Mô tả
Trong cuộc sống hiện đại, các vật liệu bền bỉ và an toàn ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Ống inox phi 100 là một trong những sản phẩm quan trọng, được ứng dụng rộng rãi nhờ vào độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ vượt trội.
Ống inox phi 100 có độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ vượt trội.
Mục lục
Ống inox phi 100
Từ hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén trong công nghiệp đến các công trình kiến trúc, nội thất cao cấp, loại ống inox này luôn thể hiện được vai trò thiết yếu. Vậy điều gì khiến ống inox phi 100 trở thành lựa chọn hàng đầu trên thị trường? Hãy cùng khám phá ngay sau đây! 🚀
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 100
- Đường kính ngoài: 100mm
- Độ dày thành ống: 1.0mm – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Tra cứu các trọng lượng của ống inox phi 100
Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) |
1 | 15,04 |
1,1 | 16,52 |
1,2 | 18,01 |
1,5 | 22,44 |
2 | 29,77 |
2,5 | 37,03 |
3 | 44,21 |
4 | 58,35 |
Giá bán ống inox phi 100 hôm nay
Giá của chất liệu inox 304:
Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VND/kg) | Giá bán (VND) |
15,04 | 59.000 | 845.000 |
16,52 | 59.000 | 928.000 |
18,01 | 59.000 | 1.011.000 |
22,44 | 59.000 | 1.260.000 |
29,77 | 59.000 | 1.670.000 |
37,03 | 59.000 | 2.077.000 |
44,21 | 59.000 | 2.479.000 |
58,35 | 59.000 | 3.271.000 |
Giá chất liệu inox 201:
Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VND/kg) | Giá bán (VND/ống) |
15,04 | 45.000 | 649.000 |
16,52 | 45.000 | 712.000 |
18,01 | 45.000 | 776.000 |
22,44 | 45.000 | 967.000 |
29,77 | 45.000 | 1.282.000 |
37,03 | 45.000 | 1.594.000 |
44,21 | 45.000 | 1.903.000 |
58,35 | 45.000 | 2.511.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Các đặc điểm của ống inox phi 100
1. Kích thước lớn và độ chính xác cao
- Ống inox phi 100 có đường kính 100mm, rất thích hợp cho các hệ thống cần dẫn lưu lượng lớn như nước, khí nén, hoặc các chất lỏng công nghiệp.
- Được chế tạo với độ chính xác cao, đảm bảo các kích thước phù hợp và dễ dàng kết nối với các phụ kiện, thiết bị khác trong hệ thống.
2. Chất liệu inox cao cấp
- Được sản xuất từ các loại inox như 304, 316, ống inox phi 100 có khả năng chống lại sự ăn mòn, gỉ sét và chịu được môi trường ẩm ướt, hóa chất, nhiệt độ cao.
- Inox 316 đặc biệt có tính năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường muối biển hoặc hóa chất mạnh, tăng cường độ bền cho các ứng dụng ngoài trời hay công nghiệp nặng.
3. Chịu được áp lực và tác động mạnh
- Với khả năng chịu được áp lực lớn, ống inox phi 100 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp, sản xuất, hoặc cấp thoát nước.
- Độ bền cơ học cao giúp ống inox phi 100 có thể chịu được các tác động mạnh mà không bị biến dạng hay hư hỏng.
4. Dễ dàng gia công và lắp đặt
- Ống inox phi 100 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn mà không ảnh hưởng đến chất lượng và tính năng của sản phẩm.
- Tính linh hoạt này giúp ống inox phi 100 dễ dàng được sử dụng trong các công trình phức tạp, đòi hỏi kết nối và lắp đặt chính xác.
5. Bền và dễ bảo dưỡng
- Sản phẩm có độ bền cực cao, không bị phai màu hay hư hỏng theo thời gian.
- Bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn giúp việc vệ sinh và bảo dưỡng ống inox phi 100 trở nên đơn giản và nhanh chóng.
6. Tính thẩm mỹ và hiện đại
- Với vẻ ngoài sáng bóng, ống inox phi 100 không chỉ bền vững mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
- Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu cả độ bền và tính thẩm mỹ, như hệ thống đường ống trong các khu vực công cộng, bệnh viện, hoặc các công trình kiến trúc.
7. An toàn và thân thiện với môi trường
- Ống inox phi 100 không chứa các chất độc hại, giúp bảo vệ sức khỏe con người và không gây ô nhiễm môi trường.
- Thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, cấp nước sạch mà vẫn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Các loại ống inox phi 100 theo chất liệu
Dưới đây là những dòng phổ biến trên thị trường
1. Ống inox phi 100 loại 304
- Thành phần chính: 18% Crom (Cr), 8% Niken (Ni)
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ.
- Độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, y tế và xây dựng.
- Sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Ưu điểm: Bền, chống gỉ sét, dễ dàng gia công và hàn.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với inox 201.
2. Ống inox phi 100 loại 201
- Thành phần chính: 16% Crom (Cr), 3.5 – 5.5% Niken (Ni), Mangan (Mn) chiếm tỷ lệ cao.
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn kém hơn inox 304, nhưng vẫn có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
- Chất liệu inox 201 có độ cứng cao và chịu lực tốt, phù hợp với các công trình nội thất, trang trí và các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao.
- Thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc các khu vực không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, độ cứng cao, dễ gia công.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và inox 316, không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh.
3. Ống inox phi 100 loại 316
- Thành phần chính: 16-18% Crom (Cr), 10-14% Niken (Ni), 2-3% Molybdenum (Mo)
- Đặc điểm:
- Tính năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, môi trường muối và các chất ăn mòn khác.
- Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Khả năng chống oxy hóa cao, giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ ngoài sáng bóng và bền lâu.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cực cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với inox 304 và inox 201.
Bảng thành phần hóa học ống inox phi 100: 304, 201, 316
Thành phần | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Crom (Cr) | 18% – 20% | 16% – 18% | 16% – 18% |
Niken (Ni) | 8% – 10.5% | 3.5% – 5.5% | 10% – 14% |
Mangan (Mn) | ≤ 2% | 5.5% – 7.5% | ≤ 2% |
Carbon (C) | ≤ 0.08% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% |
Silic (Si) | ≤ 1% | ≤ 1% | ≤ 1% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% |
Photpho (P) | ≤ 0.045% | ≤ 0.06% | ≤ 0.045% |
Molypden (Mo) | Không có | Không có | 2% – 3% |
Tóm tắt
- Inox 304: Có thành phần Niken cao giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và bền bỉ trong môi trường thông thường và nhẹ, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
- Inox 201: Chứa ít Niken hơn, sử dụng Mangan thay thế, giúp giảm chi phí nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox 304.
- Inox 316: Thêm thành phần Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển.
Các cách dùng ống inox phi 100 cho công trình
1. Hệ thống cấp thoát nước
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước sạch cho công trình dân dụng và công nghiệp.
- Lý do: Chất liệu inox bền bỉ và khả năng chống ăn mòn cao giúp ống inox phi 100 chịu được áp lực nước lớn mà không bị rỉ sét theo thời gian, đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường.
2. Dẫn khí nén trong công nghiệp
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 được sử dụng để dẫn khí nén trong các hệ thống sản xuất, nhà máy công nghiệp.
- Lý do: Khả năng chịu áp lực cao và độ bền cơ học tốt giúp ống inox phi 100 đảm bảo vận hành ổn định trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
3. Hệ thống dẫn hóa chất
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 là lựa chọn lý tưởng cho việc dẫn các hóa chất, dung dịch ăn mòn trong các nhà máy hóa chất hoặc ngành dược phẩm.
- Lý do: Đặc biệt là inox 316, có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất mạnh, giúp bảo vệ hệ thống và đảm bảo an toàn.
4. Xây dựng và trang trí nội thất
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng, làm lan can, tay vịn cầu thang, hoặc khung cửa.
- Lý do: Vẻ ngoài sáng bóng và tính thẩm mỹ cao của inox làm cho công trình trở nên sang trọng và hiện đại, đồng thời mang lại độ bền lâu dài.
5. Hệ thống thông gió
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 có thể dùng trong các hệ thống thông gió, quạt hút trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, hay các khu vực yêu cầu thông gió tốt.
- Lý do: Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, ống inox phi 100 sẽ không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, giúp duy trì hiệu suất thông gió lâu dài.
6. Hệ thống đường ống công nghiệp
- Ứng dụng: Dùng ống inox phi 100 để dẫn các loại dầu, khí, nước trong các hệ thống đường ống công nghiệp.
- Lý do: Độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực của inox phi 100 giúp bảo đảm sự ổn định và hiệu quả của hệ thống, ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
7. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và y tế
- Ứng dụng: Ống inox phi 100 được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, dẫn thực phẩm, hoặc hệ thống khí trong bệnh viện.
- Lý do: Inox không gây ảnh hưởng đến chất lượng nước hoặc thực phẩm, đồng thời dễ dàng vệ sinh và khử trùng, phù hợp với yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt của ngành thực phẩm và y tế.
Mua ống inox phi 100 ở Thép Hùng Phát có lợi ích gì cho bạn?
1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo
- Thép Hùng Phát cung cấp các loại ống inox phi 100 được sản xuất từ inox 304, 201, 316, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, bền bỉ, giúp bạn yên tâm sử dụng lâu dài mà không lo hư hỏng hay thay thế thường xuyên.
2. Giá thành cạnh tranh
- Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá cả hợp lý và cạnh tranh so với thị trường, không qua trung gian, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các dự án.
- Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài, đảm bảo quyền lợi tối đa.
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm
- Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp tại Thép Hùng Phát sẽ giúp bạn lựa chọn loại ống inox phi 100 phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và chính xác, giúp bạn tiết kiệm thời gian và hoàn thành công việc đúng tiến độ.
4. Chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng
- Thép Hùng Phát cung cấp chính sách bảo hành cho các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất, giúp bạn an tâm trong quá trình sử dụng.
- Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn miễn phí, giúp bạn xử lý nhanh chóng các vấn đề liên quan đến sản phẩm sau khi mua.
5. Sản phẩm đa dạng và đáp ứng nhiều nhu cầu
- Thép Hùng Phát cung cấp một loạt các loại ống inox phi 100 với các chất liệu inox khác nhau như 304, 201, 316, phù hợp với mọi yêu cầu từ công trình xây dựng, công nghiệp, đến ứng dụng y tế và thực phẩm.
- Dịch vụ cung cấp ống inox theo yêu cầu cho các dự án đặc thù hoặc công trình có yêu cầu cao.
6. Đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng
- Với hệ thống kho hàng lớn và đối tác vận chuyển uy tín, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, hỗ trợ giao hàng tận nơi trong toàn quốc.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 8
- Ống inox phi 42 (DN32)
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước