Ống inox 316 phi 34 – DN25

Ống inox 316 phi 34 – DN25 là sản phẩm cao cấp với khả năng chống ăn mòn xuất sắc nhờ thành phần chứa molypden, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong môi trường axit và nước biển.

Sơ lược về ống inox 316 phi 34 – DN25:

  • Sản phẩm chính: Ống inox 316 phi 34 – DN25
  • Đường kính ngoài: 33.4 mm (DN25)
  • Độ dày lớp ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.38 mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Phạm vi ứng dụng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
  • Đối tác phân phối: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp hàng sẵn kho, giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo phục vụ khách hàng trên toàn quốc.

Mô tả

Ống inox 316 phi 34 – DN25 là sản phẩm cao cấp với khả năng chống ăn mòn xuất sắc nhờ thành phần chứa molypden, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong môi trường axit và nước biển. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40, sản phẩm này phù hợp cho các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và thực phẩm.

Ống inox 316 phi 34
Ống inox 316 phi 34

Ống inox 316 phi 34 – DN25

Sản phẩm được phân phối chính hãng, đầy đủ chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ tại Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Sơ lược về ống inox 316 phi 34 – DN25

  • Sản phẩm chính: Ống inox 316 phi 34 – DN25
  • Đường kính ngoài: 33.4 mm (DN25)
  • Độ dày lớp ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.38 mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Phạm vi ứng dụng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
  • Đối tác phân phối: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp hàng sẵn kho, giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)
ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)

Cung cấp bảng báo giá Ống inox 316 phi 34 – DN25

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 34 – DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)
ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)

Phân ra các chủng loại ống inox 316 phi 34 DN25

Ống inox 316 phi 34 (DN25) được phân loại theo các dòng sản phẩm sau:

  • Ống inox 316 đúc phi 34: Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, có độ bền cao, chịu áp lực lớn, chống ăn mòn tốt. Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, dầu khí.

  • Ống inox 316 hàn phi 34: Được chế tạo bằng cách hàn từ tấm inox, có giá thành thấp hơn ống đúc, phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, công trình xây dựng và cơ khí chế tạo.

  • Ống inox 316 trang trí phi 34: Có bề mặt được đánh bóng sáng, thường dùng trong nội thất, lan can, cầu thang, tay vịn và các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.

  • Ống inox 316 công nghiệp phi 34: Là dòng ống có bề mặt mờ, ống có độ dày tiêu chuẩn, chuyên dùng trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí nén, xử lý nước, công trình công nghiệp và môi trường ăn mòn cao.

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà người mua có thể lựa chọn loại ống inox 316 phi 34 phù hợp.

ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)
ống INOX 316 phi 34 DN25 (1inch)

Cập Nhật Giá Ống Inox Các Loại Mới Nhất

Dưới đây là mức giá tham khảo cho các loại ống inox phổ biến trên thị trường:

  • Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)

  • Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)

  • Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)

  • Ống inox 201 các loại: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)

Lưu ý:

  • Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa tính phí vận chuyển.

  • Giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ 0938 437 123 để được báo giá chi tiết và cập nhật mới nhất.

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Lợi ích và ứng dụng của ống inox 316 phi 34 DN25

  • Trong ngành thực phẩm: Sử dụng ống inox 316 phi 34 – DN25 giúp duy trì độ tinh khiết và an toàn cho thực phẩm, từ giai đoạn xử lý nguyên liệu, vận chuyển cho đến đóng gói, mang lại hiệu quả và độ an toàn tối đa trong toàn bộ chu trình sản xuất.
  • Trong công nghiệp hóa chất: Đảm bảo tính bền vững của các hệ thống dẫn hóa chất trong môi trường khắc nghiệt là hiệu quả đem lại từ ống inox 316 phi 34 – DN25.
  • Trong dầu khí: Ống inox 316 phi 34 – DN25 chịu được nhiệt độ cao trong các quy trình khai thác dầu khí.

Tại sao chọn ống inox 316 phi 34 – DN25 tại Thép Hùng Phát

  • Cam kết của chúng tôi là chất lượng vượt trội: Với chất lượng vượt trội, sản phẩm của chúng tôi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp cho mọi công trình, dù là quy mô lớn hay nhỏ.
  • Chúng tôi mang đến giá trị vượt trội với mức giá hợp lý: Chúng tôi cam kết mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường.
  • Kho hàng luôn sẵn sàng, giao hàng nhanh chóng: Hàng hóa của chúng tôi luôn sẵn có, đảm bảo cung cấp ngay lập tức khi khách hàng cần.
  • Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh và tận nơi toàn quốc: Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và giao tận nơi, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc một cách nhanh nhất.

Thép Hùng Phát tự hào mang đến ống inox 316 phi 34 – DN25 chất lượng, giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ