Mô tả
Bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu bền bỉ, sáng bóng và có độ chính xác cao cho các công trình cơ khí, trang trí nội thất hay hệ thống dẫn chất lỏng? Ống inox phi 8 chính là lựa chọn hoàn hảo!

Ống inox phi 8 là vật liệu bền bỉ, sáng bóng và có độ chính xác cao cho các công trình
Ống inox phi 8
Với đặc tính chống gỉ sét vượt trội, độ bền cao và tính thẩm mỹ tinh tế, sản phẩm này đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Hãy cùng khám phá những ưu điểm nổi bật và ứng dụng thực tế của ống inox phi 8 ngay hôm nay!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 8
- Đường kính ngoài: 8mm
- Độ dày thành ống: 0.3mm – 0.9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Các trọng lượng ống inox phi 8
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 8 (kg) |
0,3 | 0,35 |
0,4 | 0,45 |
0,5 | 0,56 |
0,6 | 0,66 |
0,7 | 0,76 |
0,8 | 0,86 |
0,9 | 0,96 |
Bảng báo giá ống inox phi 8 tại Thép Hùng Phát
Giá ống trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 65.000 | 22.441 |
0,4 | 65.000 | 29.533 |
0,5 | 65.000 | 36.431 |
0,6 | 65.000 | 43.134 |
0,7 | 65.000 | 49.643 |
0,8 | 65.000 | 55.958 |
0,9 | 65.000 | 62.078 |
Giá ống công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 90.000 | 31.073 |
0,4 | 90.000 | 40.892 |
0,5 | 90.000 | 50.443 |
0,6 | 90.000 | 59.724 |
0,7 | 90.000 | 68.737 |
0,8 | 90.000 | 77.480 |
0,9 | 90.000 | 85.954 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những ưu điểm nội bật về ống inox phi 8
Chống gỉ sét, ăn mòn tốt
Ống inox phi 8 có khả năng chống oxy hóa vượt trội, không bị gỉ sét ngay cả khi tiếp xúc với nước, hóa chất hay điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Kết cấu bền bỉ, chịu lực cao
Với độ cứng tốt, chịu lực lớn, sản phẩm ít bị móp méo hay biến dạng khi chịu tác động mạnh, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh
Inox phi 8 có vẻ ngoài tinh tế, giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Đồng thời, sản phẩm ít bám bẩn, dễ lau chùi, phù hợp với nhiều ứng dụng cao cấp.
Dễ gia công, lắp đặt linh hoạt
Có thể cắt, hàn, uốn cong dễ dàng mà không ảnh hưởng đến chất lượng, thích hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, từ công nghiệp đến trang trí nội thất.
An toàn, thân thiện với môi trường
Không chứa chất độc hại, không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước hay thực phẩm, được ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế và hệ thống ống dẫn nước sạch.
Ứng dụng rộng rãi
Ống inox phi 8 được sử dụng trong các công trình dân dụng, công nghiệp, hệ thống đường ống, nội thất, gia công cơ khí, chế tạo máy móc, v.v.
Phân loại ống inox phi 8
Ống inox phi 8 loại 304
- Thành phần chứa 18% Crom và 8% Niken, giúp chống gỉ sét cực tốt.
- Độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường ngoài trời, công nghiệp thực phẩm, y tế.
- Giá thành cao hơn so với inox 201 nhưng đáng đầu tư nhờ độ bền lâu dài.
Ống inox phi 8 loại 201
- Thành phần chứa ít Niken hơn, thay vào đó là Mangan, giúp giảm chi phí sản xuất.
- Độ cứng cao, chịu lực tốt, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304.
- Phù hợp cho các công trình nội thất, trang trí, nơi không tiếp xúc với hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt nhiều.
- Giá thành rẻ hơn inox 304, là lựa chọn tiết kiệm cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.
Ống inox phi 8 loại 316
- Có thêm thành phần Molybden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường muối biển hoặc hóa chất mạnh.
- Được sử dụng trong ngành công nghiệp tàu biển, hóa chất, y tế, thực phẩm cao cấp.
- Giá thành cao nhất trong ba loại nhưng đảm bảo chất lượng vượt trội và tuổi thọ dài lâu.
Thành phần hóa học của ống inox phi 8 theo từng loại
Ống inox phi 8 loại 304
- Crom (Cr): 18 – 20%
- Niken (Ni): 8 – 10.5%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silic (Si): ≤ 1%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
📌 Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao, phù hợp với ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.
Ống inox phi 8 loại 201
- Crom (Cr): 16 – 18%
- Niken (Ni): 3.5 – 5.5%
- Carbon (C): ≤ 0.15%
- Mangan (Mn): 5.5 – 7.5%
- Silic (Si): ≤ 1%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Photpho (P): ≤ 0.06%
📌 Đặc điểm: Giá thành rẻ, độ cứng cao nhưng chống gỉ sét kém hơn inox 304, phù hợp cho nội thất và công trình trong nhà.
Ống inox phi 8 loại 316
- Crom (Cr): 16 – 18%
- Niken (Ni): 10 – 14%
- Molypden (Mo): 2 – 3%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silic (Si): ≤ 1%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
📌 Đặc điểm: Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển, thường dùng trong ngành công nghiệp hóa chất, tàu biển, y tế cao cấp.
Ứng dụng thực tế ống inox phi 8 trên thị trường
Trong ngành xây dựng và trang trí nội thất
- Làm lan can, tay vịn cầu thang, khung cửa, vách ngăn giúp tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
- Dùng trong gia công bàn ghế, khung kệ, tủ inox với thiết kế tinh tế và hiện đại.
- Ứng dụng trong trang trí ngoại thất, ốp tường, hàng rào, mang lại vẻ đẹp sang trọng, bền vững.
Trong ngành công nghiệp và cơ khí
- Dùng làm khung kết cấu, bệ đỡ trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Chế tạo đường ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống cấp thoát nước với khả năng chịu áp lực cao.
- Được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn trong nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh.
Trong ngành thực phẩm và y tế
- Làm bồn chứa, thiết bị bếp công nghiệp, hệ thống dẫn nước sạch, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
- Dùng trong bệnh viện, phòng thí nghiệm nhờ khả năng chống khuẩn, dễ vệ sinh và không bị nhiễm hóa chất.
Trong ngành công nghiệp hóa chất và hàng hải
- Sử dụng trong hệ thống ống dẫn hóa chất, xử lý nước thải nhờ khả năng chống ăn mòn cao (đặc biệt inox 316).
- Được ứng dụng trong các công trình tàu biển, giàn khoan dầu khí, nơi tiếp xúc với nước biển và môi trường khắc nghiệt.
Trong ngành sản xuất đồ gia dụng
- Ứng dụng trong sản xuất đồ dùng nhà bếp như ống hút inox, muỗng, nĩa, kệ chén bát, v.v.
- Dùng làm khung xe máy, xe đạp, phụ kiện ô tô nhờ độ bền cao, trọng lượng nhẹ.
4 lợi ích khi mua ống inox phi 8 tại Thép Hùng Phát
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
- Cung cấp ống inox phi 8 chuẩn inox 201, 304, 316, đảm bảo độ bền, khả năng chống gỉ sét và chịu lực cao.
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn
- Giá thành luôn tốt nhất thị trường, cam kết không qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
- Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.
Dịch vụ chuyên nghiệp, giao hàng nhanh
- Đội ngũ tư vấn viên tận tâm, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Hệ thống vận chuyển linh hoạt, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, hỗ trợ tận nơi.
Chính sách bảo hành, hỗ trợ tối đa
- Cam kết đổi trả nếu sản phẩm lỗi do nhà sản xuất.
- Hỗ trợ kỹ thuật và cung cấp hóa đơn, chứng từ đầy đủ khi mua hàng.
👉 Thép Hùng Phát – Đối tác đáng tin cậy cho mọi công trình với sản phẩm chất lượng, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp! 🚀🔥
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 34 (DN25)
- Ống inox phi 42 (DN32)
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước