Mô tả
Bạn đang tìm kiếm một loại ống có độ bền cao, chống gỉ sét tốt và chịu được môi trường khắc nghiệt? Ống inox phi 200 chính là lựa chọn lý tưởng! Với đường kính lớn 200mm, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước, công trình xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
Tùy theo nhu cầu sử dụng, bạn có thể chọn các loại inox phổ biến như 201, 304 hoặc 316, mỗi loại đều có ưu điểm riêng. Cần tư vấn thêm để chọn đúng loại inox phù hợp? Đừng ngại liên hệ ngay!
Ống inox phi 200 là sản phẩm có bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và khả năng chống oxy hóa vượt trội.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 200
- Đường kính ngoài: 200mm
- Độ dày thành ống: 2.0 – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Tra cứu bảng trọng lượng của ống
Ống inox 304 phi 200 | Ống inox 201 phi 200 | |
Khối lượng (kg/ cây 6m) | 59,16 | 59,16 |
73,77 | 73,77 | |
88,30 | 88,30 | |
117,13 | 117,13 | |
145,67 | 145,67 | |
173,90 | 173,90 | |
201,84 | 201,84 | |
229,48 | 229,48 |
Bảng giá mới nhất của ống inox phi 200
Giá ống inox 304 phi 200:
Tên sản phẩm | Khối lượng (kg/ cây 6m) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá ống inox 200 304 (vnđ/cây 6m) |
Ống inox 304 phi 200 | 59,16 | 56.000 | 3.310.000 |
73,77 | 56.000 | 4.128.000 | |
88,30 | 56.000 | 4.942.000 | |
117,13 | 56.000 | 6.557.000 | |
145,67 | 56.000 | 8.155.000 | |
173,90 | 56.000 | 9.735.000 | |
201,84 | 56.000 | 11.301.000 | |
229,48 | 56.000 | 12.847.000 |
Giá ống inox 201 phi 200:
Tên sản phẩm | Khối lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá ống inox phi 200 201 (vnđ/cây 6m) |
Ống inox 201 phi 200 | 59,16 | 43.000 | 2.540.000 |
73,77 | 43.000 | 3.170.000 | |
88,30 | 43.000 | 3.792.000 | |
117,13 | 43.000 | 5.035.000 | |
145,67 | 43.000 | 6.261.000 | |
173,90 | 43.000 | 7.475.000 | |
201,84 | 43.000 | 8.676.000 | |
229,48 | 43.000 | 9.865.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Tìm hiểu ưu điểm của ống inox phi 200
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và vật liệu xây dựng, ống inox phi 200 ngày càng được cải tiến để đáp ứng các yêu cầu khắt khe hơn về độ bền, thẩm mỹ và hiệu suất. Dưới đây là những ưu điểm mới nhất của loại ống này:
Công nghệ sản xuất tiên tiến, chất lượng vượt trội
- Sử dụng công nghệ cán nguội và hàn laser hiện đại, giúp bề mặt nhẵn mịn, không có vết nứt hay lỗi kỹ thuật.
- Gia công với độ chính xác cao, đảm bảo khả năng kết nối hoàn hảo, hạn chế rò rỉ trong hệ thống dẫn khí và chất lỏng.
Chống ăn mòn siêu việt – Ứng dụng tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt
- Inox 304L và 316L với hàm lượng carbon thấp giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển hoặc khí hậu nhiệt đới ẩm.
- Lớp phủ bề mặt đặc biệt giúp tăng độ bền trước tác động của thời tiết và môi trường công nghiệp ô nhiễm.
Tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường
- Sản phẩm tái chế đến 90%, giúp giảm tác động đến môi trường và góp phần vào xu hướng phát triển bền vững.
- Quy trình sản xuất cải tiến giúp tiết kiệm năng lượng hơn so với các loại ống thép truyền thống.
Độ bền cao, tối ưu chi phí bảo trì
- Tuổi thọ có thể lên đến 30-50 năm, giảm chi phí thay thế và sửa chữa so với các loại ống thép thông thường.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc môi trường áp suất lớn.
Đa dạng ứng dụng trong công nghệ và sản xuất hiện đại
- Ngành công nghiệp thực phẩm & dược phẩm: Ống inox phi 200 đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, không thôi nhiễm kim loại độc hại.
- Hệ thống dẫn nước và khí nén: Đảm bảo hiệu suất truyền dẫn ổn định, không bị oxi hóa theo thời gian.
- Ứng dụng trong năng lượng tái tạo: Được sử dụng trong các hệ thống đường ống cho nhà máy điện mặt trời, điện gió…
Ống inox phi 200 có những loại chất liệu nào?
Ống inox phi 200 được sản xuất từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, mỗi loại có đặc tính riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Dưới đây là các chất liệu inox phổ biến nhất:
Inox 201 – Giá rẻ, phù hợp môi trường ít ăn mòn
- Chứa hàm lượng niken thấp (~4-6%) giúp giảm giá thành nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
- Khả năng chống ăn mòn trung bình, thích hợp cho nội thất, lan can, kết cấu trong nhà.
- Độ cứng cao hơn inox 304, nhưng dễ bị oxi hóa trong môi trường ẩm hoặc hóa chất mạnh.
Inox 304 – Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt
- Thành phần niken 8-10% và crom 18-20%, giúp chống ăn mòn tốt hơn inox 201.
- Phù hợp với các ứng dụng ngoài trời, thực phẩm, y tế và hệ thống dẫn nước sạch.
- Dễ gia công, hàn tốt và có độ bền cơ học cao.
Inox 316 – Chống ăn mòn cao cấp, chuyên dụng cho môi trường khắc nghiệt
- Hàm lượng molypden (Mo) 2-3%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường muối, axit mạnh.
- Được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, đóng tàu, dược phẩm, thực phẩm cao cấp.
- Giá thành cao hơn inox 304 nhưng bền bỉ và ít phải bảo trì hơn.
Bảng thành phần hóa học
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0% | 18.0 – 20.0% | 16.0 – 18.0% |
Niken (Ni) | 4.0 – 6.0% | 8.0 – 10.5% | 10.0 – 14.0% |
Molypden (Mo) | – | – | 2.0 – 3.0% |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5% | ≤ 2.0% | ≤ 2.0% |
Cacbon (C) | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Silic (Si) | ≤ 1.0% | ≤ 1.0% | ≤ 1.0% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% |
Photpho (P) | ≤ 0.06% | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Nitơ (N) | ≤ 0.25% | ≤ 0.10% | ≤ 0.10% |
Ứng dụng trong đời sống
Ống inox phi 200 với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:
1. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Sử dụng làm khung kết cấu nhà xưởng, công trình dân dụng.
- Ứng dụng trong hệ thống lan can, cầu thang, hàng rào nhờ độ bền cao và khả năng chống gỉ sét.
- Dùng làm hệ thống ống dẫn thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các tòa nhà lớn.
2. Ngành công nghiệp thực phẩm & y tế
- Ống inox phi 200 đạt tiêu chuẩn an toàn, không thôi nhiễm kim loại độc hại.
- Dùng để dẫn nước, dẫn nguyên liệu trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát, sữa.
- Sử dụng trong hệ thống đường ống y tế, khí oxy, khí nén trong bệnh viện.
3. Hệ thống cấp thoát nước & xử lý môi trường
- Dùng trong hệ thống cấp nước sạch, thoát nước thải, xử lý nước công nghiệp.
- Ứng dụng trong các nhà máy xử lý hóa chất, lọc dầu, sản xuất hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
- Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí nén, gas trong ngành năng lượng.
4. Giao thông & đóng tàu
- Dùng làm khung sườn, hệ thống ống dẫn nhiên liệu, ống xả khí thải cho ô tô, xe máy, tàu thủy.
- Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn dầu, dẫn khí trên giàn khoan nhờ khả năng chịu áp lực cao.
5. Ngành năng lượng & công nghiệp nặng
- Dùng trong hệ thống đường ống cho nhà máy điện, lò hơi, năng lượng mặt trời, điện gió.
- Ứng dụng trong hệ thống dẫn hơi nóng, khí nén, hóa chất trong các nhà máy sản xuất công nghiệp nặng.
Lợi ích khi mua ống inox phi 200 tại Thép Hùng Phát gồm những gì?
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp ống inox uy tín, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất. Dưới đây là những lợi ích bạn nhận được khi mua ống inox phi 200 tại Thép Hùng Phát:
1. Chất lượng inox đạt chuẩn, đảm bảo độ bền cao
- Cung cấp ống inox 201, 304, 316 chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ về nguồn gốc và chất lượng.
- Sản phẩm được kiểm định kỹ lưỡng, đảm bảo độ dày chuẩn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt.
- Bề mặt inox sáng bóng, không trầy xước, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
2. Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
- Báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.
- Chính sách chiết khấu đặc biệt cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đại lý phân phối.
- Hỗ trợ tư vấn loại inox phù hợp với từng nhu cầu sử dụng, giúp tối ưu chi phí đầu tư.
3. Đa dạng kích thước, chủng loại
- Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại ống inox phi 200 với nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
- Có các dòng inox 201, 304, 316 phù hợp với mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
4. Giao hàng nhanh chóng, vận chuyển tận nơi
- Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo đúng hẹn, giúp khách hàng chủ động trong tiến độ thi công.
- Hỗ trợ miễn phí hoặc giảm phí vận chuyển đối với đơn hàng lớn.
5. Chính sách bảo hành và hỗ trợ dài hạn
- Bảo hành sản phẩm dài hạn, cam kết chất lượng như đã tư vấn.
- Hỗ trợ đổi trả nếu phát hiện lỗi từ nhà sản xuất.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hướng dẫn lắp đặt và bảo trì ống inox đúng cách.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 19
- Ống inox phi 150
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước