Ống inox phi 150

Trong các công trình công nghiệp và dân dụng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và hiệu suất vận hành. Ống inox phi 150 với đường kính 150mm không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu lực mà còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 150
  • Đường kính ngoài: 150mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Trong các công trình công nghiệp và dân dụng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và hiệu suất vận hành. Ống inox phi 150 với đường kính 150mm không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu lực mà còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống.

Ống inox phi 150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy, hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí 

Ống inox phi 150

Nhờ những ưu điểm này, loại ống này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy, hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí và nhiều ứng dụng khác.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 150
  • Đường kính ngoài: 150mm
  • Độ dày thành ống:  Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống inox phi 150 hôm nay

Bảng giá ống inox 304 phi 150 dùng trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Ống inox Phi 150 SCH No.1 115.000 -140.000

Bảng giá ống inox 304 phi 150 dùng trong trang trí:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống Phi 150 0.8mm – 2mm BA 70.000 – 84.000

Bảng giá ống inox 316 phi 150 dùng trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống Phi 150 SCH5- SCH160 No.1 115.000 – 126.000

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ta thấy gì về ưu điểm của ống inox phi 150

1. Độ bền cao, tuổi thọ dài

  • Được làm từ inox (thép không gỉ), loại ống này có độ cứng và độ bền cao, chịu được lực tác động lớn mà không bị móp méo.
  • Không bị rỉ sét, giúp duy trì chất lượng trong thời gian dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Inox có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn do hóa chất, nước biển, axit hoặc môi trường ẩm thấp.
  • Phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí hoặc các công trình ngoài trời.

3. Dễ vệ sinh, an toàn cho thực phẩm và y tế

  • Bề mặt inox trơn nhẵn, không bám bẩn và dễ dàng vệ sinh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • Được sử dụng nhiều trong ngành chế biến thực phẩm, y tế và sản xuất đồ uống.

4. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình

  • Bề mặt sáng bóng, mang lại vẻ hiện đại và sang trọng.
  • Có thể sử dụng trong các công trình kiến trúc, nội thất như lan can, cầu thang hoặc hệ thống ống trang trí.

5. Dễ gia công, lắp đặt và ứng dụng đa dạng

  • Dễ cắt, uốn, hàn theo yêu cầu, thuận tiện trong việc thiết kế và thi công.
  • Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như hệ thống dẫn nước, dẫn khí, kết cấu công trình, chế tạo máy, sản xuất thiết bị công nghiệp.

Phân loại ống inox phi 150 theo chất liệu

Ống inox phi 150 được phân loại theo chất liệu để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là các loại inox phổ biến:

1. Ống inox 201

  • Đặc điểm: Chứa hàm lượng mangan cao, giúp giảm giá thành so với inox 304.
  • Ưu điểm: Độ cứng tốt, bề mặt sáng bóng, chịu lực khá tốt.
  • Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm hoặc có hóa chất.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho nội thất, trang trí, lan can, cửa cổng, nhưng không thích hợp cho môi trường tiếp xúc hóa chất hoặc nước biển.

2. Ống inox 304

  • Đặc điểm: Thành phần chứa 8-10.5% niken, 18-20% crom, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Ưu điểm: Chống gỉ sét tốt, bền bỉ, không bị nhiễm từ, an toàn cho thực phẩm.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn inox 201.
  • Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm, y tế, hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, chế tạo máy và các công trình ngoài trời.

3. Ống inox 316

  • Đặc điểm: Thành phần chứa molypden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304.
  • Ưu điểm: Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhiều so với inox 201 và 304.
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp hóa chất, hàng hải, y tế, sản xuất thiết bị xử lý nước và môi trường có độ ăn mòn cao.

Bảng thành phần hóa học

Thành phần (%) Inox 201 Inox 304 Inox 316
C (Carbon) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Mn (Mangan) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.06 ≤ 0.045 ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0

Lợi ích khi mua sắm ống inox phi 150 tại Thép Hùng Phát

Khi lựa chọn Thép Hùng Phát để mua ống inox phi 150, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội, bao gồm chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những lý do bạn nên tin tưởng và lựa chọn Thép Hùng Phát:

1. Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn

  • Cung cấp ống inox phi 150 đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, SUS với đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
  • Sản phẩm được sản xuất từ inox 201, 304, 316 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.

2. Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn

  • Giá thành hợp lý, cam kết mức giá tốt nhất thị trường.
  • Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm.

3. Đa dạng mẫu mã, kích thước

  • Cung cấp đầy đủ các dòng ống đúc, ống hàn, bề mặt bóng, mờ, xước hairline, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.
  • Nhận gia công theo yêu cầu, cắt quy cách theo kích thước mong muốn.

4. Giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi

  • Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM.
  • Hỗ trợ giao hàng nhanh với đơn hàng gấp, đảm bảo đúng tiến độ công trình.

5. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp

  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tình giúp khách hàng chọn loại inox phù hợp.
  • Hỗ trợ báo giá nhanh chóng, minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ