầu:

1. Nhận biết qua nam châm (kiểm tra từ tính):

  • Inox 316 không bị hút bởi nam châm (trong điều kiện bình thường).
  • So sánh:
    • Inox 304 cũng không bị hút, nhưng inox 201 hoặc thép thường sẽ bị hút mạnh hơn.
  • Lưu ý: Nếu inox 316 đã qua gia công nguội hoặc biến dạng, có thể xuất hiện từ tính nhẹ, làm giảm độ chính xác của phương pháp này.

2. Phân tích thành phần hóa học bằng máy quang phổ (XRF):

  • Sử dụng máy phân tích quang phổ cầm tay hoặc thiết bị XRF (X-ray Fluorescence) để đo thành phần hợp kim.
  • Thành phần đặc trưng của inox 316:
    • Crom (Cr): 16-18%
    • Niken (Ni): 10-14%
    • Molybden (Mo): 2-3% (điểm khác biệt lớn nhất so với inox 304).
  • So sánh với inox 304: Không có Molybden (Mo), hoặc hàm lượng Mo rất thấp (< 0.1%).

3. Kiểm tra bằng axit chuyên dụng (phương pháp hóa học):

  • Sử dụng axit sulfuric loãng để thử trên bề mặt inox:
    • Inox 316: Ít hoặc không bị ăn mòn.
    • Inox 304: Có thể xuất hiện vết ố nhẹ.
    • Inox 201: Bị ăn mòn hoặc có dấu hiệu đổi màu rõ rệt.
  • Lưu ý: Phải sử dụng axit an toàn và trong môi trường được kiểm soát.

4. Nhận biết qua bề mặt:

  • Inox 316:
    • Bề mặt sáng bóng, mịn, ít có dấu hiệu bị oxy hóa hoặc gỉ sét, ngay cả khi đặt trong môi trường muối hoặc axit nhẹ.
    • Khó xuất hiện vết xước hoặc biến màu.
  • So sánh với inox 201: Thường có bề mặt kém mịn và dễ gỉ trong môi trường khắc nghiệt.

5. Thử nghiệm thực tế:

  • Ngâm trong dung dịch muối loãng:
    • Inox 316: Không bị gỉ hoặc đổi màu.
    • Inox 304: Có thể xuất hiện gỉ nhẹ sau thời gian dài.
    • Inox 201: Bị gỉ sét nhanh chóng.
  • Kiểm tra khả năng chịu nhiệt:
    • Inox 316: Chịu nhiệt tốt hơn, không bị đổi màu ở nhiệt độ cao (> 800°C).
    • Inox 304: Dễ bị oxy hóa hơn ở cùng điều kiện.

6. So sánh trọng lượng:

  • Inox 316: Có trọng lượng lớn hơn một chút so với inox 304, do chứa hàm lượng Molybden cao hơn.

7. Dựa vào chứng nhận sản phẩm:

  • Các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp giấy chứng nhận chất lượng (CO, CQ) kèm theo thông tin chi tiết về thành phần và mác thép.

8. Sử dụng máy đo điện trở:

  • Inox 316 có độ dẫn điện và nhiệt thấp hơn so với inox 304, điều này có thể đo được bằng thiết bị chuyên dụng.

Lưu ý:

Nếu cần xác định chính xác loại inox (đặc biệt trong các ứng dụng quan trọng), sử dụng thiết bị phân tích thành phần hoặc kiểm tra tại phòng thí nghiệm là cách tốt nhất. Các phương pháp đơn giản chỉ mang tính tham khảo và dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường hoặc điều kiện sản xuất của vật liệu.

Tổng hợp 5 đặc điểm nội bật của ống inox 316:

1. Chống ăn mòn cao cấp:

  • Nhờ Molybden, inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa muối, axit mạnh (như axit sulfuric, axit phosphoric), hoặc môi trường biển.

2. Độ bền cơ học cao:

  • Chịu được lực tác động lớn và duy trì tính chất cơ học trong nhiệt độ cao.

3. Khả năng chịu nhiệt tốt:

  • Inox 316 hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ lên đến 800-1000°C mà không bị biến chất hoặc oxy hóa.

4. Tính thẩm mỹ:

  • Bề mặt sáng bóng, mịn, dễ vệ sinh, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ sạch và thẩm mỹ cao.

5. Dễ gia công:

  • Tương tự inox 304, inox 316 dễ uốn, cắt, và hàn.

Ống inox có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển

Công dụng chính của ống inox 316

1. Trong môi trường biển:

  • Dùng trong đóng tàu, giàn khoan, hệ thống ống dẫn nước biển vì khả năng chịu muối cao.

2. Trong công nghiệp hóa chất:

Sử dụng để dẫn hóa chất mạnh hoặc dung dịch axit có tính ăn mòn cao.

3. Trong ngành thực phẩm và y tế:

  • Được dùng làm ống dẫn chất lỏng, hệ thống xử lý nước sạch, và các thiết bị y tế đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao.

4. Trong công nghiệp nặng:

  • Sử dụng trong các lò hơi, nhà máy xử lý hóa chất, và các hệ thống chịu nhiệt cao.

5. Trang trí và nội thất:

  • Làm lan can, cầu thang, hoặc các sản phẩm yêu cầu bề mặt sáng bóng và độ bền cao.

Đơn vị phân phối ống inox 316 uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống inox 316 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox 304, 316 với chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chí quan trọng sau:

1. Chất Lượng Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế

  • Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, GB,…
  • Đảm bảo thành phần hóa học chuẩn inox 304, 316 với hàm lượng Niken, Crom đúng quy định, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt sản phẩm hoàn thiện tốt, đa dạng như bóng gương (BA), xước mờ (HL), mờ công nghiệp (No.1)…

2. Nguồn Gốc Rõ Ràng

  • Cung cấp sản phẩm nhập khẩu từ các nhà máy lớn ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Châu Âu,…
  • Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ xác nhận nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.

3. Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt

  • Chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn hóa chất và muối biển, phù hợp với nhiều ngành như:
    • Công nghiệp dầu khí, hóa chất
    • Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm
    • Kết cấu xây dựng, cơ khí chế tạo
    • Hệ thống ống dẫn nước, khí nén, hơi nóng,…

4. Giá Cả Cạnh Tranh, Chiết Khấu Tốt

  • Cam kết giá thành hợp lý, cạnh tranh trên thị trường.
  • Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.

5. Hỗ Trợ Giao Hàng Nhanh Chóng

  • Hàng có sẵn, cung ứng nhanh, đáp ứng kịp thời tiến độ công trình.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi theo yêu cầu.

6. Tư Vấn Kỹ Thuật Chuyên Sâu

  • Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ tư vấn chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Hướng dẫn bảo quản, gia công và lắp đặt để tối ưu hiệu suất sản phẩm.

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ