Mô tả
Trong các công trình công nghiệp và dân dụng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và hiệu suất vận hành. Ống inox phi 150 với đường kính 150mm không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu lực mà còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
Ống inox phi 150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy, hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí
Ống inox phi 150
Nhờ những ưu điểm này, loại ống này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy, hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 150
- Đường kính ngoài: 150mm
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Bảng giá ống inox phi 150 hôm nay
Bảng giá ống inox 304 phi 150 dùng trong công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox Phi 150 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
Bảng giá ống inox 304 phi 150 dùng trong trang trí:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 150 | 0.8mm – 2mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Bảng giá ống inox 316 phi 150 dùng trong công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 150 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ta thấy gì về ưu điểm của ống inox phi 150
1. Độ bền cao, tuổi thọ dài
- Được làm từ inox (thép không gỉ), loại ống này có độ cứng và độ bền cao, chịu được lực tác động lớn mà không bị móp méo.
- Không bị rỉ sét, giúp duy trì chất lượng trong thời gian dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Inox có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn do hóa chất, nước biển, axit hoặc môi trường ẩm thấp.
- Phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí hoặc các công trình ngoài trời.
3. Dễ vệ sinh, an toàn cho thực phẩm và y tế
- Bề mặt inox trơn nhẵn, không bám bẩn và dễ dàng vệ sinh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Được sử dụng nhiều trong ngành chế biến thực phẩm, y tế và sản xuất đồ uống.
4. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình
- Bề mặt sáng bóng, mang lại vẻ hiện đại và sang trọng.
- Có thể sử dụng trong các công trình kiến trúc, nội thất như lan can, cầu thang hoặc hệ thống ống trang trí.
5. Dễ gia công, lắp đặt và ứng dụng đa dạng
- Dễ cắt, uốn, hàn theo yêu cầu, thuận tiện trong việc thiết kế và thi công.
- Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như hệ thống dẫn nước, dẫn khí, kết cấu công trình, chế tạo máy, sản xuất thiết bị công nghiệp.
Phân loại ống inox phi 150 theo chất liệu
Ống inox phi 150 được phân loại theo chất liệu để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là các loại inox phổ biến:
1. Ống inox 201
- Đặc điểm: Chứa hàm lượng mangan cao, giúp giảm giá thành so với inox 304.
- Ưu điểm: Độ cứng tốt, bề mặt sáng bóng, chịu lực khá tốt.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm hoặc có hóa chất.
- Ứng dụng: Phù hợp cho nội thất, trang trí, lan can, cửa cổng, nhưng không thích hợp cho môi trường tiếp xúc hóa chất hoặc nước biển.
2. Ống inox 304
- Đặc điểm: Thành phần chứa 8-10.5% niken, 18-20% crom, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
- Ưu điểm: Chống gỉ sét tốt, bền bỉ, không bị nhiễm từ, an toàn cho thực phẩm.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn inox 201.
- Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm, y tế, hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, chế tạo máy và các công trình ngoài trời.
3. Ống inox 316
- Đặc điểm: Thành phần chứa molypden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhiều so với inox 201 và 304.
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp hóa chất, hàng hải, y tế, sản xuất thiết bị xử lý nước và môi trường có độ ăn mòn cao.
Bảng thành phần hóa học
Thành phần (%) | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (Crom) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (Niken) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo (Molypden) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Lợi ích khi mua sắm ống inox phi 150 tại Thép Hùng Phát
Khi lựa chọn Thép Hùng Phát để mua ống inox phi 150, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội, bao gồm chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những lý do bạn nên tin tưởng và lựa chọn Thép Hùng Phát:
1. Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
- Cung cấp ống inox phi 150 đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, SUS với đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Sản phẩm được sản xuất từ inox 201, 304, 316 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
2. Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
- Giá thành hợp lý, cam kết mức giá tốt nhất thị trường.
- Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm.
3. Đa dạng mẫu mã, kích thước
- Cung cấp đầy đủ các dòng ống đúc, ống hàn, bề mặt bóng, mờ, xước hairline, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.
- Nhận gia công theo yêu cầu, cắt quy cách theo kích thước mong muốn.
4. Giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi
- Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM.
- Hỗ trợ giao hàng nhanh với đơn hàng gấp, đảm bảo đúng tiến độ công trình.
5. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tình giúp khách hàng chọn loại inox phù hợp.
- Hỗ trợ báo giá nhanh chóng, minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 14
- Ống inox phi 15
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước