Mô tả
Ống inox phi 6 là một trong những loại ống thép không gỉ có kích thước nhỏ, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, nội thất và công nghiệp chế tạo.
Với đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và thẩm mỹ cao, loại ống này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại giá trị lâu dài cho các công trình.

Ống inox phi 6 có kích thước nhỏ, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng.
Mục lục
Ống inox phi 6
Vậy ống inox phi 6 có những ưu điểm gì nổi bật và được sử dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 6
- Đường kính ngoài: 6 mm
- Độ dày thành ống: 0.3mm – 0.9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Bảng báo giá ống inox phi 6 mới nhất được cập nhật gần đây
Độ dày (mm) | Giá inox 6mm (VNĐ/m) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) |
0,3 | 81.000 | 27.000 |
0,4 | 81.000 | 36.000 |
0,5 | 81.000 | 45.000 |
0,6 | 81.000 | 53.000 |
0,7 | 81.000 | 61.000 |
0,8 | 81.000 | 69.000 |
0,9 | 81.000 | 77.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những điểm nổi bật về ống inox phi 6
1. Chất liệu inox cao cấp, bền bỉ
Ống inox phi 6 thường được làm từ các loại inox phổ biến như SUS 201, 304, 316, mỗi loại có ưu điểm riêng:
- Inox 201: Giá thành thấp hơn, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc hóa chất.
- Inox 304: Chống gỉ sét tốt, được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, y tế, xây dựng.
- Inox 316: Chống ăn mòn cao nhất, chịu được môi trường nước biển và hóa chất mạnh.
Nhờ thành phần hợp kim niken và crom, ống inox phi 6 có khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng dưới tác động cơ học, đảm bảo tuổi thọ cao hơn so với nhiều vật liệu khác.
2. Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa vượt trội
Một trong những ưu điểm lớn nhất của ống inox phi 6 là khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hay thời tiết khắc nghiệt.
- Bề mặt inox không bị hoen gỉ như thép thông thường, giúp kéo dài thời gian sử dụng.
- Phù hợp với các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nơi yêu cầu vật liệu không bị ăn mòn khi tiếp xúc với axit hoặc kiềm.
- Có thể sử dụng ngoài trời, môi trường biển mà không lo bị oxi hóa nhanh chóng.
3. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
Ống inox phi 6 có kết cấu chắc chắn, chịu được áp lực lớn mà không bị biến dạng.
- Chịu được va đập, rung động, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao mà không bị giãn nở nhiều.
- So với các loại ống kim loại khác, inox không bị giòn gãy theo thời gian, giúp giảm chi phí sửa chữa, bảo trì.
4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng
Với bề mặt mịn, sáng bóng, ống inox phi 6 mang lại giá trị thẩm mỹ cao, phù hợp cho cả mục đích trang trí và công nghiệp.
- Dễ gia công, đánh bóng, tạo nên sản phẩm có vẻ ngoài hiện đại, sang trọng.
- Không bị bám bẩn, ố vàng, giúp giữ được độ mới lâu dài.
- Được ứng dụng nhiều trong lan can, khung kệ, nội thất, thiết bị trang trí nhờ vào tính thẩm mỹ và độ bền cao.
5. Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực
Nhờ các ưu điểm vượt trội, ống inox phi 6 được sử dụng trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Ngành xây dựng: Dùng làm khung, giá đỡ, lan can, cầu thang, hàng rào, tăng độ chắc chắn cho công trình.
- Công nghiệp thực phẩm & y tế: Được dùng trong hệ thống dẫn nước, đường ống khí, dây chuyền sản xuất vì đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong kết cấu máy móc, thiết bị công nghiệp do chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả.
- Nội thất & trang trí: Được dùng làm tay vịn cầu thang, bàn ghế inox, giàn phơi, giúp không gian trở nên hiện đại hơn.
- Hệ thống đường ống: Dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
6. Dễ vệ sinh, bảo trì và sử dụng lâu dài
Một ưu điểm quan trọng khác của ống inox phi 6 là dễ vệ sinh và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo dưỡng.
- Không bám bụi, không bám bẩn, dễ dàng lau chùi bằng khăn ướt hoặc dung dịch chuyên dụng.
- Không cần sơn phủ bảo vệ như sắt thép, giảm chi phí duy trì.
- Ít bị tác động bởi môi trường, giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ đẹp và chất lượng theo thời gian.
Phân loại ống inox phi 6 theo chất liệu inox 304, 201 và 316
Ống inox phi 6 được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, trong đó inox 304, inox 201 và inox 316 là những loại phổ biến nhất. Mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
1. Ống inox phi 6 loại 304 – Chất lượng cao, phổ biến nhất
Đặc điểm:
- Thành phần chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken, giúp tăng khả năng chống gỉ sét.
- Chống ăn mòn tốt, sử dụng được trong nhiều môi trường, kể cả môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ, thời tiết khắc nghiệt.
- Có độ cứng và độ bền cao, ít bị biến dạng khi chịu lực.
- Dễ gia công, hàn cắt, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
- Độ sáng bóng cao, giữ được thẩm mỹ lâu dài.
Ứng dụng:
- Dùng trong ngành thực phẩm, y tế, công nghiệp hóa chất nhờ tính an toàn và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Ứng dụng trong nội thất, lan can, tay vịn, khung cửa, kết cấu xây dựng.
- Sử dụng trong đường ống dẫn nước, hệ thống đường ống công nghiệp.
2. Ống inox phi 6 loại 201 – Giá rẻ, phù hợp môi trường khô ráo
Đặc điểm:
- Chứa thành phần Mangan (Mn) thay thế một phần Niken, giúp giảm giá thành sản xuất.
- Khả năng chống gỉ sét kém hơn inox 304, không phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất thường xuyên.
- Độ cứng cao hơn inox 304, nhưng dễ bị ăn mòn hơn theo thời gian.
- Bề mặt sáng bóng nhưng không giữ được lâu bằng inox 304.
Ứng dụng:
- Dùng trong sản xuất nội thất, khung kệ, đồ gia dụng, trang trí nội thất.
- Thích hợp cho công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
- Sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ nhưng không cần độ bền quá cao.
3. Ống inox phi 6 loại 316 – Chống ăn mòn tốt nhất
Đặc điểm:
- Chứa Molypden (Mo) từ 2-3%, giúp chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất mạnh.
- Khả năng chịu nhiệt cao hơn inox 304, không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
- Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt.
- Giá thành cao hơn so với inox 201 và 304 do thành phần hợp kim chất lượng cao.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, đóng tàu, sản xuất thiết bị y tế.
- Phù hợp với môi trường ven biển, nơi có độ ẩm và độ muối cao.
- Ứng dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp, thực phẩm, dược phẩm, đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài.
So sánh nhanh inox 304, 201 và 316 trong ống inox phi 6
Tiêu chí | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Chống ăn mòn | Trung bình, dễ gỉ sét nếu tiếp xúc nước | Tốt, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường | Xuất sắc, chịu được môi trường muối, axit mạnh |
Độ bền | Cao, nhưng giòn hơn inox 304 | Cao, ít biến dạng | Rất cao, chịu lực và nhiệt tốt |
Độ sáng bóng | Sáng nhưng dễ bị xỉn màu | Sáng bóng lâu dài | Sáng, giữ độ bóng lâu |
Khả năng hàn | Khó hàn hơn inox 304 | Dễ hàn, gia công tốt | Dễ hàn, bền hơn sau khi hàn |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Kết luận
- Chọn inox 201 nếu cần giá rẻ, dùng trong nhà, nơi khô ráo.
- Chọn inox 304 nếu cần độ bền cao, chống gỉ tốt, dùng cho thực phẩm, y tế, xây dựng.
- Chọn inox 316 nếu cần chịu môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc nước biển, hóa chất mạnh.
Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại ống inox phi 6 phù hợp để đảm bảo hiệu quả và độ bền cao nhất.
Nên mua ống inox phi 6 ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua ống inox phi 6 chất lượng, Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị phân phối đáng tin cậy tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép & inox, Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp.
1. Vì sao nên chọn mua ống inox phi 6 tại Thép Hùng Phát?
Chất lượng inox đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng
- Cung cấp ống inox 201, 304, 316 nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín như Posco, Hòa Phát, JFE, Nippon Steel…
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, GB, EN, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
- Hỗ trợ chứng chỉ CO, CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.
Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
- Báo giá tốt nhất trên thị trường, cạnh tranh so với nhiều đơn vị khác.
- Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đại lý.
- Cập nhật bảng giá ống inox phi 6 thường xuyên, minh bạch, không tăng giá bất thường.
Kho hàng lớn, đa dạng kích thước
- Luôn có hàng sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng.
- Cung cấp nhiều kích thước từ phi 6 đến phi 219, đủ loại độ dày từ 0.4mm – 3.0mm.
- Có sẵn ống tròn, hộp vuông, chữ nhật, ống đúc, ống hàn inox.
Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.
- Liên kết với nhiều đơn vị vận chuyển, giao hàng nhanh trên toàn quốc.
- Chính sách hỗ trợ phí vận chuyển với đơn hàng lớn.
Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn tận tình
- Đội ngũ nhân viên tư vấn hiểu biết sâu về sản phẩm, giúp khách hàng lựa chọn loại inox phù hợp.
- Hỗ trợ cắt, gia công inox theo yêu cầu.
- Chính sách bảo hành sản phẩm dài hạn, cam kết đổi trả nếu lỗi từ nhà sản xuất.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 34 (DN25)
- Ống inox phi 42 (DN32)
- Ống inox phi 21 (DN15)
- Ống inox tất cả các kích thước