Ống inox phi 25

Ống inox phi 25 là một trong những loại vật liệu được ưa chuộng nhất nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội.

Với kích thước nhỏ gọn, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp, nội thất và nhiều lĩnh vực khác.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, ống inox phi 25 có thể được sản xuất từ các chất liệu như inox 201, inox 304, inox 316, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng.

Không chỉ giúp gia tăng tính bền vững cho công trình, ống inox còn mang lại sự hiện đại, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 25
  • Đường kính ngoài: 25mm
  • Độ dày thành ống:  0.4 – 1.5mm
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 25 là một trong những loại vật liệu được ưa chuộng nhất nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội. Với kích thước nhỏ gọn, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp, nội thất và nhiều lĩnh vực khác.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, ống inox phi 25 có thể được sản xuất từ các chất liệu như inox 201, inox 304, inox 316, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng. Không chỉ giúp gia tăng tính bền vững cho công trình, ống inox còn mang lại sự hiện đại, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh.

Ống inox phi 25 mang lại sự hiện đại, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh.

Ống inox phi 25

Vậy ống inox phi 25 có những ưu điểm gì nổi bật? Ứng dụng trong đời sống ra sao? Cùng tìm hiểu ngay!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 25
  • Đường kính ngoài: 25mm
  • Độ dày thành ống:  0.4 – 1.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ống inox phi 25
Ống inox phi 25

Trọng lượng ống inox phi 25

Độ dày (mm) Khối lượng ống inox phi 25 (kg)
0,4 1,49
0,5 1,86
0,6 2,22
0,7 2,58
0,8 2,94
0,9 3,3
1,0 3,65
1,1 4
1,2 4,34
1,5 5,36

Bảng báo giá về ống inox phi 25 có trong hôm nay

Về giá ống inox 304 phi 25:

Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (đồng/kg) Giá bán (đồng/cây)
1,49 57.000 85.440
1,86 57.000 106.160
2,22 57.000 126.320
2,58 57.000 146.480
2,94 57.000 166.640
3,3 57.000 186.800
3,65 57.000 206.400
4 57.000 226.000
4,34 57.000 245.040
5,36 57.000 302.160

Về giá ống inox 201 phi 25:

Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá (đồng/kg) Giá bán (đồng/cây)
1.49 45,000 67,070
1.86 45,000 82,980
2.22 45,000 98,460
2.58 45,000 113,940
2.94 45,000 129,420
3.30 45,000 144,900
3.65 45,000 159,950
4.00 45,000 175,000
4.34 45,000 189,620
5.36 45,000 233,480

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Một số ưu điểm nổi bật về ống inox phi 25

1. Chất liệu bền bỉ, chống ăn mòn hiệu quả

  • Được làm từ các loại inox chất lượng cao như Inox 201, 304, 316, giúp tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa.
  • Phù hợp với nhiều môi trường khác nhau, từ trong nhà, ngoài trời đến môi trường hóa chất hoặc nước biển.

2. Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt trong ứng dụng

  • Với kích thước đường kính 25mm, ống inox này vừa đủ chắc chắn nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ.
  • Có thể dễ dàng kết hợp với các phụ kiện khác để tạo ra nhiều kiểu dáng và kết cấu khác nhau.

3. Dễ dàng gia công và lắp đặt

  • Ống inox phi 25 có thể được cắt, hàn, uốn cong mà không làm mất đi độ bền.
  • Ứng dụng tốt cho các công trình yêu cầu sự linh hoạt trong thiết kế.

4. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực

Xây dựng & Kiến trúc:

  • Sử dụng trong lan can, cầu thang, cửa cổng, hàng rào với độ bền cao và thẩm mỹ đẹp.
  • Ứng dụng làm khung mái che, giàn phơi đồ, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Nội thất & Trang trí:

  • Được dùng để sản xuất bàn ghế inox, kệ trang trí, khung giường, tủ kệ nhờ khả năng chịu lực tốt.
  • Ứng dụng trong thiết kế showroom, quán cà phê, nhà hàng với phong cách hiện đại, tối giản.

Công nghiệp & Sản xuất:

  • Được dùng làm đường ống dẫn nước, dẫn dầu, hệ thống khí nén trong nhà máy, xí nghiệp.
  • Ứng dụng trong gia công cơ khí, chế tạo máy móc, kết cấu thép.

Y tế & Thực phẩm:

  • Sử dụng trong thiết bị y tế, hệ thống xử lý nước sạch, bàn ghế phòng sạch do tính an toàn và vệ sinh cao.
  • Ống inox phi 25 có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm, giúp đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

5. An toàn, thân thiện với môi trường & tiết kiệm chi phí

  • Không độc hại, không bị gỉ sét, an toàn khi sử dụng lâu dài.
  • Dễ bảo trì, vệ sinh, giúp giảm chi phí bảo dưỡng so với các vật liệu khác.
  • Có thể tái chế, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.

Phân loại các dòng ống inox phi 25 được nhiều người ưu chuộng

1. Ống inox 304 phi 25 – Cao cấp, bền bỉ, đa dụng

Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn cực tốt, không bị gỉ sét ngay cả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp với cả công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, giữ được độ thẩm mỹ lâu dài.
  • Không nhiễm từ, đảm bảo an toàn cho ngành thực phẩm và y tế.

Ứng dụng:

  • Nội thất: Bàn ghế, lan can, cầu thang, khung cửa, giàn phơi đồ.
  • Công nghiệp: Đường ống dẫn nước sạch, thiết bị thực phẩm, y tế.
  • Xây dựng: Hệ thống ống dẫn, kết cấu công trình, trang trí ngoại thất.

💰 Giá thành: Trung bình – Cao (do chất lượng vượt trội).

2. Ống inox 201 phi 25 – Giá rẻ, phù hợp môi trường khô ráo

Ưu điểm:

  • Giá thành rẻ hơn inox 304, phù hợp với ngân sách hạn chế.
  • Độ cứng cao, chịu lực tốt, dễ gia công, hàn cắt linh hoạt.
  • Thích hợp cho môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc nước muối.

Nhược điểm:

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304, dễ bị gỉ sét nếu sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
  • Có thể bị nhiễm từ nhẹ, không phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế.

Ứng dụng:

  • Nội thất: Kệ, bàn ghế, cửa sổ, lan can trong nhà.
  • Công nghiệp nhẹ: Ống khung xe, trang trí showroom, cửa hàng.
  • Xây dựng: Làm khung sườn, vật liệu trang trí nội thất.

💰 Giá thành: Thấp hơn inox 304, tiết kiệm chi phí cho các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.

3. Ống inox 316 phi 25 – Chống ăn mòn tốt nhất, dùng trong môi trường khắc nghiệt

Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn vượt trội, chịu được môi trường biển, hóa chất mạnh, nước muối.
  • Chịu nhiệt cao, chống oxy hóa tốt, bền bỉ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Không nhiễm từ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn cao.

Nhược điểm:

  • Giá thành cao nhất trong ba loại inox (đắt hơn inox 304 và 201).
  • Chỉ cần thiết khi sử dụng trong môi trường đặc biệt như biển, hóa chất.

Ứng dụng:

  • Công nghiệp hóa chất: Hệ thống đường ống hóa chất, dầu khí.
  • Hàng hải, tàu thuyền: Kết cấu ngoài trời, lan can, đường ống nước biển.
  • Y tế, thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm.

💰 Giá thành: Cao nhất, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh.

So sánh nhanh giữa inox 304, 201, 316

Đặc điểm Inox 304 Inox 201 Inox 316
Chống ăn mòn Rất tốt Trung bình Tốt nhất
Độ bền Cao Khá tốt Rất cao
Tính thẩm mỹ Sáng bóng, bền lâu Bóng nhưng dễ xỉn màu Rất sáng bóng
Khả năng nhiễm từ Không nhiễm từ Có thể nhiễm từ nhẹ Không nhiễm từ
Giá thành Trung bình – Cao Thấp – Trung bình Cao nhất
Ứng dụng Xây dựng, nội thất, công nghiệp thực phẩm Nội thất, trang trí, công trình không tiếp xúc hóa chất Môi trường biển, hóa chất, y tế, thực phẩm cao cấp

Ứng dụng ống inox phi 25 vào công trình hiện đại ngày nay

Ống inox phi 25 được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại nhờ độ bền cao, tính thẩm mỹ đẹp và khả năng chống ăn mòn tốt. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:

1. Kiến trúc & Xây dựng – Bền bỉ và sang trọng

Lan can, cầu thang inox:

  • Ống inox phi 25 được sử dụng làm tay vịn cầu thang, lan can ban công trong các tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại.
  • Giữ được vẻ đẹp sáng bóng, không bị rỉ sét theo thời gian.

Khung mái che, giàn phơi:

  • Làm khung mái hiên, mái che kính, giàn phơi đồ chịu lực tốt và không bị cong vênh khi sử dụng lâu dài.
  • Được ứng dụng nhiều trong các tòa nhà thông minh, biệt thự hiện đại.

Hệ thống cổng, hàng rào inox:

  • Tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình với cổng và hàng rào inox sang trọng, bền bỉ.
  • Có thể kết hợp với kính cường lực để tạo phong cách hiện đại.

Khung cửa, vách ngăn inox:

  • Ứng dụng trong cửa trượt, cửa lùa giúp tăng độ bền và dễ dàng bảo trì.
  • Được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, chung cư cao cấp.

2. Nội thất & Trang trí – Tạo điểm nhấn hiện đại

Bàn ghế, kệ trang trí:

  • Sử dụng trong các quán cà phê, nhà hàng, khách sạn, showroom để tạo phong cách hiện đại, tối giản.
  • Khả năng chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng giúp không gian thêm sang trọng.

Tủ kệ bếp, giàn treo đồ:

  • Ống inox phi 25 được dùng làm khung kệ bếp, giá treo nồi chảo, giá để đồ giúp không gian gọn gàng, sạch sẽ.
  • Đặc biệt phù hợp với các căn hộ thông minh, chung cư cao cấp.

Giàn hoa, giá đỡ cây cảnh:

  • Tạo giàn hoa ngoài trời, giá treo cây cảnh giúp trang trí không gian sống.
  • Phù hợp với các công trình cảnh quan sân vườn, nhà phố, biệt thự xanh.

3. Công nghiệp – Kết cấu bền vững, chống ăn mòn

Hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí:

  • Dùng trong các tòa nhà, nhà máy xử lý nước sạch, hệ thống khí nén.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh, không bị hoen gỉ như ống kim loại thông thường.

Kết cấu khung sườn nhà xưởng, giá đỡ máy móc:

  • Dùng để làm khung kết cấu thép nhẹ, giàn đỡ máy móc trong các khu công nghiệp.
  • Độ bền cao, không bị ăn mòn trong môi trường nhà xưởng có độ ẩm cao.

Thiết bị chế biến thực phẩm, nhà hàng:

  • Được sử dụng làm bàn bếp, kệ đựng thực phẩm, thiết bị chế biến đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • Thường dùng trong bếp công nghiệp, nhà hàng, khách sạn cao cấp.

4. Y tế & Công nghệ cao – Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn

Thiết bị y tế, phòng sạch:

  • Ứng dụng trong giường bệnh, xe đẩy inox, tủ thuốc y tế, tay vịn cho người già.
  • Phù hợp với tiêu chuẩn phòng sạch trong bệnh viện, phòng thí nghiệm, nhà máy dược phẩm.

Ngành công nghệ cao, điện tử:

  • Dùng trong kết cấu khung, giá đỡ máy móc, thiết bị sản xuất linh kiện điện tử.
  • Đáp ứng yêu cầu chống nhiễm từ, chịu lực tốt.

Mua ống inox phi 25 tại đâu để không lo về giá?

Khi lựa chọn Thép Hùng Phát để mua ống thép phi 25, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội, đảm bảo cả về chất lượng, giá thành lẫn dịch vụ. Dưới đây là những lý do nổi bật:

1. Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn

Nguồn gốc rõ ràng:

  • Thép Hùng Phát cung cấp ống thép phi 25 chính hãng, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS, TCVN.
  • Cam kết không bán hàng kém chất lượng, hàng trôi nổi trên thị trường.

Độ bền cao, chống ăn mòn tốt:

  • Ống thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, giúp tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
  • Chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất, công nghiệp.

Đa dạng chủng loại, quy cách:

  • Cung cấp đầy đủ các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, ống thép hàn với nhiều độ dày khác nhau.
  • Khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.

2. Giá thành cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn

Giá tận gốc, không qua trung gian:

  • Thép Hùng Phát là đại lý cấp 1, nhập hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất lớn như Hòa Phát, SeAH, Hoa Sen, Việt Đức…, giúp giá cả luôn tốt nhất.

Chiết khấu cao khi mua số lượng lớn:

  • Hỗ trợ giá sỉ cho các doanh nghiệp, nhà thầu, đại lý có nhu cầu nhập số lượng lớn.
  • Chính sách giá ưu đãi giúp tiết kiệm chi phí tối đa.

Báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn:

  • Khách hàng nhận được bảng giá cập nhật thường xuyên, đảm bảo rõ ràng, chính xác.
  • Không phụ thu phí ẩn, cam kết giá đúng với chất lượng sản phẩm.

3. Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tình

Giao hàng nhanh, linh hoạt toàn quốc:

  • Giao hàng tận nơi với đội xe chuyên dụng, đảm bảo đúng tiến độ.
  • Hỗ trợ phí vận chuyển với đơn hàng lớn hoặc theo thỏa thuận.

Tư vấn kỹ thuật miễn phí:

  • Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ chọn loại ống thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Hướng dẫn cách bảo quản, thi công, gia công để tăng độ bền sản phẩm.

Hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi kỹ thuật:

  • Cam kết đổi trả nhanh chóng nếu sản phẩm bị lỗi từ nhà sản xuất.
  • Chính sách bảo hành rõ ràng, minh bạch giúp khách hàng yên tâm khi mua hàng.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ