Mô tả
Ống inox phi 14 tưởng chừng như nhỏ bé, nhưng lại sở hữu độ bền và khả năng chống ăn mòn đáng kinh ngạc. Chỉ với đường kính 14mm, nó vẫn có thể chịu lực tốt, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt và duy trì độ sáng bóng theo thời gian.

Ống inox phi 14 ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp, xây dựng đến trang trí nội thất
Mục lục
- Ống inox phi 14
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
- Giá ống 201 công nghiệp
- Giá ống 304 công nghiệp
- Giá ống 304 trang trí
- Giá ống 316 công nghiệp
- Bảng quy cách trọng lượng
- Những ưu điểm nổi trội ống inox phi 14 tại Thép Hùng Phát
- Ống inox phi 14 có những loại chất liệu nào?
- Bảng thành phần hóa học
- Ứng dụng ống inox phi 14 trong các lĩnh vực như thế nào?
- Lợi ích bạn có thể có khi lựa chọn Thép Hùng Phát
Ống inox phi 14
Nhờ những đặc tính này, ống inox phi 14 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp, xây dựng đến trang trí nội thất, góp phần tạo nên những sản phẩm vừa bền vững vừa thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 14
- Đường kính ngoài: 14mm
- Độ dày thành ống: 1.65mm – 3.02mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Các trọng lượng ống inox phi 14 có
Độ dày (mm) | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
Trọng lượng (kg) | 2.94 | 3.86 | 4.86 |
Bảng báo giá ống inox phi 14 của hôm nay
Trong trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/m) | Giá ống inox phi 14 trang trí (vnđ/ cây6m) |
1.65 | 62.000 | 31.000 |
2.24 | 62.000 | 38.000 |
3.02 | 62.000 | 45.000 |
Trong công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá ống inox phi 14 (VNĐ/m) | Giá ống inox phi 14 trong công nghiệp (VNĐ/ cây6m) |
1.65 | 90.000 | 41.000 |
2.24 | 90.000 | 49.000 |
3.02 | 90.000 | 59.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những ưu điểm nổi trội ống inox phi 14 tại Thép Hùng Phát
Chất lượng inox cao cấp
Ống inox phi 14 tại Thép Hùng Phát không chỉ đơn thuần là một sản phẩm kim loại mà còn là sự kết tinh của công nghệ và chất lượng. Được sản xuất từ các dòng inox cao cấp như 201, 304, 316, sản phẩm này mang đến độ bền vượt trội, chống chịu ăn mòn hiệu quả ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt. Dù tiếp xúc với độ ẩm cao hay hóa chất, ống inox vẫn giữ được vẻ ngoài sáng bóng và kết cấu vững chắc theo thời gian.
Độ bền và tính chịu lực tốt
Nhìn qua, ống inox phi 14 có vẻ nhỏ bé, nhưng khi sử dụng mới thấy rõ sự bền bỉ đáng kinh ngạc. Với kết cấu chắc chắn, thành ống cứng cáp, sản phẩm này có thể chịu lực tốt, hạn chế tối đa tình trạng cong vênh hay móp méo trong quá trình vận chuyển và thi công. Dù được ứng dụng trong kết cấu chịu tải hay các công trình đòi hỏi độ chính xác cao, nó vẫn hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Tính thẩm mỹ cao
Sự hiện diện của ống inox phi 14 không chỉ đơn thuần phục vụ kết cấu mà còn tạo điểm nhấn về thẩm mỹ. Bề mặt inox sáng bóng, không bị xỉn màu hay gỉ sét theo thời gian, giúp nâng tầm giá trị cho bất kỳ công trình hay sản phẩm nào có sự góp mặt của nó. Dù được ứng dụng trong nội thất hay ngoại thất, ống inox phi 14 vẫn giữ được vẻ đẹp tinh tế, sang trọng.
Ứng dụng đa dạng
Sự linh hoạt của ống inox phi 14 khiến nó trở thành một phần không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực. Từ xây dựng, cơ khí, chế tạo máy đến trang trí nội thất hay hệ thống dẫn nước, khí nén, thực phẩm – tất cả đều có thể tìm thấy sự hiện diện của sản phẩm này. Nhờ vào đặc tính an toàn, bền bỉ, nó được tin dùng trong những ngành đòi hỏi sự khắt khe về tiêu chuẩn kỹ thuật lẫn chất lượng.
Giá cả cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp
Không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, Thép Hùng Phát còn mang đến mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Dịch vụ tư vấn tận tâm, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm đúng như mong đợi. Lựa chọn ống inox phi 14 tại Thép Hùng Phát không chỉ là một quyết định kinh tế mà còn là sự đầu tư dài hạn cho độ bền và chất lượng.
Ống inox phi 14 có những loại chất liệu nào?
Ống inox phi 14 không chỉ khác nhau về kích thước, độ dày mà còn có sự đa dạng về chất liệu. Ba loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay gồm inox 304, 201 và 316, mỗi loại mang đến những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
Inox 304 – Chất lượng cao, đa dụng và bền bỉ
Là dòng inox được ưa chuộng nhất, inox 304 mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chịu nhiệt tốt và giữ được độ sáng bóng lâu dài. Nhờ thành phần chứa hàm lượng Niken (Ni) từ 8% – 10.5%, inox 304 không bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, nội thất cao cấp, hệ thống dẫn thực phẩm và dược phẩm.
Inox 201 – Giải pháp kinh tế với độ bền tốt
Nếu tìm kiếm một giải pháp tối ưu về chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền ổn định, inox 201 là sự lựa chọn phù hợp. Loại inox này có hàm lượng Niken thấp hơn, khoảng 4% – 6%, khiến khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304. Tuy nhiên, trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hay nước biển, inox 201 vẫn phát huy tốt tính bền, sáng và chịu lực tốt. Nó thường được sử dụng trong trang trí nội thất, lan can, khung bàn ghế và các công trình dân dụng.
Inox 316 – Lựa chọn cao cấp cho môi trường khắc nghiệt
Khi yêu cầu đặt ra là độ bền vượt trội trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển hay môi trường có tính axit cao, inox 316 chính là lựa chọn hoàn hảo. Với hàm lượng Molypden (Mo) khoảng 2% – 3%, inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn hẳn inox 304, đặc biệt là trong điều kiện khắc nghiệt. Chính vì thế, loại inox này thường được sử dụng trong ngành y tế, công nghiệp tàu biển, chế biến thực phẩm và hóa chất.
Chọn chất liệu nào cho phù hợp?
Mỗi loại inox đều có ưu điểm riêng, tùy vào môi trường sử dụng mà bạn có thể lựa chọn:
- Inox 304: Thích hợp cho đa số công trình nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Inox 201: Lựa chọn tiết kiệm cho các ứng dụng nội thất, công trình dân dụng.
- Inox 316: Dành cho môi trường có tính ăn mòn cao như ven biển, hóa chất, y tế.
Việc lựa chọn đúng chất liệu ống inox phi 14 không chỉ giúp tăng tuổi thọ công trình mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế lâu dài.
Bảng thành phần hóa học
Thành phần | Inox 201 (%) | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
---|---|---|---|
Sắt (Fe) | Cân bằng | Cân bằng | Cân bằng |
Carbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 |
Silic (Si) | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 |
Photpho (P) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Niken (Ni) | 4.0 – 6.0 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Ứng dụng ống inox phi 14 trong các lĩnh vực như thế nào?
Ống inox phi 14 tuy có kích thước nhỏ nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội. Từ xây dựng, công nghiệp đến trang trí nội thất, mỗi lĩnh vực đều tận dụng những ưu điểm đặc biệt của loại ống inox này.
Xây dựng và cơ khí
Trong ngành xây dựng, ống inox phi 14 thường được sử dụng để làm khung kết cấu, lan can, hàng rào, giàn giáo nhẹ hoặc các bộ phận chịu lực nhỏ. Nhờ vào khả năng chịu lực tốt, không bị gỉ sét, loại ống này giúp tăng độ bền cho công trình, đặc biệt trong những môi trường ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao. Trong cơ khí, ống inox này được dùng để gia công chi tiết máy, bộ phận của hệ thống cơ khí yêu cầu độ chính xác và bền bỉ theo thời gian.
Trang trí nội – ngoại thất
Tính thẩm mỹ là một trong những yếu tố quan trọng giúp ống inox phi 14 trở thành lựa chọn phổ biến trong trang trí nội thất. Với bề mặt sáng bóng, không bị ăn mòn, loại ống này thường được dùng làm chân bàn ghế, giá kệ trưng bày, tay vịn cầu thang, khung cửa hoặc các chi tiết trang trí hiện đại. Ở ngoại thất, inox phi 14 góp phần tạo nên những thiết kế tinh tế cho cổng, lan can, vách ngăn hoặc giàn phơi nhờ khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế
Nhờ đặc tính không gỉ, an toàn với sức khỏe, ống inox phi 14 – đặc biệt là loại inox 304 và 316 – được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế. Nó xuất hiện trong hệ thống đường ống dẫn nước sạch, ống dẫn dung dịch thực phẩm, khung kệ bếp công nghiệp hay thiết bị y tế như giường bệnh, xe đẩy, giá đỡ dụng cụ. Với môi trường yêu cầu vệ sinh cao, inox 316 là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
Ngành công nghiệp hóa chất và hàng hải
Trong môi trường hóa chất hoặc nước biển, ống inox phi 14 – đặc biệt là inox 316 – được tin dùng nhờ khả năng chịu ăn mòn cao. Nó được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, ống dẫn dầu khí hoặc bộ phận chịu tác động của nước biển trong ngành hàng hải. Nhờ vào thành phần Molypden (Mo), inox 316 giúp giảm thiểu sự ăn mòn do muối và axit, đảm bảo tuổi thọ dài lâu cho công trình và thiết bị.
Hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén
Ống inox phi 14 còn đóng vai trò quan trọng trong hệ thống dẫn nước sạch, dẫn khí nén, hơi nóng trong các nhà máy hoặc tòa nhà cao tầng. Với đặc tính không bị han gỉ, chịu nhiệt tốt, loại ống này giúp đảm bảo an toàn và hiệu suất ổn định trong suốt quá trình vận hành.
Lợi ích bạn có thể có khi lựa chọn Thép Hùng Phát
Việc chọn đúng nhà cung cấp không chỉ giúp bạn có được sản phẩm chất lượng mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế và dịch vụ hỗ trợ tối ưu. Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị cung cấp ống inox phi 14 với nhiều lợi ích vượt trội, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Sản phẩm chất lượng cao, đa dạng chủng loại
Khi mua ống inox tại Thép Hùng Phát, bạn luôn nhận được những sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, được sản xuất từ inox 201, 304, 316 theo đúng tiêu chuẩn quốc tế. Độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ của sản phẩm luôn được đảm bảo, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau từ công trình xây dựng, cơ khí đến nội thất.
Giá cả cạnh tranh, phù hợp với ngân sách
Giữa một thị trường đầy biến động, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá thành hợp lý, cạnh tranh so với mặt bằng chung. Nhờ vào nguồn hàng ổn định, khách hàng không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo nhận được sản phẩm với mức giá tốt nhất, không lo về biến động giá cả quá lớn.
Chính sách hỗ trợ linh hoạt, minh bạch
Chọn Thép Hùng Phát đồng nghĩa với việc bạn được hỗ trợ tư vấn tận tình từ đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm. Không chỉ giúp khách hàng lựa chọn loại inox phù hợp, chúng tôi còn có chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng, đảm bảo quyền lợi tối đa trong mọi giao dịch.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi
Hiểu được tầm quan trọng của tiến độ công trình, Thép Hùng Phát luôn đảm bảo giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc. Dù bạn ở bất kỳ đâu, đội ngũ vận chuyển sẽ đưa hàng đến đúng thời gian cam kết, giúp bạn tối ưu kế hoạch sử dụng mà không phải chờ đợi lâu.
Uy tín lâu năm trên thị trường
Không chỉ là một đơn vị phân phối thông thường, Thép Hùng Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp inox và thép. Uy tín của chúng tôi được khẳng định qua hàng nghìn công trình, dự án lớn nhỏ và sự tin tưởng từ nhiều đối tác doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân.
Lựa chọn Thép Hùng Phát không chỉ là quyết định mua sản phẩm mà còn là sự đầu tư vào chất lượng, giá trị và dịch vụ chuyên nghiệp. Với chính sách rõ ràng, giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo, chúng tôi luôn đồng hành cùng khách hàng trong mọi nhu cầu về inox và thép.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 8
- Ống inox phi 13 (DN8)
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước