Mô tả
Ống Inox 316 phi 273 – DN250 tại Thép Hùng Phát được sản xuất từ inox 316 chất lượng cao, với khả năng chống ăn mòn xuất sắc và độ bền vượt trội.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn ASTM A312 và JIS SUS316 lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như hệ thống dẫn chất lỏng ăn mòn, đường ống cho nhà máy xử lý nước thải, và các công trình công nghiệp yêu cầu tính an toàn cao.

Mục lục
Ống inox 316 phi 273 – DN250
Chúng tôi cung cấp ống inox 316 với mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường, giao hàng nhanh chóng và dịch vụ hỗ trợ tận tâm.
Thông tin kỹ thuật Ống inox 316 phi 273 – DN250
- Nhãn sản phẩm: Ống inox 316 phi 273 – DN250
- Đường kính quy định: 273.05 mm (DN250)
- Độ dày quy chuẩn: 3.4 mm, 4.19 mm đến 9.27 mm
- Sản phẩm được sản xuất đạt tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
- Ứng dụng chuyên biệt: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
- Phân phối toàn quốc: Thép Hùng Phát cam kết luôn có sẵn hàng trong kho, giá tốt nhất và giao hàng nhanh chóng, phủ sóng toàn quốc.

Tham khảo bảng báo giá Ống inox 316 phi 273 – DN250
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 273 – DN250 | SCH5- SCH160 | No.1 – BA | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Tham khảo giá các sản phẩm liên quan:
- Giá Ống INOX 316 tất cả các kích thước
- Giá Ống inox 316 phi 219
- Giá Ống inox 316 phi 168 – DN150
- Bảng giá Ống inox 201
- Bảng giá ống inox 304
Tham khảo các phụ kiện INOX thường dùng với Ống Inox:

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- Liên hệ báo giá nhanh qua hotline: 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1. Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2. Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ống inox 316 phi 273 và ứng dụng trong công nghiệp hiện đại
- Hỗ trợ hiệu quả trong ngành thực phẩm: Lựa chọn lý tưởng cho các dây chuyền sản xuất thực phẩm đóng gói.
- Hỗ trợ hiệu quả trong ngành công nghiệp hóa chất: Được ứng dụng trong các hệ thống dẫn dung dịch có tính ăn mòn cao, như axit và kiềm.
- Hỗ trợ hiệu quả trong ngành dầu khí: Được ứng dụng trong các hệ thống thu gom và xử lý khí trong các mỏ dầu.
Phân Loại Ống Inox 316 Phi 273 DN250
Ống inox 316 phi 273 (Đường kính ngoài 273mm) DN250 được chia thành hai nhóm chính: ống trang trí và ống công nghiệp, phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
1. Ống Inox 316 Phi 273 Trang Trí
-
Đặc điểm:
-
Bề mặt đánh bóng BA, HL, NO.4, gương (mirror 8K)
-
Độ dày từ 1.0mm – 3.0mm
-
Chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng đẹp
-
-
Ứng dụng:
-
Lan can, cầu thang, hàng rào inox
-
Cột cờ, biển quảng cáo, nội ngoại thất
-
Kết cấu kiến trúc cao cấp
-
2. Ống Inox 316 Phi 273 Công Nghiệp
-
Đặc điểm:
-
Bề mặt thô (2B) hoặc mạ kẽm tùy yêu cầu
-
Độ dày từ 3.0mm – 12.7mm hoặc hơn
-
Chịu lực tốt, chống ăn mòn hóa chất, nhiệt độ cao
-
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống dẫn dầu khí, hóa chất, thực phẩm
-
Đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải
-
Kết cấu công trình, nhà xưởng, đóng tàu
-
Phân loại ống inox316 phi 273 DN250 theo sản xuất
Ống inox 316 phi 273 được phân loại thành hai dòng chính:
-
Ống inox 316 đúc phi 273: Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt. Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hệ thống dẫn chất lỏng và khí có yêu cầu cao về độ bền.
-
Ống inox 316 hàn phi 273: Được chế tạo bằng phương pháp hàn từ tấm inox, có mối hàn chắc chắn, bề mặt mịn, phù hợp với các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, chế tạo thiết bị cơ khí, và các ứng dụng không đòi hỏi chịu áp lực quá cao.
Cả hai loại đều có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc hóa chất công nghiệp.
Cam Kết Của Thép Hùng Phát
-
Cung cấp đầy đủ ống inox 316 phi 273 DN250 dạng trang trí và công nghiệp, theo dạng ống hàn và ống đúc.
-
Hàng có sẵn, giá cạnh tranh, đầy đủ CO, CQ.
-
Cắt quy cách theo yêu cầu, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Những lý do bạn nên chọn ống inox 316 phi 273 từ Hùng Phát
- Chúng tôi cam kết luôn cung cấp chất lượng vượt trội: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình, dù là quy mô lớn hay nhỏ.
- Chúng tôi luôn cam kết giá trị cao và mức giá hợp lý: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh, tốt nhất thị trường.
- Sản phẩm có sẵn tại kho, giao ngay lập tức: Sản phẩm có sẵn trong kho, đảm bảo đáp ứng ngay lập tức nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
- Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh và tận nơi đến toàn quốc: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước.
Chúng tôi tại Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 316 phi 273 – DN250 chất lượng cao, giá cạnh tranh và giao hàng khắp cả nước. Liên hệ ngay nhé!