Ống INOX Phi 38

Khi xây dựng hoặc thi công một công trình, lựa chọn vật liệu phù hợp là yếu tố then chốt quyết định đến hiệu quả và độ bền của dự án. Vậy tại sao ống inox phi 38 lại là sự lựa chọn được nhiều kỹ sư và nhà thầu ưu tiên?

Với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, ống inox phi 38 đang ngày càng trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 38
  • Đường kính ngoài: 38mm
  • Độ dày thành ống: 0.6 – 1.9mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

Khi xây dựng hoặc thi công một công trình, lựa chọn vật liệu phù hợp là yếu tố then chốt quyết định đến hiệu quả và độ bền của dự án. Vậy tại sao ống inox phi 38 lại là sự lựa chọn được nhiều kỹ sư và nhà thầu ưu tiên?

Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra là: làm sao để chọn được sản phẩm inox chất lượng, đáng tin cậy và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình? Cùng khám phá lý do tại sao ống phi 38 chính là sự lựa chọn tối ưu cho mọi công trình cần độ bền lâu dài và hiệu suất vượt trội.

Ống inox phi 38
Ống inox phi 38

Ống inox phi 38 chính là sự lựa chọn tối ưu cho mọi công trình cần độ bền lâu dài và hiệu suất vượt trội.

Ống INOX Phi 38

Với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, ống inox phi 38 đang ngày càng trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 38
  • Đường kính ngoài: 38.1mm
  • Độ dày thành ống: 0.6 – 1.9mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
ng inox phi 38
Ống inox phi 38

Bảng giá cho trang trí và công nghiệp ống inox phi 38

Giá trang trí ống inox phi 38:

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Giá bán cây 6m (VNĐ/cây)
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 0.6 28.000
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 0.4 35.000
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 0.5 41.000
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 0.6 48.000
Inox trang tríphi 38.1 trang trí 0.7 55.000
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 0.8 61.000
Inox trang trí phi 38.1 trang trí 1.9 67.000

Giá công nghiệp ống inox phi 38:

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Giá bán cây 6m (VNĐ/cây)
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.6 37.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.4 46.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.5 56.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.6 66.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.7 77.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 0.8 85.000
Inox công nghiệp phi 38.1 công nghiệp 1.9 94.000

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Ống inox phi 38
Ống inox phi 38

Tham khảo bảng giá các loại ống inox mới nhất

Bạn đang tìm kiếm báo giá ống inox chất lượng? Dưới đây là mức giá tham khảo cho các loại ống inox phổ biến, được cập nhật mới nhất, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng:

  • Ống inox 304 công nghiệp: Từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy theo độ dày và kích thước ống)

  • Ống inox 304 trang trí: Từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (tùy theo yêu cầu kỹ thuật)

  • Ống inox 316 công nghiệp: Từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (phù hợp với môi trường hóa chất, biển mặn)

  • Ống inox 201 các loại: Từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (giải pháp tiết kiệm cho nhu cầu phổ thông)

Lưu ý quan trọng:

  • Mức giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển

  • Giá inox có thể thay đổi theo từng thời điểm do biến động nguyên vật liệu

  • Để nhận báo giá chính xác, nhanh chóng và tốt nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0938 437 123

Bạn cần số lượng lớn hoặc gia công theo quy cách riêng? Đừng ngần ngại, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tận tình!

Bảng quy cách trọng lượng ống inox đủ size

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Những ưu điểm nổi bật về ống inox phi 38 hiện nay

1. Chống ăn mòn vượt trội, bền bỉ với thời gian

  • Ống inox phi 38 được sản xuất từ thép không gỉ cao cấp, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ngay cả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hay nhiệt độ cao.
  • Điều này giúp sản phẩm duy trì chất lượng bền vững theo thời gian mà không bị gỉ sét hay hao mòn.

2. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

  • Với kết cấu vững chắc, ống inox phi 38 có thể chịu được lực tác động mạnh và không bị biến dạng khi sử dụng lâu dài.
  • Đặc biệt, sản phẩm này rất phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cơ học cao như hệ thống đường ống công nghiệp, xây dựng hay kết cấu kỹ thuật.

3. Khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực ấn tượng

  • Ống inox phi 38 có thể hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị giãn nở hay biến chất.
  • Ngoài ra, nó còn chịu được áp suất lớn, giúp đảm bảo tính an toàn cho các hệ thống đường ống dẫn nước, khí hoặc hóa chất.

4. Tính thẩm mỹ cao, giữ được vẻ sáng bóng lâu dài

  • Với bề mặt sáng bóng, không bám bẩn và dễ vệ sinh, ống inox phi 38 không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng mà còn giúp công trình trông hiện đại và chuyên nghiệp hơn.
  • Đây cũng là lý do sản phẩm này được ưa chuộng trong các thiết kế nội thất, lan can, cầu thang inox.

5. An toàn cho sức khỏe, thân thiện với môi trường

  • Inox là vật liệu không chứa tạp chất độc hại, không bị rỉ sét hay thôi nhiễm kim loại vào nước và thực phẩm.
  • Vì vậy, ống inox phi 38 được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hệ thống cấp nước sạch, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

6. Dễ gia công, lắp đặt và bảo trì đơn giản

  • Nhờ vào đặc tính dẻo dai và dễ gia công, ống inox phi 38 có thể cắt, uốn, hàn hoặc kết nối linh hoạt theo yêu cầu của từng công trình.
  • Đồng thời, việc vệ sinh và bảo trì cũng vô cùng dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lâu dài.

7. Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực

  • Từ công nghiệp, xây dựng đến nội thất, ống inox phi 38 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như hệ thống ống dẫn công nghiệp, kết cấu công trình, lan can, cầu thang, bàn ghế inox, thiết bị y tế và ngành chế biến thực phẩm.

Với những ưu điểm vượt trội này, ống inox phi 38 chính là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình đòi hỏi sự bền bỉ, thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế cao.

Phân loại ống Inox phi 38 theo chất liệu (304, 201, 316)

Ống inox phi 38 được sản xuất từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, trong đó phổ biến nhất là inox 304, inox 201 và inox 316. Mỗi loại có đặc điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là sự khác biệt giữa ba loại inox này:

1. Ống inox phi 38 – Chất liệu inox 304

(Phổ biến nhất, đa dụng, bền bỉ)

Thành phần: Chứa khoảng 18% Cr (Crom) và 8% Ni (Niken), giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm:

  • Chống gỉ sét và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường ngoài trời, hóa chất, nước biển nhẹ.
  • Độ bền cao, chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.

Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, lan can, cầu thang, hệ thống đường ống công nghiệp, thực phẩm, y tế.

2. Ống inox phi 38 – Chất liệu inox 201

(Giá rẻ, phù hợp môi trường khô ráo)

Thành phần: Chứa khoảng 16-18% Cr nhưng chỉ khoảng 4-5% Ni, thay vào đó là Mangan (Mn) để giảm giá thành.
Ưu điểm:

  • Giá thành rẻ hơn so với inox 304.
  • Độ cứng cao, chịu lực tốt, không dễ bị móp méo.
  • Bề mặt sáng bóng, có thể gia công đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ.

Nhược điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm ướt, đặc biệt là tiếp xúc với hóa chất hoặc nước mặn.

Ứng dụng: Thường được dùng trong các công trình nội thất, trang trí, gia công cơ khí ở môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.

3. Ống inox phi 38 – Chất liệu inox 316

(Cao cấp, chống ăn mòn cực tốt)

Thành phần: Chứa khoảng 16-18% Cr, 10-14% Ni và 2-3% Mo (Molypden), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn cao nhất trong ba loại inox, đặc biệt là trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh.
  • Độ bền cao, chịu nhiệt tốt, phù hợp với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Bề mặt sáng bóng, ít bám bẩn, dễ vệ sinh, giữ được vẻ đẹp lâu dài.

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 và inox 201.

Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, y tế, đóng tàu, công trình biển hoặc những nơi có yêu cầu khắt khe về chống gỉ sét.

So sánh nhanh giữa inox 304, 201 và 316

Đặc điểm Inox 304 Inox 201 Inox 316
Thành phần Ni 8% 4-5% 10-14%
Thành phần Mo Không có Không có 2-3%
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Trung bình Tốt nhất
Độ bền Cao Cứng hơn nhưng giòn hơn Rất cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt Trung bình Tốt nhất
Giá thành Trung bình Rẻ nhất Cao nhất
Ứng dụng Công nghiệp, nội ngoại thất, thực phẩm, y tế Nội thất, cơ khí đơn giản Hóa chất, y tế, công trình biển

Nên chọn loại ống inox phi 38 nào?

  • Nếu bạn cần sự bền bỉ, chống gỉ tốt, giá hợp lý, inox 304 là lựa chọn tối ưu.
  • Nếu ngân sách hạn chế, môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất, inox 201 là lựa chọn phù hợp.
  • Nếu cần loại inox cao cấp, chống ăn mòn tốt nhất, inox 316 là lựa chọn lý tưởng, đặc biệt cho ngành y tế, hóa chất hoặc môi trường nước biển.

Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại inox phi 38 phù hợp để đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí cho công trình của mình.

Các chủng loại ống inox phi 38 trên thị trường

Dưới đây là phân loại chi tiết các chủng loại ống inox phi 38 đang phổ biến trên thị trường hiện nay, dựa theo phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng:

1. Ống inox phi 38 hàn

  • Đặc điểm: Được chế tạo bằng cách hàn cuộn inox thành ống, có đường hàn dọc theo thân ống.

  • Chất liệu phổ biến: Inox 201, 304, 316.

  • Bề mặt: Có thể là bóng gương, hairline hoặc thô tùy mục đích.

  • Ứng dụng: Lan can, tay vịn, khung cửa, khung mái hiên, hệ thống thoát nước áp lực thấp…

  • Ưu điểm: Giá thành cạnh tranh, sản xuất nhanh, dễ tùy biến theo yêu cầu.

2. Ống inox phi 38 đúc

  • Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp đùn nóng hoặc cán đúc, không có đường hàn, liền khối.

  • Chất liệu chủ yếu: Inox 304, 316.

  • Ứng dụng: Hệ thống dẫn khí, hóa chất, dầu, nước nóng hoặc áp suất cao trong công nghiệp, thực phẩm, y tế…

  • Ưu điểm: Độ bền cao, chịu lực tốt, không rò rỉ, dùng cho môi trường khắt khe.

3. Ống inox phi 38 công nghiệp

  • Đặc điểm: Dòng ống có thành dày hơn ống trang trí, chịu lực và áp lực tốt.

  • Chất liệu phổ biến: Inox 304 và 316.

  • Ứng dụng: Cấu kiện máy móc, ống dẫn công nghiệp, kết cấu thép, hệ thống xử lý nước…

  • Ưu điểm: Độ cứng cao, chống ăn mòn tốt, vận hành ổn định trong thời gian dài.

4. Ống inox phi 38 trang trí

  • Đặc điểm: Thành ống mỏng, nhẹ, dễ gia công, bề mặt mịn và sáng bóng.

  • Chất liệu chủ yếu: Inox 201 và 304.

  • Bề mặt xử lý: BA (bóng gương), HL (xước mờ), NO.8…

  • Ứng dụng: Trang trí nội – ngoại thất, tay vịn, cổng rào, biển quảng cáo, showroom, nhà hàng, khách sạn…

  • Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, giá thành hợp lý, dễ lắp đặt.

Thành phần hóa học và cơ lý của ống inox phi 38

1. Thành Phần Hóa Học Của Ống Inox Phi 38

Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học giữa inox 201, inox 304 và inox 316:

Thành phần Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
C (Carbon) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 0.75 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Mn (Mangan) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.06 ≤ 0.045 ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0

Nhận xét:

  • Inox 201 có lượng Niken thấp nhất, được thay thế bằng Mangan, giúp giảm giá thành nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Inox 304 có tỷ lệ Crom và Niken cao hơn, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
  • Inox 316 có thêm thành phần Molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

2. Tính Chất Cơ Lý Của Ống Inox Phi 38

Tính chất cơ học của ống inox phi 38 ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực và tuổi thọ sản phẩm.

Tính chất Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (MPa) 515 – 735 520 – 720 515 – 740
Giới hạn chảy (MPa) 275 210 205
Độ giãn dài (%) 35 40 45
Độ cứng (HB) ≤ 293 ≤ 201 ≤ 217
Tỷ trọng (g/cm³) 7.93 7.93 8.00
Khả năng chịu nhiệt (°C) 600 – 800 870 – 925 900 – 1200

Nhận xét:

  • Inox 201 có độ cứng cao hơn nhưng giòn hơn, chịu nhiệt kém hơn so với inox 304 và 316.
  • Inox 304 có độ dẻo dai tốt, dễ gia công, độ bền kéo cao, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Inox 316 có độ giãn dài tốt nhất, chịu nhiệt và chịu lực cao nhất, thích hợp với môi trường khắc nghiệt.

Những lợi ích khi mua ống inox D38 tại Thép Hùng Phát

Việc lựa chọn đơn vị cung cấp ống inox phi 38 uy tín không chỉ giúp bạn đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Thép Hùng Phát tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, mang đến cho khách hàng những giá trị tốt nhất khi mua ống inox phi 38.

1. Cam Kết Chất Lượng Chuẩn Chính Hãng

  • Tất cả sản phẩm ống inox phi 38 tại Thép Hùng Phát đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, SUS… đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt nhất.
  • Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng cho mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

2. Đa Dạng Chủng Loại – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu

  • Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại ống inox phi 38 từ inox 201, 304 đến 316, đáp ứng mọi yêu cầu từ giá thành đến chất lượng.
  • Dù bạn cần loại inox giá rẻ, độ bền cao hay chống ăn mòn cực tốt, Thép Hùng Phát đều có giải pháp phù hợp.

3. Giá Cả Cạnh Tranh, Ưu Đãi Hấp Dẫn

  • Nhờ vào việc nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua trung gian, Thép Hùng Phát luôn đưa ra mức giá tốt nhất trên thị trường.
  • Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều chính sách chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng mua số lượng lớn.

4. Hỗ Trợ Cắt Quy Cách Theo Yêu Cầu

  • Khách hàng có thể đặt cắt ống inox phi 38 theo đúng kích thước mong muốn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí gia công.
  • Chúng tôi cam kết cắt chính xác, nhanh chóng, đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

5. Giao Hàng Nhanh Chóng, Đúng Hẹn

  • Thép Hùng Phát có hệ thống kho bãi lớn và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ trên toàn quốc.
  • Bạn không cần lo lắng về việc trì hoãn công trình do thiếu vật tư.

6. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp, Hỗ Trợ Tận Tình

  • Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình.
  • Từ khâu chọn vật liệu, báo giá đến hướng dẫn bảo quản, Thép Hùng Phát luôn đồng hành cùng khách hàng.

7. Chính Sách Bảo Hành, Hỗ Trợ Đổi Trả Minh Bạch

  • Mua hàng tại Thép Hùng Phát, bạn hoàn toàn yên tâm với chính sách bảo hành rõ ràng.
  • Nếu phát hiện lỗi sản xuất hoặc không đúng tiêu chuẩn cam kết, chúng tôi sẽ hỗ trợ đổi trả nhanh chóng để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ