Ống inox phi 100

Ống inox phi 100 là một trong những sản phẩm quan trọng, được ứng dụng rộng rãi nhờ vào độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ vượt trội.

Từ hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén trong công nghiệp đến các công trình kiến trúc, nội thất cao cấp, loại ống inox này luôn thể hiện được vai trò thiết yếu. Vậy điều gì khiến ống inox phi 100 trở thành lựa chọn hàng đầu trên thị trường?

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 100
  • Đường kính ngoài: 100mm
  • Độ dày thành ống:  1.0mm – 4.0mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Trong cuộc sống hiện đại, các vật liệu bền bỉ và an toàn ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Ống inox phi 100 là một trong những sản phẩm quan trọng, được ứng dụng rộng rãi nhờ vào độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ vượt trội.

Ống inox phi 100 có độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ vượt trội.

Ống inox phi 100

Từ hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén trong công nghiệp đến các công trình kiến trúc, nội thất cao cấp, loại ống inox này luôn thể hiện được vai trò thiết yếu. Vậy điều gì khiến ống inox phi 100 trở thành lựa chọn hàng đầu trên thị trường? Hãy cùng khám phá ngay sau đây! 🚀

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 100
  • Đường kính ngoài: 100mm
  • Độ dày thành ống:  1.0mm – 4.0mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Tra cứu các trọng lượng của ống inox phi 100

Độ dày (mm) Khối lượng (kg)
1 15,04
1,1 16,52
1,2 18,01
1,5 22,44
2 29,77
2,5 37,03
3 44,21
4 58,35

Giá bán ống inox phi 100 hôm nay

Giá của chất liệu inox 304:

Trọng lượng (kg) Đơn giá (VND/kg) Giá bán (VND)
15,04 59.000 845.000
16,52 59.000 928.000
18,01 59.000 1.011.000
22,44 59.000 1.260.000
29,77 59.000 1.670.000
37,03 59.000 2.077.000
44,21 59.000 2.479.000
58,35 59.000 3.271.000

Giá chất liệu inox 201:

Trọng lượng (kg) Đơn giá (VND/kg) Giá bán (VND/ống)
15,04 45.000 649.000
16,52 45.000 712.000
18,01 45.000 776.000
22,44 45.000 967.000
29,77 45.000 1.282.000
37,03 45.000 1.594.000
44,21 45.000 1.903.000
58,35 45.000 2.511.000

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Các đặc điểm của ống inox phi 100

1. Kích thước lớn và độ chính xác cao

  • Ống inox phi 100 có đường kính 100mm, rất thích hợp cho các hệ thống cần dẫn lưu lượng lớn như nước, khí nén, hoặc các chất lỏng công nghiệp.
  • Được chế tạo với độ chính xác cao, đảm bảo các kích thước phù hợp và dễ dàng kết nối với các phụ kiện, thiết bị khác trong hệ thống.

2. Chất liệu inox cao cấp

  • Được sản xuất từ các loại inox như 304, 316, ống inox phi 100 có khả năng chống lại sự ăn mòn, gỉ sét và chịu được môi trường ẩm ướt, hóa chất, nhiệt độ cao.
  • Inox 316 đặc biệt có tính năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường muối biển hoặc hóa chất mạnh, tăng cường độ bền cho các ứng dụng ngoài trời hay công nghiệp nặng.

3. Chịu được áp lực và tác động mạnh

  • Với khả năng chịu được áp lực lớn, ống inox phi 100 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp, sản xuất, hoặc cấp thoát nước.
  • Độ bền cơ học cao giúp ống inox phi 100 có thể chịu được các tác động mạnh mà không bị biến dạng hay hư hỏng.

4. Dễ dàng gia công và lắp đặt

  • Ống inox phi 100 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn mà không ảnh hưởng đến chất lượng và tính năng của sản phẩm.
  • Tính linh hoạt này giúp ống inox phi 100 dễ dàng được sử dụng trong các công trình phức tạp, đòi hỏi kết nối và lắp đặt chính xác.

5. Bền và dễ bảo dưỡng

  • Sản phẩm có độ bền cực cao, không bị phai màu hay hư hỏng theo thời gian.
  • Bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn giúp việc vệ sinh và bảo dưỡng ống inox phi 100 trở nên đơn giản và nhanh chóng.

6. Tính thẩm mỹ và hiện đại

  • Với vẻ ngoài sáng bóng, ống inox phi 100 không chỉ bền vững mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
  • Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu cả độ bền và tính thẩm mỹ, như hệ thống đường ống trong các khu vực công cộng, bệnh viện, hoặc các công trình kiến trúc.

7. An toàn và thân thiện với môi trường

  • Ống inox phi 100 không chứa các chất độc hại, giúp bảo vệ sức khỏe con người và không gây ô nhiễm môi trường.
  • Thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, cấp nước sạch mà vẫn đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Các loại ống inox phi 100 theo chất liệu

Dưới đây là những dòng phổ biến trên thị trường

1. Ống inox phi 100 loại 304

  • Thành phần chính: 18% Crom (Cr), 8% Niken (Ni)
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ.
    • Độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, y tế và xây dựng.
    • Sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.
  • Ưu điểm: Bền, chống gỉ sét, dễ dàng gia công và hàn.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với inox 201.

2. Ống inox phi 100 loại 201

  • Thành phần chính: 16% Crom (Cr), 3.5 – 5.5% Niken (Ni), Mangan (Mn) chiếm tỷ lệ cao.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn kém hơn inox 304, nhưng vẫn có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
    • Chất liệu inox 201 có độ cứng cao và chịu lực tốt, phù hợp với các công trình nội thất, trang trí và các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao.
    • Thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc các khu vực không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, độ cứng cao, dễ gia công.
  • Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và inox 316, không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh.

3. Ống inox phi 100 loại 316

  • Thành phần chính: 16-18% Crom (Cr), 10-14% Niken (Ni), 2-3% Molybdenum (Mo)
  • Đặc điểm:
    • Tính năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, môi trường muối và các chất ăn mòn khác.
    • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và các công trình yêu cầu độ bền cao.
    • Khả năng chống oxy hóa cao, giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ ngoài sáng bóng và bền lâu.
  • Ưu điểm: Chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cực cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với inox 304 và inox 201.

Bảng thành phần hóa học ống inox phi 100: 304, 201, 316

Thành phần Inox 304 Inox 201 Inox 316
Crom (Cr) 18% – 20% 16% – 18% 16% – 18%
Niken (Ni) 8% – 10.5% 3.5% – 5.5% 10% – 14%
Mangan (Mn) ≤ 2% 5.5% – 7.5% ≤ 2%
Carbon (C) ≤ 0.08% ≤ 0.15% ≤ 0.08%
Silic (Si) ≤ 1% ≤ 1% ≤ 1%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Photpho (P) ≤ 0.045% ≤ 0.06% ≤ 0.045%
Molypden (Mo) Không có Không có 2% – 3%

Tóm tắt

  • Inox 304: Có thành phần Niken cao giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và bền bỉ trong môi trường thông thường và nhẹ, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Inox 201: Chứa ít Niken hơn, sử dụng Mangan thay thế, giúp giảm chi phí nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox 304.
  • Inox 316: Thêm thành phần Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển.

Các cách dùng ống inox phi 100 cho công trình

1. Hệ thống cấp thoát nước

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước sạch cho công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Lý do: Chất liệu inox bền bỉ và khả năng chống ăn mòn cao giúp ống inox phi 100 chịu được áp lực nước lớn mà không bị rỉ sét theo thời gian, đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường.

2. Dẫn khí nén trong công nghiệp

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 được sử dụng để dẫn khí nén trong các hệ thống sản xuất, nhà máy công nghiệp.
  • Lý do: Khả năng chịu áp lực cao và độ bền cơ học tốt giúp ống inox phi 100 đảm bảo vận hành ổn định trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi khắt khe.

3. Hệ thống dẫn hóa chất

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 là lựa chọn lý tưởng cho việc dẫn các hóa chất, dung dịch ăn mòn trong các nhà máy hóa chất hoặc ngành dược phẩm.
  • Lý do: Đặc biệt là inox 316, có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất mạnh, giúp bảo vệ hệ thống và đảm bảo an toàn.

4. Xây dựng và trang trí nội thất

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng, làm lan can, tay vịn cầu thang, hoặc khung cửa.
  • Lý do: Vẻ ngoài sáng bóng và tính thẩm mỹ cao của inox làm cho công trình trở nên sang trọng và hiện đại, đồng thời mang lại độ bền lâu dài.

5. Hệ thống thông gió

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 có thể dùng trong các hệ thống thông gió, quạt hút trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, hay các khu vực yêu cầu thông gió tốt.
  • Lý do: Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, ống inox phi 100 sẽ không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, giúp duy trì hiệu suất thông gió lâu dài.

6. Hệ thống đường ống công nghiệp

  • Ứng dụng: Dùng ống inox phi 100 để dẫn các loại dầu, khí, nước trong các hệ thống đường ống công nghiệp.
  • Lý do: Độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực của inox phi 100 giúp bảo đảm sự ổn định và hiệu quả của hệ thống, ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

7. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và y tế

  • Ứng dụng: Ống inox phi 100 được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, dẫn thực phẩm, hoặc hệ thống khí trong bệnh viện.
  • Lý do: Inox không gây ảnh hưởng đến chất lượng nước hoặc thực phẩm, đồng thời dễ dàng vệ sinh và khử trùng, phù hợp với yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt của ngành thực phẩm và y tế.

Mua ống inox phi 100 ở Thép Hùng Phát có lợi ích gì cho bạn?

1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo

  • Thép Hùng Phát cung cấp các loại ống inox phi 100 được sản xuất từ inox 304, 201, 316, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
  • Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, bền bỉ, giúp bạn yên tâm sử dụng lâu dài mà không lo hư hỏng hay thay thế thường xuyên.

2. Giá thành cạnh tranh

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá cả hợp lýcạnh tranh so với thị trường, không qua trung gian, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các dự án.
  • Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài, đảm bảo quyền lợi tối đa.

3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm

  • Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp tại Thép Hùng Phát sẽ giúp bạn lựa chọn loại ống inox phi 100 phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
  • Hỗ trợ giao hàng nhanh chóngchính xác, giúp bạn tiết kiệm thời gian và hoàn thành công việc đúng tiến độ.

4. Chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng

  • Thép Hùng Phát cung cấp chính sách bảo hành cho các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất, giúp bạn an tâm trong quá trình sử dụng.
  • Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn miễn phí, giúp bạn xử lý nhanh chóng các vấn đề liên quan đến sản phẩm sau khi mua.

5. Sản phẩm đa dạng và đáp ứng nhiều nhu cầu

  • Thép Hùng Phát cung cấp một loạt các loại ống inox phi 100 với các chất liệu inox khác nhau như 304, 201, 316, phù hợp với mọi yêu cầu từ công trình xây dựng, công nghiệp, đến ứng dụng y tế và thực phẩm.
  • Dịch vụ cung cấp ống inox theo yêu cầu cho các dự án đặc thù hoặc công trình có yêu cầu cao.

6. Đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng

  • Với hệ thống kho hàng lớn và đối tác vận chuyển uy tín, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, hỗ trợ giao hàng tận nơi trong toàn quốc.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ