Mô tả
Khi nói đến vật liệu bền bỉ, chống ăn mòn và có tính thẩm mỹ cao, ống inox phi 18 luôn là lựa chọn hàng đầu. Với đường kính 18mm, loại ống này không chỉ đảm bảo độ chắc chắn mà còn có thiết kế tinh tế, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ nội thất, lan can, cầu thang cho đến hệ thống dẫn nước, dẫn khí trong công nghiệp.
Ống inox phi 18 không chỉ đảm bảo độ chắc chắn mà còn có thiết kế tinh tế, phù hợp cho nhiều ứng dụng
Mục lục
Ống inox phi 18
Sự đa dạng về chất liệu như inox 201, 304, 316 giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Vậy ưu điểm nổi bật của ống inox phi 18 là gì? Đâu là ứng dụng phổ biến nhất? Hãy cùng khám phá ngay!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 18
- Đường kính ngoài: 18mm
- Độ dày thành ống: 0.3 – 0.9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng báo giá ống inox phi 18 mới nhất
Giá trong trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá ống inox phi 18 trong trang trí (vnđ/6m) |
0,3 | 65.000 | 28.000 |
0,4 | 65.000 | 35.000 |
0,5 | 65.000 | 37.000 |
0,6 | 65.000 | 47.000 |
0,7 | 65.000 | 54.600 |
0,8 | 65.000 | 59.000 |
0,9 | 65.000 | 68.000 |
Giá trong công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/m) | Giá ống inox phi 18 trong công nghiệp (vnđ/6m) |
0,3 | 90.000 | 38.000 |
0,4 | 90.000 | 45.000 |
0,5 | 90.000 | 53.000 |
0,6 | 90.000 | 65.000 |
0,7 | 90.000 | 71.000 |
0,8 | 90.000 | 80.000 |
0,9 | 90.000 | 89.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Nhiều ưu điểm ta có thể kể về ống inox phi 18 như:
Ống inox phi 18 là một trong những dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt và khả năng ứng dụng đa dạng. Dưới đây là những ưu điểm chi tiết của loại ống inox này:
1. Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt
Ống inox phi 18 được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao, không bị oxy hóa ngay cả khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Điều này giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, đặc biệt là trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế và hóa chất.
- Inox 304 và 316: Chống gỉ sét cực tốt, phù hợp với môi trường nước biển, axit, hóa chất mạnh.
- Inox 201: Chống ăn mòn kém hơn một chút nhưng có giá thành rẻ hơn, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu cao về môi trường làm việc.
2. Tính Thẩm Mỹ Cao, Giữ Được Vẻ Bóng Đẹp Lâu Dài
Bề mặt của ống inox phi 18 được đánh bóng hoặc xước mờ tùy theo yêu cầu sử dụng, giúp tạo nên vẻ ngoài sang trọng và hiện đại. So với các vật liệu như sắt hoặc nhôm, inox không bị bong tróc sơn, không hoen ố theo thời gian, giúp công trình luôn giữ được sự mới mẻ và sạch sẽ.
- Ứng dụng trong nội thất: Làm lan can, cầu thang, khung cửa, bàn ghế, giá đỡ…
- Ứng dụng trong ngoại thất: Cổng, hàng rào, kết cấu xây dựng…
3. Chịu Nhiệt Tốt, Hoạt Động Ổn Định Trong Mọi Điều Kiện
Ống inox phi 18 có khả năng chịu nhiệt cao, không bị biến dạng hay thay đổi cấu trúc khi tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp luyện kim, chế biến thực phẩm, hệ thống ống dẫn nhiệt…
- Inox 316: Có khả năng chịu nhiệt tốt nhất, sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
- Inox 304: Vẫn đảm bảo khả năng chịu nhiệt tốt, phổ biến trong các hệ thống lò hơi, ống xả khí.
4. Dễ Gia Công, Thi Công Và Lắp Đặt
Nhờ vào đặc tính dễ hàn, cắt, uốn cong mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu, ống inox phi 18 có thể dễ dàng gia công theo yêu cầu của từng công trình. Điều này giúp tiết kiệm thời gian, công sức trong quá trình lắp đặt.
- Có thể cắt ngắn, tạo hình theo kích thước mong muốn mà không bị nứt vỡ.
- Dễ dàng kết nối với các loại phụ kiện như co nối, mặt bích, van khóa, giúp quá trình thi công linh hoạt hơn.
5. An Toàn Cho Sức Khỏe, Thân Thiện Môi Trường
Khác với sắt hoặc nhựa, inox không bị ăn mòn và không tiết ra các chất độc hại, giúp đảm bảo an toàn trong các ứng dụng liên quan đến thực phẩm, nước uống, y tế.
- Ứng dụng trong ngành thực phẩm: Ống dẫn nước, đường ống sản xuất sữa, bia, nước giải khát…
- Ứng dụng trong y tế: Thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ y khoa, hệ thống ống dẫn khí y tế.
6. Tuổi Thọ Cao, Tiết Kiệm Chi Phí Sửa Chữa Và Bảo Trì
Một trong những lợi ích quan trọng của ống inox phi 18 là tuổi thọ dài lâu, ít bị hư hỏng, không cần bảo trì thường xuyên. So với các vật liệu khác như sắt hoặc nhôm, inox có khả năng chống chịu tốt hơn, giúp doanh nghiệp và cá nhân tiết kiệm chi phí sửa chữa về lâu dài.
- Không cần sơn phủ bảo vệ như sắt, giảm chi phí bảo dưỡng.
- Không bị cong vênh, móp méo dưới tác động của lực lớn, đảm bảo sự ổn định trong thời gian dài.
Phân loại ống inox phi 18 loại 304, 201 và 316
Ống inox phi 18 được phân loại dựa trên chất liệu thép không gỉ, trong đó phổ biến nhất là các dòng inox 304, 201 và 316. Mỗi loại có đặc điểm riêng về khả năng chống ăn mòn, độ bền và giá thành, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
Ống Inox Phi 18 Loại 304 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi
- Thành phần chứa 18% Crom (Cr) và 8% Niken (Ni), giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
- Chống gỉ sét tốt, không bị ảnh hưởng bởi môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ hay thời tiết khắc nghiệt.
- Bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Dễ gia công, hàn cắt, có thể tạo hình linh hoạt theo yêu cầu công trình.
Ứng dụng:
- Xây dựng & nội thất: Lan can, cầu thang, cửa cổng, tay vịn.
- Ngành thực phẩm: Đường ống dẫn nước, hệ thống sản xuất bia, nước giải khát.
- Ngành y tế: Thiết bị bệnh viện, hệ thống dẫn khí y tế.
- Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa, đường ống vận chuyển hóa chất nhẹ.
Ống Inox Phi 18 Loại 201 – Giá Rẻ, Ứng Dụng Phổ Biến
- Thành phần chứa thấp hơn 8% Niken (Ni), chỉ khoảng 4-5%, giúp giảm giá thành sản xuất.
- Độ bền tương đối tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm hoặc có hóa chất mạnh.
- Độ cứng cao hơn inox 304, giúp chống móp méo, thích hợp cho các công trình chịu lực nhẹ.
- Giá thành rẻ hơn inox 304, phù hợp với các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng:
- Xây dựng & nội thất: Cửa cổng, hàng rào, bàn ghế, giàn phơi quần áo.
- Trang trí nội thất: Tay vịn cầu thang, ốp tường.
- Công trình dân dụng: Đường ống thoát nước, hệ thống thông gió.
Ống Inox Phi 18 Loại 316 – Cao Cấp, Chống Ăn Mòn Tốt Nhất
- Chứa 16% Crom (Cr), 10% Niken (Ni) và 2% Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Không bị gỉ sét ngay cả khi tiếp xúc với nước biển, hóa chất công nghiệp nặng.
- Chịu nhiệt tốt hơn inox 304 và 201, không biến dạng khi sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao.
- Thích hợp cho các ứng dụng đặc biệt, yêu cầu tính an toàn cao và chịu đựng tốt các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Ngành hàng hải: Đóng tàu, hệ thống đường ống nước biển.
- Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất ăn mòn, đường ống vận chuyển dung dịch axit mạnh.
- Ngành y tế & thực phẩm cao cấp: Sản xuất thuốc, hệ thống đường ống tinh khiết.
- Hệ thống chịu nhiệt cao: Lò hơi, đường ống dẫn hơi nước công nghiệp.
Tùy vào nhu cầu sử dụng và ngân sách, bạn có thể chọn loại inox phù hợp để đảm bảo chất lượng và hiệu quả lâu dài cho công trình của mình.
Thành phần hóa học của 3 chất liệu 304, 201 và 316 của inox phi 18
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Crom (Cr) | 16 – 18% | 18 – 20% | 16 – 18% |
Niken (Ni) | 4 – 5% | 8 – 10.5% | 10 – 14% |
Molypden (Mo) | Không có | Không có | 2 – 3% |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5% | ≤ 2% | ≤ 2% |
Carbon (C) | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Silic (Si) | ≤ 1% | ≤ 1% | ≤ 1% |
Lưu huỳnh (S) và Photpho (P) | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Địa chỉ mua ống inox phi 18 chất lượng tốt ở đâu?
1. Sản Phẩm Chính Hãng, Chất Lượng Cao
Thép Hùng Phát cung cấp ống inox phi 18 đạt tiêu chuẩn chất lượng, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
2. Giá Cả Cạnh Tranh, Chiết Khấu Hấp Dẫn
Khách hàng mua số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi tốt, giá cả hợp lý và chính sách chiết khấu hấp dẫn, giúp tối ưu chi phí cho các công trình.
3. Hỗ Trợ Giao Hàng Nhanh Chóng
Thép Hùng Phát có hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, giao hàng tận nơi nhanh chóng trên toàn quốc, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.
4. Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tận Tâm
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 14
- Ống inox phi 150
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước