Ống inox phi 15

Ống inox phi 15 là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao, thường được nhập khẩu từ các quốc gia nổi tiếng về ngành sản xuất inox như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc hoặc các thương hiệu uy tín tại Việt Nam.

Với đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, ống inox phi 15 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, xử lý hóa chất, cũng như trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 15
  • Đường kính ngoài: 15mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 15 là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao, thường được nhập khẩu từ các quốc gia nổi tiếng về ngành sản xuất inox như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc hoặc các thương hiệu uy tín tại Việt Nam.

Với đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, ống inox phi 15 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, xử lý hóa chất, cũng như trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.

Ống inox phi 15 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu chất lượng và độ bền lâu dài. 

Ống inox phi 15

Sản phẩm này không chỉ đảm bảo hiệu suất cao mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu chất lượng và độ bền lâu dài. Hãy cùng tìm hiểu về các đặc điểm và ứng dụng phổ biến của ống inox phi 15.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 15
  • Đường kính ngoài: 15mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống inox phi 15 cập nhập gần đây

Bảng giá inox 304 phi 15 trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Ống inox Phi 15 SCH No.1 64.000 – 105.000

Bảng giá inox 304 phi 15 trong trang trí:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống Phi 15 0.8mm – 1.5mm BA 60.000 – 84.000

Bảng giá inox 316 / 316L phi 15 trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống Phi 15 SCH5- SCH160 No.1 65.000 – 126.000

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ưu điểm hay về ống inox phi 15

1. Độ Bền Cao – Chịu Lực Tốt – Tuổi Thọ Lâu Dài

Ống inox phi 15 nổi bật với khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội so với các loại vật liệu khác như thép mạ kẽm hay nhựa. Cấu trúc kim loại chắc chắn giúp ống không bị cong vênh hay biến dạng trước tác động cơ học, đảm bảo tính ổn định trong thời gian dài.

  • Khả năng chịu tải tốt, không dễ bị móp méo khi va đập.
  • Bền bỉ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chịu nhiệt độ cao mà không bị ảnh hưởng.
  • Tuổi thọ cao hơn so với các loại ống thông thường, giúp giảm thiểu chi phí thay thế và bảo trì.

Ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí và hệ thống dẫn truyền chất lỏng nhờ độ bền cao và khả năng hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.

2. Chống Gỉ Sét – Chống Ăn Mòn – Hoạt Động Ổn Định Trong Mọi Môi Trường

Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn là một trong những ưu điểm lớn nhất của ống inox phi 15. Đặc biệt, khi sử dụng inox 304 hoặc inox 316, ống có thể chống lại tác động của nước, hóa chất, axit nhẹ và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

  • Không bị oxi hóa: Inox có khả năng chống lại sự ăn mòn do môi trường ẩm ướt, nước biển, hoặc hóa chất nhẹ.
  • Bền bỉ khi tiếp xúc với hóa chất: Thích hợp sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và y tế.
  • Không bị han gỉ theo thời gian: Giữ được vẻ ngoài sáng bóng lâu dài mà không cần sơn phủ bảo vệ.

Nhờ đó, ống inox phi 15 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, hệ thống cấp nước sạch, và các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao.

3. Dễ Gia Công – Dễ Thi Công – Ứng Dụng Đa Dạng

Ống inox phi 15 không chỉ bền mà còn rất linh hoạt trong quá trình gia công, cắt gọt, hàn nối và lắp đặt. Nhờ đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.

  • Dễ dàng cắt, hàn, uốn cong mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu.
  • Thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Có thể kết hợp với nhiều vật liệu khác để tạo ra các sản phẩm và công trình sáng tạo.

Ứng dụng phổ biến trong:
✔️ Nội thất và kiến trúc: Làm lan can, tay vịn cầu thang, bàn ghế, khung cửa…
✔️ Công nghiệp thực phẩm: Đường ống dẫn nước, dây chuyền sản xuất thực phẩm…
✔️ Hệ thống cơ khí và chế tạo máy: Kết cấu máy móc, ống dẫn khí nén, khung xe…
✔️ Công nghiệp hóa chất: Đường ống dẫn hóa chất, bồn chứa hóa chất…

4. Tính Thẩm Mỹ Cao – An Toàn Vệ Sinh – Tiết Kiệm Chi Phí Dài Hạn

Ống inox phi 15 không chỉ có độ bền cao mà còn mang lại tính thẩm mỹ và an toàn trong sử dụng. Bề mặt inox sáng bóng, có thể chọn giữa inox bóng gương hoặc xước mờ để phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ của từng công trình.

  • Giữ được vẻ đẹp lâu dài: Không bị phai màu, bong tróc như các loại vật liệu khác.
  • An toàn cho sức khỏe: Không chứa chất độc hại, không bị rỉ sét gây ảnh hưởng đến chất lượng nước và thực phẩm.
  • Tiết kiệm chi phí dài hạn: Tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng đa dạng, ống inox phi 15 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu sự chắc chắn, bền bỉ và sang trọng.

Phân biệt các loại ống inox phi 15

Ống inox phi 15 được chia thành nhiều loại dựa trên chất liệu thép không gỉ, trong đó phổ biến nhất là inox 201, inox 304 và inox 316. Mỗi loại có đặc tính riêng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành, phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau.

Ống Inox Phi 15 Mác 201

  • Inox 201 là loại inox có giá thành rẻ nhất, phù hợp cho các công trình nội thất và trang trí không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Loại inox này có độ cứng cao, chịu lực tốt hơn một số kim loại khác như nhôm hay sắt mạ kẽm, đồng thời rất dễ gia công, uốn nắn, hàn nối.
  • Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của inox 201 là khả năng chống gỉ kém, dễ bị oxi hóa nếu sử dụng trong điều kiện ẩm hoặc ngoài trời. Chính vì thế, inox 201 thường được dùng trong sản xuất lan can, tay vịn cầu thang, hàng rào, khung bàn ghế và các ứng dụng cơ khí nhẹ.

Ống Inox Phi 15 Mác 304

  • Inox 304 là loại được sử dụng phổ biến nhất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và mức giá hợp lý. Với đặc tính không gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao, inox 304 có thể dùng trong nhiều công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Ngoài ra, bề mặt inox 304 rất dễ vệ sinh, ít bám bẩn, giúp đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, nên được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước sạch, ngành thực phẩm, y tế, nhà hàng, bếp ăn công nghiệp, cũng như sản xuất đồ nội thất cao cấp, lan can, cửa cổng. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho những ai cần một loại inox bền bỉ, đẹp mắt mà vẫn đảm bảo chi phí hợp lý.

Ống Inox Phi 15 Mác 316

  • Inox 316 là loại cao cấp nhất với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh. Nhờ thành phần chứa molypden (Mo), inox 316 có thể chịu được tác động của hóa chất ăn mòn mà không bị oxi hóa, đồng thời chịu nhiệt độ cao tốt hơn inox 304.
  • Vì vậy, inox 316 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đặc biệt như hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, đóng tàu, sản xuất bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống nước biển, dầu khí. Tuy nhiên, giá thành của inox 316 cao hơn đáng kể so với inox 201 và 304, nên chỉ được dùng khi thực sự cần độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.

Khám phá 7 ứng dụng cho gia đình với ống inox phi 15

Ống inox phi 15 có nhiều ứng dụng hữu ích trong gia đình nhờ vào độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ. Dưới đây là 7 ứng dụng phổ biến giúp không gian sống trở nên tiện nghi hơn.

1. Lan can, tay vịn cầu thang

Ống inox phi 15 là lựa chọn lý tưởng để làm lan can và tay vịn cầu thang nhờ vào sự chắc chắn và độ bền cao. Không chỉ giúp đảm bảo an toàn khi di chuyển, inox còn tạo vẻ sang trọng, hiện đại cho không gian. So với các vật liệu như gỗ hay sắt, inox có ưu điểm là không bị cong vênh, mối mọt hay gỉ sét theo thời gian, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.

2. Khung cửa, cổng nhà

Ống inox phi 15 được ứng dụng trong việc làm khung cửa và cổng nhà, mang lại độ bền cao và khả năng chống chịu tốt với thời tiết. Khi kết hợp với kính hoặc các thanh inox khác, cửa và cổng inox không chỉ bền bỉ mà còn tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho mặt tiền ngôi nhà. Nếu sử dụng inox 304 hoặc 316, sản phẩm sẽ có tuổi thọ lâu dài ngay cả khi lắp đặt ngoài trời.

3. Giá treo quần áo, giá để đồ

Nhờ vào khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét, ống inox phi 15 rất thích hợp để làm giá treo quần áo hoặc giá để đồ trong gia đình. Những chiếc thanh treo inox không chỉ giúp không gian gọn gàng hơn mà còn có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều phong cách nội thất. So với giá treo bằng nhựa hoặc gỗ, inox có ưu điểm vượt trội về độ bền, không bị cong gãy sau thời gian dài sử dụng.

4. Kệ bếp, giá đỡ nhà bếp

Trong nhà bếp, inox là một vật liệu phổ biến do tính năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm. Ống inox phi 15 có thể được dùng để làm giá treo xoong nồi, kệ úp bát đĩa hoặc giá treo dụng cụ nấu ăn, giúp tối ưu không gian và tạo sự tiện lợi khi sử dụng. Với độ sáng bóng đặc trưng, inox cũng giúp không gian bếp trở nên sạch sẽ và hiện đại hơn.

5. Khung giàn phơi quần áo

Giàn phơi quần áo làm từ ống inox phi 15 có độ chắc chắn cao, không bị gỉ sét dù tiếp xúc thường xuyên với nắng mưa. Nhờ vào trọng lượng nhẹ và thiết kế linh hoạt, inox có thể được sử dụng để làm giàn phơi cố định hoặc di động. So với giàn phơi bằng nhôm hoặc nhựa, inox có tuổi thọ cao hơn nhiều, giúp tiết kiệm chi phí thay thế trong thời gian dài.

6. Hệ thống đường ống nước trong nhà

Ống inox phi 15, đặc biệt là inox 304 hoặc 316, được sử dụng làm đường ống dẫn nước nhờ vào khả năng chịu nhiệt, chống gỉ và không bị bám cặn. So với ống nhựa hay ống sắt, inox đảm bảo nguồn nước sạch hơn, không bị ảnh hưởng bởi hóa chất hoặc môi trường bên ngoài. Đây là giải pháp tối ưu cho các hộ gia đình muốn đầu tư vào hệ thống đường ống lâu dài, bền bỉ.

7. Khung bàn ghế, nội thất gia đình

Ống inox phi 15 cũng được sử dụng trong sản xuất nội thất như bàn ghế, giường, tủ nhờ vào độ bền cao và thiết kế hiện đại. Những sản phẩm làm từ inox không chỉ chắc chắn mà còn dễ dàng vệ sinh, không bị cong vênh hay mối mọt như gỗ. Đặc biệt, bàn ghế inox phù hợp với nhiều không gian khác nhau, từ phòng khách, phòng bếp đến khu vực sân vườn.

Tại sao nên mua ống inox phi 15 tại Thép Hùng Phát

Khi mua ống inox phi 15, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín là điều quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá thành hợp lý. Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị phân phối inox hàng đầu trên thị trường, mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua tại Thép Hùng Phát.

1. Sản phẩm chất lượng cao, đa dạng chủng loại

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox phi 15 với nhiều loại chất liệu khác nhau như inox 201, inox 304 và inox 316, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo độ bền, chống gỉ sét và có tính thẩm mỹ cao.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý

Giá thành luôn là yếu tố quan trọng khi mua vật liệu xây dựng. Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 15 với mức giá tốt nhất trên thị trường, không qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí. Ngoài ra, đơn vị còn có các chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.

3. Dịch vụ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp

Đội ngũ nhân viên của Thép Hùng Phát có nhiều kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn chi tiết về loại inox phù hợp với mục đích sử dụng của khách hàng. Dù bạn cần inox cho công trình xây dựng, nội thất hay ngành công nghiệp, đội ngũ tư vấn sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất, đảm bảo tối ưu chi phí và hiệu quả sử dụng.

4. Giao hàng nhanh chóng, tận nơi

Thép Hùng Phát có hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng đến tận nơi cho khách hàng trên toàn quốc. Đơn vị cam kết đúng tiến độ, không gây chậm trễ công trình, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.

5. Chế độ bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng

Khi mua ống inox phi 15 tại Thép Hùng Phát, khách hàng được đảm bảo về chất lượng sản phẩm với chính sách bảo hành rõ ràng. Nếu có bất kỳ vấn đề nào liên quan đến chất lượng sản phẩm, đội ngũ hỗ trợ sẽ nhanh chóng giải quyết để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

6. Uy tín lâu năm trên thị trường

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép và inox. Với sự cam kết về chất lượng và dịch vụ, công ty đã nhận được sự tin tưởng từ nhiều đối tác lớn và khách hàng trên toàn quốc.

Lựa chọn mua ống inox phi 15 tại Thép Hùng Phát mang lại nhiều lợi ích vượt trội từ chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp đến chính sách bảo hành uy tín. Đây là địa chỉ đáng tin cậy giúp bạn sở hữu sản phẩm inox chất lượng cao, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ