Mô tả
Ống inox phi 140 là loại ống được làm từ chất liệu inox (thép không gỉ) với đường kính ngoài (phi) lên tới 140mm. Đây là một sản phẩm kim loại có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa và chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí nén, hoặc trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và trang trí.
Ống inox phi 140 có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt thích hợp cho những công trình yêu cầu vật liệu chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, như ngoài trời, vùng biển, hoặc nơi tiếp xúc với hóa chất.

Ống inox phi 140 có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt thích hợp cho những công trình yêu cầu vật liệu chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt
Mục lục
Ống inox phi 140
Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm và ứng dụng của loại ống inox phi 140 này nhé!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 140
- Đường kính ngoài: 140mm
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống inox phi 140 theo tiêu chuẩn SCH
Giá ống inox 304 phi 140 trang trí:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 140 | 0.8mm – 2mm | BA | 60.000 – 84.000 |
Giá ống inox 304 phi 140 công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox Phi 140 | SCH | No.1 | 65.000 -140.000 |
Giá ống inox 316 công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Inox ống Phi 140 | SCH5- SCH160 | No.1 | 85.000 – 126.000 |

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Đặc điểm ống inox phi 140 gồm những gì?
Ống inox phi 140 (đường kính ngoài 140mm) là một loại ống thép không gỉ (inox) với các đặc điểm kỹ thuật sau:
- Chất liệu inox: Ống inox phi 140 thường được làm từ inox 304 hoặc inox 316, là những loại inox phổ biến có khả năng chống ăn mòn và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
- Đường kính: Phi 140 có nghĩa là đường kính ngoài của ống là 140mm. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, đường kính ngoài có thể có sự thay đổi, nhưng phổ biến nhất vẫn là thông số này.
- Độ dày thành ống: Thường dao động từ 1mm đến 10mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Độ dày càng lớn thì ống sẽ chịu được áp lực và va đập tốt hơn.
- Đặc tính chống ăn mòn: Inox 304 và inox 316 đều có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, không khí, hóa chất và axit.
- Ứng dụng: Ống inox phi 140 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, và xây dựng.
- Bề mặt: Bề mặt có thể là bóng hoặc mờ, tùy vào yêu cầu thẩm mỹ hoặc độ chống bám bẩn của công trình.
- Hình dạng: Được sản xuất chủ yếu theo hình tròn với các đầu ống có thể được gia công nối với các bộ phận khác như nối ren, hàn.
Ống inox phi 140 có tính bền vững và thẩm mỹ cao, dễ dàng gia công và lắp đặt trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Phân loại các ống inox phi 140 phổ biến
Dưới đây là những loại thường dùng nhất
1. Ống inox phi 140 loại 304
- Chất liệu: Inox 304 là hợp kim thép không gỉ phổ biến nhất, có chứa 18% crôm và 8% niken.
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn tốt: Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ các hóa chất và môi trường ẩm ướt rất tốt.
- Bền vững: Đây là loại inox có độ bền cao, chịu được va đập và có khả năng duy trì độ sáng bóng lâu dài.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, đồ uống, y tế, công nghiệp hóa chất, và trong các hệ thống nước hoặc khí.
- Khả năng hàn và gia công: Dễ dàng gia công và hàn, thích hợp cho các ứng dụng cần hình dáng linh hoạt.
2. Ống inox phi 140 loại 201
- Chất liệu: Inox 201 là hợp kim thép không gỉ với thành phần chính là crôm (17-19%) và niken (3.5-5.5%). Inox 201 ít niken hơn inox 304.
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn kém hơn inox 304: Mặc dù inox 201 vẫn có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng không mạnh bằng inox 304.
- Chi phí thấp hơn: Inox 201 có giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304 nhờ vào hàm lượng niken thấp hơn.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các sản phẩm nội thất, trang trí, và các hệ thống không yêu cầu kháng ăn mòn quá cao.
- Khả năng gia công: Cũng dễ dàng gia công và hàn, nhưng độ bền và độ sáng bóng thấp hơn inox 304.
3. Ống inox phi 140 loại 316
- Chất liệu: Inox 316 chứa thêm molypden (2-3%) ngoài crôm và niken, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong môi trường chứa hóa chất, muối, và axit. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển và môi trường công nghiệp rất cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tuyệt đối như ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm, và sản xuất thiết bị y tế.
- Độ bền và độ dẻo dai cao: Inox 316 cũng có độ bền cao và dễ dàng chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Khả năng gia công: Inox 316 có thể gia công và hàn dễ dàng, nhưng giá thành cao hơn nhiều so với inox 304 và 201.
Thành phần hóa học ống inox phi 140
Mỗi loại inox được sử dụng để sản xuất ống inox phi 140 có thành phần hóa học đặc trưng, ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Dưới đây là thành phần hóa học của các loại inox phổ biến:
1. Ống inox phi 140 loại 304
- Crom (Cr): 18-20%
- Niken (Ni): 8-10.5%
- Mangan (Mn): 2%
- Silic (Si): 1%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
Ống inox loại 304 có tỷ lệ crom và niken cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Đây là loại inox phổ biến nhất, thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống oxy hóa tốt.
2. Ống inox phi 140 loại 201
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 3.5-5.5%
- Mangan (Mn): 5.5-7.5%
- Silic (Si): 1%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Carbon (C): ≤ 0.15%
Inox loại 201 có thành phần mangan cao và niken thấp hơn inox 304, giúp giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường ít khắc nghiệt hơn.
3. Ống inox phi 140 loại 316
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Molybdenum (Mo): 2-3%
- Mangan (Mn): 2%
- Silic (Si): 1%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
Loại inox này chứa thêm molybdenum (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là đối với các môi trường có tính axit cao hoặc tiếp xúc với nước biển, hóa chất. Vì vậy, inox 316 thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ chống ăn mòn vượt trội.
Mua ống inox phi 140 tại Thép Hùng Phát bạn được những ưu đãi gì?
1. Giá Cả Cạnh Tranh, Tiết Kiệm Chi Phí
Thép Hùng Phát cung cấp thép chất lượng với mức giá tối ưu, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các dự án mà vẫn đảm bảo chất lượng bền bỉ và hiệu quả sử dụng lâu dài.
2. Giao Hàng Nhanh Chóng và An Toàn
Với hệ thống logistics chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, chính xác và đảm bảo an toàn, đáp ứng đúng tiến độ của công trình.
3. Chất Lượng Sản Phẩm Được Kiểm Định Kỹ Lưỡng
Các sản phẩm thép của Thép Hùng Phát được nhập khẩu từ các thương hiệu lớn, đảm bảo độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và đảm bảo sự an toàn cho công trình.
4. Tư Vấn Chuyên Nghiệp, Hỗ Trợ Tận Tâm
Đội ngũ tư vấn viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thép phù hợp nhất với nhu cầu, đồng thời cung cấp các giải pháp tối ưu cho mọi loại công trình.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 8
- Ống inox phi 13 (DN8)
- Ống inox phi 14
- Ống inox tất cả các kích thước