Ống inox phi 140

Ống inox phi 140 là loại ống được làm từ chất liệu inox (thép không gỉ) với đường kính ngoài (phi) lên tới 140mm.

Đây là một sản phẩm kim loại có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa và chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí nén, hoặc trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và trang trí.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 140
  • Đường kính ngoài: 140mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 140 là loại ống được làm từ chất liệu inox (thép không gỉ) với đường kính ngoài (phi) lên tới 140mm. Đây là một sản phẩm kim loại có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa và chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí nén, hoặc trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và trang trí.

Ống inox phi 140 có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt thích hợp cho những công trình yêu cầu vật liệu chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, như ngoài trời, vùng biển, hoặc nơi tiếp xúc với hóa chất.

Ống inox phi 140
Ống inox phi 140

Ống inox phi 140 có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt thích hợp cho những công trình yêu cầu vật liệu chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt

Ống inox phi 140

Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm và ứng dụng của loại ống inox phi 140 này nhé!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 140
  • Đường kính ngoài: 140mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ống inox phi 140
Ống inox phi 140

Bảng giá ống inox phi 140 theo tiêu chuẩn SCH

Giá ống inox 304 phi 140 trang trí:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống Phi 140 0.8mm – 2mm BA 60.000 – 84.000

Giá ống inox 304 phi 140 công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Ống inox Phi 140 SCH No.1 65.000 -140.000

Giá ống inox 316 công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Inox ống Phi 140 SCH5- SCH160 No.1 85.000 – 126.000
Ống inox phi 140
Ống inox phi 140

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23
Ống inox phi 140
Ống inox phi 140

Đặc điểm ống inox phi 140 gồm những gì?

Ống inox phi 140 (đường kính ngoài 140mm) là một loại ống thép không gỉ (inox) với các đặc điểm kỹ thuật sau:

  1. Chất liệu inox: Ống inox phi 140 thường được làm từ inox 304 hoặc inox 316, là những loại inox phổ biến có khả năng chống ăn mòn và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
  2. Đường kính: Phi 140 có nghĩa là đường kính ngoài của ống là 140mm. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, đường kính ngoài có thể có sự thay đổi, nhưng phổ biến nhất vẫn là thông số này.
  3. Độ dày thành ống: Thường dao động từ 1mm đến 10mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Độ dày càng lớn thì ống sẽ chịu được áp lực và va đập tốt hơn.
  4. Đặc tính chống ăn mòn: Inox 304 và inox 316 đều có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, không khí, hóa chất và axit.
  5. Ứng dụng: Ống inox phi 140 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, và xây dựng.
  6. Bề mặt: Bề mặt có thể là bóng hoặc mờ, tùy vào yêu cầu thẩm mỹ hoặc độ chống bám bẩn của công trình.
  7. Hình dạng: Được sản xuất chủ yếu theo hình tròn với các đầu ống có thể được gia công nối với các bộ phận khác như nối ren, hàn.

Ống inox phi 140 có tính bền vững và thẩm mỹ cao, dễ dàng gia công và lắp đặt trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Phân loại các ống inox phi 140 phổ biến

Dưới đây là những loại thường dùng nhất

1. Ống inox phi 140 loại 304

  • Chất liệu: Inox 304 là hợp kim thép không gỉ phổ biến nhất, có chứa 18% crôm và 8% niken.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn tốt: Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ các hóa chất và môi trường ẩm ướt rất tốt.
    • Bền vững: Đây là loại inox có độ bền cao, chịu được va đập và có khả năng duy trì độ sáng bóng lâu dài.
    • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, đồ uống, y tế, công nghiệp hóa chất, và trong các hệ thống nước hoặc khí.
    • Khả năng hàn và gia công: Dễ dàng gia công và hàn, thích hợp cho các ứng dụng cần hình dáng linh hoạt.

2. Ống inox phi 140 loại 201

  • Chất liệu: Inox 201 là hợp kim thép không gỉ với thành phần chính là crôm (17-19%) và niken (3.5-5.5%). Inox 201 ít niken hơn inox 304.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn kém hơn inox 304: Mặc dù inox 201 vẫn có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng không mạnh bằng inox 304.
    • Chi phí thấp hơn: Inox 201 có giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304 nhờ vào hàm lượng niken thấp hơn.
    • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các sản phẩm nội thất, trang trí, và các hệ thống không yêu cầu kháng ăn mòn quá cao.
    • Khả năng gia công: Cũng dễ dàng gia công và hàn, nhưng độ bền và độ sáng bóng thấp hơn inox 304.

3. Ống inox phi 140 loại 316

  • Chất liệu: Inox 316 chứa thêm molypden (2-3%) ngoài crôm và niken, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong môi trường chứa hóa chất, muối, và axit. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển và môi trường công nghiệp rất cao.
    • Ứng dụng: Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tuyệt đối như ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm, và sản xuất thiết bị y tế.
    • Độ bền và độ dẻo dai cao: Inox 316 cũng có độ bền cao và dễ dàng chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
    • Khả năng gia công: Inox 316 có thể gia công và hàn dễ dàng, nhưng giá thành cao hơn nhiều so với inox 304 và 201.

Thành phần hóa học ống inox phi 140

Mỗi loại inox được sử dụng để sản xuất ống inox phi 140 có thành phần hóa học đặc trưng, ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Dưới đây là thành phần hóa học của các loại inox phổ biến:

1. Ống inox phi 140 loại 304

  • Crom (Cr): 18-20%
  • Niken (Ni): 8-10.5%
  • Mangan (Mn): 2%
  • Silic (Si): 1%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%

Ống inox loại 304 có tỷ lệ crom và niken cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Đây là loại inox phổ biến nhất, thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống oxy hóa tốt.

2. Ống inox phi 140 loại 201

  • Crom (Cr): 16-18%
  • Niken (Ni): 3.5-5.5%
  • Mangan (Mn): 5.5-7.5%
  • Silic (Si): 1%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
  • Carbon (C): ≤ 0.15%

Inox loại 201 có thành phần mangan cao và niken thấp hơn inox 304, giúp giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường ít khắc nghiệt hơn.

3. Ống inox phi 140 loại 316

  • Crom (Cr): 16-18%
  • Niken (Ni): 10-14%
  • Molybdenum (Mo): 2-3%
  • Mangan (Mn): 2%
  • Silic (Si): 1%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%

Loại inox này chứa thêm molybdenum (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là đối với các môi trường có tính axit cao hoặc tiếp xúc với nước biển, hóa chất. Vì vậy, inox 316 thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ chống ăn mòn vượt trội.

Mua ống inox phi 140 tại Thép Hùng Phát bạn được những ưu đãi gì?

1. Giá Cả Cạnh Tranh, Tiết Kiệm Chi Phí

Thép Hùng Phát cung cấp thép chất lượng với mức giá tối ưu, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các dự án mà vẫn đảm bảo chất lượng bền bỉ và hiệu quả sử dụng lâu dài.

2. Giao Hàng Nhanh Chóng và An Toàn

Với hệ thống logistics chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, chính xác và đảm bảo an toàn, đáp ứng đúng tiến độ của công trình.

3. Chất Lượng Sản Phẩm Được Kiểm Định Kỹ Lưỡng

Các sản phẩm thép của Thép Hùng Phát được nhập khẩu từ các thương hiệu lớn, đảm bảo độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và đảm bảo sự an toàn cho công trình.

4. Tư Vấn Chuyên Nghiệp, Hỗ Trợ Tận Tâm

Đội ngũ tư vấn viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thép phù hợp nhất với nhu cầu, đồng thời cung cấp các giải pháp tối ưu cho mọi loại công trình.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ