Mô tả
Khi tìm kiếm một loại vật liệu vừa bền bỉ, chống ăn mòn tốt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ và dễ dàng gia công, ống inox phi 48 (DN40) luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu. Với đường kính ngoài 48,3mm, loại ống này đáp ứng tốt nhu cầu trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp thực phẩm, y tế và nhiều lĩnh vực khác.
Vậy ống inox phi 48 có những đặc điểm gì nổi bật? Vì sao nó lại được ưa chuộng trong nhiều công trình? Hãy cùng khám phá ngay!
Ống inox phi 48 (DN40)
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 48 (DN40)
- Đường kính ngoài: 48.3mm
- Độ dày thành ống: 0.6 – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316,…
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4,…
- Chất lượng: Loại 1
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459,…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu,…
- Nhà phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống inox phi 48 (DN40) vừa cập nhập
Giá ống inox phi 48 (DN40) dùng cho trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,6 | 66.800 | 287.537 |
0,7 | 66.800 | 334.761 |
0,8 | 66.800 | 381.785 |
0,9 | 66.800 | 428.610 |
1 | 66.800 | 475.235 |
1,1 | 66.800 | 521.660 |
1,2 | 66.800 | 567.886 |
1,5 | 66.800 | 705.365 |
2 | 66.800 | 930.502 |
2,5 | 66.800 | 1.150.648 |
3 | 66.800 | 1.365.801 |
4 | 66.800 | 1.781.133 |
Giá ống inox phi 48 (DN40) dùng cho công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,6 | 93.300 | 401.605 |
0,7 | 93.300 | 467.563 |
0,8 | 93.300 | 533.242 |
0,9 | 93.300 | 598.642 |
1 | 93.300 | 663.764 |
1,1 | 93.300 | 728.606 |
1,2 | 93.300 | 793.170 |
1,5 | 93.300 | 985.187 |
2 | 93.300 | 1.299.638 |
2,5 | 93.300 | 1.607.117 |
3 | 93.300 | 1.907.624 |
4 | 93.300 | 2.487.720 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những ưu điểm riêng của ống inox phi 48 (DN40)
Ống inox phi 48 (DN40) không chỉ sở hữu những đặc tính chung của inox như độ bền cao và chống ăn mòn tốt, mà còn có những ưu điểm riêng giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực.
1. Kích thước tiêu chuẩn, ứng dụng linh hoạt
- Với đường kính ngoài 48mm, ống inox phi 48 có kích thước phù hợp với nhiều hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí và kết cấu cơ khí.
- Kích thước này cũng giúp dễ dàng lắp đặt, thay thế trong các công trình xây dựng, nội thất và công nghiệp.
2. Chống ăn mòn vượt trội
- Inox 304 và 316 trong ống phi 48 có khả năng chống gỉ sét cao, thích hợp cho môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc nước biển.
- Dù tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt, ống vẫn giữ được độ bền và thẩm mỹ lâu dài.
3. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
- Ống inox phi 48 có độ cứng và độ bền kéo tốt, giúp chịu được áp lực cao trong các hệ thống đường ống công nghiệp.
- Khả năng chịu va đập và tải trọng lớn giúp sản phẩm không bị biến dạng khi sử dụng lâu dài.
4. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh
- Bề mặt inox trơn láng, không bám bẩn, dễ dàng lau chùi, phù hợp với các lĩnh vực yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm, y tế.
- Đặc tính này cũng giúp tăng tính thẩm mỹ khi sử dụng trong trang trí nội thất và kiến trúc.
5. Dễ dàng gia công, hàn cắt
- Chất liệu inox giúp việc gia công cắt gọt, hàn nối trở nên thuận tiện, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
- Khả năng uốn cong tốt giúp tạo hình linh hoạt trong nhiều ứng dụng.
6. Độ bền lâu dài, tiết kiệm chi phí
- So với các loại vật liệu khác như thép hoặc nhựa, ống inox phi 48 có tuổi thọ cao hơn, giảm chi phí sửa chữa, thay thế.
- Lựa chọn inox chất lượng giúp công trình bền vững, không phải lo lắng về hư hỏng do rỉ sét hay xuống cấp theo thời gian.
Hiểu rõ về các dòng ống inox phi 48 (DN40): 304, 201, 316
Ống inox phi 48 (DN40) loại 304 – sự lựa chọn phổ biến nhất
Ống inox 304 có thành phần chứa từ 8-10.5% niken và 18-20% crom, giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Bề mặt sáng bóng, dễ gia công và phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Loại inox này có độ bền cao và không bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với thực phẩm.
Ứng dụng: Loại inox này thường được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn nước sạch, dẫn khí, cầu thang, lan can, nội thất cao cấp và trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, dược phẩm.
Ống inox phi 48 (DN40) loại 201 – giải pháp kinh tế
Ống inox 201 có thành phần niken thấp, khoảng 3.5-5.5%, thay thế bằng mangan từ 5.5-7.5% để giảm giá thành. Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và dễ bị gỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Tuy nhiên, nó có độ cứng cao hơn nhưng lại giòn hơn so với inox 304.
Ứng dụng: Loại inox này thường được sử dụng để sản xuất bàn ghế, giá kệ, cửa sắt inox, lan can, cầu thang trong nhà và hệ thống ống dẫn khí, khung kết cấu nhẹ.
Ống inox phi 48 (DN40) loại 316 – chống ăn mòn tuyệt đối
Ống inox 316 có thành phần chứa từ 10-14% niken và 2-3% molypden, giúp chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường muối, hóa chất. Loại inox này có độ bền cao, chịu được nhiệt độ khắc nghiệt và môi trường axit, nước biển. Tuy nhiên, giá thành của inox 316 cao hơn so với inox 304 và inox 201.
Ứng dụng: Inox 316 được sử dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp hóa chất, dầu khí, công trình ven biển, tàu thuyền, nhà máy chế biến hải sản, y tế, thực phẩm cao cấp và dược phẩm.
Bảng thành phần hóa học và cơ lý của ống inox phi 48 (DN40)
Thành phần hóa học (%)
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 0.75 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Photpho) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (Crom) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (Niken) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo (Molypden) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Tính chất cơ lý
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 515 | 520 – 720 | 515 – 700 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 275 | ≥ 205 | ≥ 200 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng (HB) | ≤ 293 | ≤ 201 | ≤ 217 |
Ứng dụng thực tế về ống inox phi 48 (DN40)
- Ống inox phi 48 (DN40) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao.
- Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của loại ống này.
Hệ thống đường ống công nghiệp
- Ống inox phi 48 được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất và dầu khí.
- Nhờ khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt, nó giúp đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài cho hệ thống.
Xây dựng và kết cấu công trình
- Trong ngành xây dựng, ống inox phi 48 được dùng để làm giàn giáo, kết cấu chịu lực, lan can, tay vịn cầu thang và cổng cửa inox.
- Bề mặt sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ và hạn chế bám bụi, dễ dàng vệ sinh.
Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
- Với tính chất an toàn, không bị gỉ sét và dễ vệ sinh, inox 304 và 316 thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn trong nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm và y tế.
Trang trí nội thất và ngoại thất
- Ống inox phi 48 được ứng dụng làm khung bàn ghế, giường ngủ, kệ tủ và các vật dụng trang trí khác.
- Ngoài ra, nó còn được dùng làm hàng rào, mái che, cổng nhà với độ bền cao và ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
Ngành đóng tàu và công nghiệp hóa chất
- Đối với các môi trường tiếp xúc với nước biển hoặc hóa chất mạnh, inox 316 là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt đối.
- Nó được ứng dụng trong đóng tàu, giàn khoan, hệ thống dẫn dầu và hóa chất công nghiệp.
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp uy tín hàng đầu Việt Nam
- Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên phân phối các loại ống inox chất lượng cao.
- Khi mua hàng tại đây, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội.
Sản phẩm chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng
- Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox đạt tiêu chuẩn quốc tế, với đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
- Với chính sách giá tốt, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn, khách hàng có thể tiết kiệm chi phí đáng kể khi mua hàng tại Thép Hùng Phát.
Hệ thống kho bãi lớn, nguồn hàng ổn định
- Thép Hùng Phát sở hữu kho hàng rộng, luôn có hàng sẵn số lượng lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, giúp khách hàng chủ động tiến độ công trình.
Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp
- Đội ngũ tư vấn viên am hiểu về sản phẩm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chọn loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, tối ưu chi phí và hiệu quả.
Chính sách hậu mãi uy tín
- Giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm không đạt yêu cầu.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 200
- Ống inox phi 4
- Ống inox phi 40
- Ống inox tất cả các kích thước