Mô tả
Ống inox phi 60 (hay còn gọi là DN50) là một trong những loại ống inox được sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt. Với đường kính ngoài 60mm, sản phẩm này có thể được sản xuất từ nhiều loại inox như 201, 304, 316 để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Ống inox phi 60 (DN50) là ống có tính thẩm mỹ, an toàn và độ bền lâu dài.
Mục lục
Ống inox phi 60 (DN50)
Nhờ vào độ bền cao, bề mặt sáng bóng và khả năng thích ứng với nhiều môi trường làm việc, ống inox phi 60 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ, an toàn và độ bền lâu dài. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm, ứng dụng và các loại ống inox phi 60 trên thị trường!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 60
- Đường kính ngoài: 60mm
- Độ dày thành ống: 0.6mm – 4mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Trọng lượng và độ dày ống inox phi 60 (DN50)
- Độ dày từ: 0,6mm – 4mm
- Khối lượng từ: 5,37kg – 33,78kg
Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) |
0,6 | 5,37 |
0,7 | 6,26 |
0,8 | 7,14 |
0,9 | 8,02 |
1 | 8,89 |
1,1 | 9,77 |
1,2 | 10,64 |
1,5 | 13,23 |
2 | 17,49 |
2,5 | 21,67 |
3 | 25,78 |
4 | 33,78 |
Bảng giá hiện hành của ống inox phi 60 (DN50)
Giá ống inox 304 phi 60
Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VND/kg) | Giá bán (VND/cây) |
5,37 | 58.000 | 302.000 |
6,26 | 58.000 | 352.000 |
7,14 | 58.000 | 402.000 |
8,02 | 58.000 | 451.000 |
8,89 | 58.000 | 500.000 |
9,77 | 58.000 | 549.000 |
10,64 | 58.000 | 598.000 |
13,23 | 58.000 | 743.000 |
17,49 | 58.000 | 981.000 |
21,67 | 58.000 | 1.216.000 |
25,78 | 58.000 | 1.446.000 |
33,78 | 58.000 | 1.894.000 |
Giá ống inox 201 phi 60
Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VND/kg) | Giá bán (VND/cây) |
5,37 | 45.000 | 232.000 |
6,26 | 45.000 | 271.000 |
7,14 | 45.000 | 309.000 |
8,02 | 45.000 | 347.000 |
8,89 | 45.000 | 384.000 |
9,77 | 45.000 | 422.000 |
10,64 | 45.000 | 460.000 |
13,23 | 45.000 | 571.000 |
17,49 | 45.000 | 754.000 |
21,67 | 45.000 | 934.000 |
25,78 | 45.000 | 1.110.000 |
33,78 | 45.000 | 1.452.540 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những đặc điểm nổi bật của ống inox phi 60 (DN50)
Ống inox phi 60 (DN50) là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ. Dưới đây là bảy đặc điểm nổi bật của loại ống inox này mà có thể bạn chưa biết.
1. Khả năng chống ăn mòn cực tốt
Ống inox phi 60 có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các vật liệu kim loại thông thường. Nhờ thành phần chứa Crom (Cr), Niken (Ni) và Molypden (Mo) (đối với inox 316), bề mặt ống luôn được bảo vệ bởi một lớp oxit tự nhiên, giúp chống lại tác động của môi trường, kể cả trong điều kiện ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất.
2. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
Vật liệu inox giúp ống có độ cứng cao, chịu được áp lực và va đập mạnh mà không bị móp méo hay biến dạng. So với các loại thép thông thường, inox có khả năng giữ được kết cấu ổn định hơn trong thời gian dài, ngay cả khi chịu tác động cơ học lớn.
3. Trọng lượng vừa phải, dễ vận chuyển và lắp đặt
Ống inox phi 60 có trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu như gang hay thép đúc nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền. Điều này giúp việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn mà không cần đến các thiết bị hỗ trợ quá phức tạp.
4. Không bị biến dạng dưới tác động nhiệt độ cao
Khả năng chịu nhiệt của inox là một trong những ưu điểm quan trọng, giúp ống inox phi 60 có thể sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất đi tính chất cơ học. Đặc biệt, inox 304 và 316 có thể chịu nhiệt lên đến hơn 800°C.
5. Bề mặt sáng bóng, ít bám bẩn
Nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, ống inox phi 60 có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng và ít bám bụi bẩn. Điều này giúp sản phẩm duy trì tính thẩm mỹ trong thời gian dài mà không cần tốn nhiều công sức bảo trì hay làm sạch thường xuyên.
6. Dễ dàng gia công, hàn cắt linh hoạt
Ống inox phi 60 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn mà không làm mất đi các đặc tính cơ học của vật liệu. Điều này giúp đáp ứng tốt các yêu cầu thiết kế đặc biệt trong quá trình sản xuất và thi công. Các mối hàn inox cũng có độ bền cao, đảm bảo chất lượng kết nối trong thời gian dài.
7. Thân thiện với môi trường và có thể tái chế
Inox là một trong những vật liệu thân thiện với môi trường do không bị oxi hóa hay thải ra các chất độc hại. Hơn nữa, sản phẩm này có thể tái chế sau khi sử dụng mà không làm giảm chất lượng, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và giảm lượng rác thải kim loại.
Với những đặc điểm vượt trội trên, ống inox phi 60 (DN50) là một lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Việc sử dụng sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng, tuổi thọ cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong dài hạn.
Phân loại ống inox phi 60 (DN50) theo loại inox
Ống inox phi 60 (DN50) được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, trong đó phổ biến nhất là inox 201, inox 304 và inox 316. Mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với các điều kiện sử dụng khác nhau. Dưới đây là chi tiết về từng loại inox và sự khác biệt giữa chúng.
1. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 201
- Thành phần chính: Chứa 4.5% Niken (Ni) và 16-18% Crom (Cr), có lượng Mangan (Mn) cao hơn so với inox 304.
- Đặc điểm nổi bật:
- Độ bền cơ học cao, cứng hơn inox 304 nhưng giòn hơn.
- Chống ăn mòn kém hơn inox 304, dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất mạnh.
- Giá thành rẻ hơn so với inox 304 và inox 316.
- Ứng dụng: Sử dụng chủ yếu trong các công trình nội thất, trang trí, lan can, hàng rào, khung cửa. Không phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
2. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 304
- Thành phần chính: Chứa 8-10.5% Niken (Ni) và 18-20% Crom (Cr), giúp inox 304 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 201.
- Đặc điểm nổi bật:
- Khả năng chống ăn mòn tốt, ít bị gỉ sét ngay cả trong môi trường ẩm ướt.
- Dễ gia công, uốn nắn và hàn cắt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
- Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong các ngành thực phẩm, y tế, đường ống dẫn nước, lan can, hàng rào, kết cấu công trình và thiết bị công nghiệp.
3. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 316
- Thành phần chính: Chứa 10-14% Niken (Ni), 16-18% Crom (Cr) và 2-3% Molypden (Mo), giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao nhất trong ba loại.
- Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn cực tốt, ngay cả trong môi trường nước biển, hóa chất, axit mạnh.
- Độ bền cao, chịu lực tốt hơn inox 201 và inox 304.
- Giá thành cao hơn do thành phần có thêm Molypden.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các môi trường đặc biệt như công nghiệp hóa chất, dầu khí, nhà máy xử lý nước, hệ thống ống dẫn trong tàu biển và ngành y tế.
So sánh nhanh giữa inox 201, 304 và 316
Tiêu chí | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Thành phần | 4.5% Ni, 16-18% Cr | 8-10.5% Ni, 18-20% Cr | 10-14% Ni, 16-18% Cr, 2-3% Mo |
Độ bền cơ học | Cao, nhưng giòn hơn | Dẻo dai, dễ gia công | Bền nhất, chịu lực tốt |
Chống ăn mòn | Trung bình, dễ bị gỉ sét | Tốt, ít bị ảnh hưởng | Rất tốt, chống ăn mòn trong nước biển, hóa chất |
Độ bóng bề mặt | Tương đối bóng | Bóng sáng, thẩm mỹ cao | Bóng mịn, sáng đẹp |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Kết luận
Việc lựa chọn loại inox phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng:
- Inox 201: Phù hợp với các công trình nội thất, trang trí, ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
- Inox 304: Là loại phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
- Inox 316: Chuyên dùng cho môi trường hóa chất, nước biển, dầu khí nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Tùy theo mục đích sử dụng và ngân sách, bạn có thể lựa chọn loại ống inox phi 60 (DN50) phù hợp để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.
Lợi ích khi chọn mua ống inox phi 60 (DN50) tại Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát là địa chỉ tin cậy cho những ai đang tìm kiếm sản phẩm ống inox phi 60 (DN50) chất lượng, với nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là những lợi ích hấp dẫn khi bạn chọn mua tại Thép Hùng Phát:
1. Sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 60 từ các thương hiệu nổi tiếng và có chứng nhận chất lượng, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng, giúp bạn yên tâm về độ bền và khả năng sử dụng lâu dài.
2. Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn
Với hệ thống cung cấp trực tiếp từ các nhà sản xuất, Thép Hùng Phát mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng các chương trình ưu đãi, khuyến mãi định kỳ.
3. Đảm bảo giao hàng nhanh chóng
Thép Hùng Phát hiểu rằng thời gian là yếu tố quan trọng trong mỗi công trình. Do đó, công ty cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, giúp bạn không phải chờ đợi lâu cho dự án của mình.
4. Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp tất cả các thắc mắc về kích thước, chất liệu, ứng dụng của ống inox phi 60. Bạn sẽ nhận được những lời khuyên tận tình để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
5. Chính sách bảo hành dài hạn
Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng, Thép Hùng Phát cung cấp chính sách bảo hành dài hạn cho tất cả các sản phẩm, giúp bạn an tâm sử dụng lâu dài mà không lo lắng về sự cố kỹ thuật.
6. Dịch vụ hậu mãi chu đáo
Không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, Thép Hùng Phát còn chú trọng đến dịch vụ sau bán hàng như hỗ trợ lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng. Bạn sẽ luôn được hỗ trợ khi có bất kỳ vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm.
7. Mua hàng dễ dàng, thanh toán linh hoạt
Với hệ thống mua hàng trực tuyến hiện đại và dịch vụ thanh toán linh hoạt, bạn có thể đặt hàng nhanh chóng, dễ dàng mà không cần phải mất thời gian di chuyển. Hơn nữa, công ty còn hỗ trợ các phương thức thanh toán tiện lợi, đa dạng như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 34 (DN25)
- Ống inox phi 42 (DN32)
- Ống inox phi 6
- Ống inox tất cả các kích thước