Mô tả
Với đường kính lớn và khả năng chịu áp lực vượt trội, ống inox phi 90 (DN80) là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống dẫn nước, khí và chất lỏng trong công nghiệp, xây dựng và dân dụng. Không chỉ đảm bảo độ bền, sản phẩm còn ghi điểm bởi khả năng chống gỉ sét, tuổi thọ cao và phù hợp với nhiều môi trường sử dụng khác nhau.
Ống inox phi 90 (DN80)
Mục lục
- Ống inox phi 90 (DN80)
- Xem bảng giá vừa niết yết của ống inox phi 90 (DN80)
- Phân loại ống inox 304 phi 90 theo chủng loại
- Một vài thế mạnh nổi bật của ống inox phi 90 (DN80)
- Chế tạo ống inox phi 90 (DN80) gồm các công đoạn
- Ống inox phi 90 (DN80) phân theo chất liệu thì gồm những gì?
- Ứng dụng ống inox phi 90 (DN80) được ưu chuộng hiện nay
- Mua ống inox phi 90 (DN80) ở đâu? Uy tín – Chất lượng
Ống inox phi 90 (DN80)
Bạn đang cần vật liệu vừa chắc chắn, vừa thẩm mỹ cho công trình? Hãy khám phá chi tiết ống inox DN80 bên dưới để biết vì sao đây là lựa chọn không thể bỏ qua!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 90 (DN80)
- Đường kính ngoài: 88.9mm
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316,…
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4,…
- Chất lượng: Loại 1
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459,…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu,…
- Nhà phân phối: Thép Hùng Phát

Kích thước và trọng lượng
- Lưu ý dung sai là ±2%
Tên hàng hóa | DN | inch | Đường kính ngoài | Độ dày thành ống (mm) | Khối lượng (kg/m) |
Ống inox phi 90 | DN80 | 3” | 88.9 | 0.9 | 11.86 |
DN80 | 3” | 88.9 | 1.0 | 13.17 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 1.1 | 14.47 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 1.2 | 15.77 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 1.5 | 19.64 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 2.0 | 26.04 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 2.5 | 32.36 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 3.0 | 38.61 | |
DN80 | 3” | 88.9 | 4.0 | 50.88 |
Xem bảng giá vừa niết yết của ống inox phi 90 (DN80)
Bảng giá ống inox 201 phi 90 dùng trong công nghiệp:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Bảng giá ống inox 304 phi 90 dùng trong công nghiệp:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Bảng giá ống inox 304 phi 90 dùng trong trang trí:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 90 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Bảng giá ống inox 316 phi 90 dùng trong công nghiệp:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá chỉ mang tính kham khảo. Để biết chính xác hãy liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 76
- Ống inox phi 17
- Ống inox phi 80
- Ống inox tất cả các kích thước
Phân loại ống inox 304 phi 90 theo chủng loại
Dưới đây là các chủng loại được ưa chuộng sử dụng trên thị trường
1. Ống Inox 304 Phi 90 Dùng Trong Trang Trí
-
Đặc điểm: Bề mặt được đánh bóng gương (BA) hoặc xước mờ (HL) để tăng tính thẩm mỹ.
-
Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét tốt, dễ gia công và lắp đặt.
-
Ứng dụng: Dùng làm lan can, tay vịn cầu thang, cổng cửa, nội thất, hệ thống ống trang trí trong các công trình kiến trúc.
2. Ống Inox 304 Phi 90 Dùng Trong Công Nghiệp
-
Đặc điểm: Thành ống dày, có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt.
-
Ưu điểm: Bền bỉ, có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí.
-
Ứng dụng: Dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí, nước thải công nghiệp, lò hơi, nhà máy thực phẩm, hóa chất.
3. Ống Inox 304 Phi 90 Hàn (Seam Pipe)
-
Đặc điểm: Được sản xuất từ tấm inox cuộn lại và hàn dọc theo chiều dài ống.
-
Ưu điểm: Giá thành thấp hơn ống đúc, kích thước đa dạng, bề mặt đẹp, dễ gia công.
-
Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, khí, xây dựng, kết cấu thép, trang trí nội thất.
4. Ống Inox 304 Phi 90 Đúc Liền Mạch (Seamless Pipe)
-
Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp đùn hoặc kéo nguội từ phôi inox nguyên khối, không có mối hàn.
-
Ưu điểm: Chịu áp lực cao, độ bền vượt trội, chống rò rỉ tốt hơn ống hàn.
-
Ứng dụng: Sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, chế biến thực phẩm, dược phẩm, hệ thống đường ống chịu áp suất lớn.
Tùy theo mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại ống inox 304 phi 90 phù hợp. Nếu cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất!
Một vài thế mạnh nổi bật của ống inox phi 90 (DN80)
1. Đường kính lớn – Dẫn lưu hiệu quả
- Với kích thước phi 90 (DN80), loại ống này rất phù hợp cho các hệ thống cần lưu lượng dòng chảy lớn, như dẫn nước sinh hoạt, cấp thoát nước công nghiệp, hệ thống khí nén hoặc dung dịch hóa chất.
2. Chống ăn mòn, chống gỉ vượt trội
- Sản xuất từ inox chất lượng cao (201, 304, 316…), ống phi 90 có khả năng chịu được môi trường ẩm ướt, nước mặn, hóa chất nhẹ, đảm bảo không gỉ sét theo thời gian sử dụng.
3. Chịu lực tốt – Đảm bảo độ bền kết cấu
- Với độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH10, SCH40…, ống inox DN80 có khả năng chịu áp lực và va đập tốt, phù hợp cho công trình có yêu cầu kỹ thuật cao.
4. Tuổi thọ dài – Ít bảo trì
- So với các loại ống thông thường, inox phi 90 có tuổi thọ dài, vận hành ổn định, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong quá trình sử dụng.
5. Tính thẩm mỹ cao – Dễ thi công
- Bề mặt ống mịn, sáng bóng, dễ hàn và gia công giúp đẩy nhanh tiến độ lắp đặt và vẫn đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho các công trình cần kết hợp kỹ thuật và thiết kế.
Chế tạo ống inox phi 90 (DN80) gồm các công đoạn
1. Lựa chọn nguyên liệu và kiểm tra đầu vào
- Quy trình bắt đầu với việc chọn lựa cuộn inox chất lượng cao, thường là các mác thép như 201, 304, 316 tùy theo yêu cầu sử dụng.
- Nguyên liệu sẽ được kiểm tra thành phần hóa học, cơ lý tính để đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, JIS G3459, hoặc EN 10216-5.
2. Cắt dải inox theo kích thước định hình
- Cuộn inox sau khi đạt yêu cầu được đưa vào máy cắt để chia thành các dải có bề rộng phù hợp với đường kính ngoài của ống phi 90.
- Độ chính xác trong bước này rất quan trọng, vì ảnh hưởng đến hình dáng và độ tròn của ống thành phẩm.
3. Uốn tạo hình ống tròn
- Các dải inox được đưa vào hệ thống trục cán để uốn cong thành dạng ống.
- Quy trình cán này đảm bảo cho ống có hình dạng tròn đều, không biến dạng, không gãy mép – chuẩn bị cho công đoạn hàn mép sau đó.
4. Hàn mép ống bằng công nghệ TIG hoặc laser
- Mép dọc của ống sau khi uốn sẽ được hàn kín lại bằng công nghệ TIG hoặc laser, sử dụng khí bảo vệ như argon để đảm bảo mối hàn sạch, chắc và không bị oxy hóa.
- Chất lượng mối hàn quyết định độ bền và khả năng chống rò rỉ của sản phẩm.
5. Ủ nhiệt để khử ứng suất (nếu cần)
- Với các yêu cầu kỹ thuật cao, ống sẽ được đưa vào lò ủ ở nhiệt độ khoảng 1.050°C để loại bỏ ứng suất dư, phục hồi cấu trúc vật liệu sau khi hàn.
- Giai đoạn này giúp tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cho ống inox.
6. Xử lý bề mặt hoàn thiện
- Ống inox phi 90 được xử lý bề mặt theo nhiều lựa chọn như BA (bóng gương), HL (mờ xước), No.4 (bóng mờ) hoặc No.1 (thô công nghiệp).
- Mục đích không chỉ nâng cao thẩm mỹ mà còn giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và dễ vệ sinh.
7. Cắt ống theo chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
- Ống sau khi hoàn thiện được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc kích thước riêng theo yêu cầu khách hàng.
- Quá trình cắt phải đảm bảo đầu ống phẳng, vuông góc, không bị móp méo.
8. Kiểm tra chất lượng thành phẩm
- Tất cả ống thành phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ dày, độ thẳng, chất lượng bề mặt và đặc biệt là mối hàn.
- Những sản phẩm không đạt sẽ bị loại bỏ hoặc tái xử lý trước khi xuất kho.
9. Đóng gói và lưu kho
- Cuối cùng, ống inox phi 90 được đóng gói bằng vật liệu chống trầy xước như nilon, vải bọc hoặc giấy dầu, sau đó lưu kho theo từng mác thép, tiêu chuẩn và kích thước, sẵn sàng giao đến khách hàng.
Ống inox phi 90 (DN80) phân theo chất liệu thì gồm những gì?
1. Inox 201 phi 90
- Đây là loại inox có hàm lượng niken thấp, thường được sử dụng cho các công trình không yêu cầu quá cao về khả năng chống ăn mòn. I
- nox 201 có độ cứng khá tốt, giá thành rẻ hơn so với các dòng inox cao cấp khác. Ống inox phi 90 từ inox 201 thích hợp cho mục đích trang trí nội thất, dẫn nước sạch trong môi trường ít hóa chất, hoặc làm khung kết cấu nhẹ.
2. Inox 304 phi 90
- Đây là loại chất liệu thông dụng nhất hiện nay, nhờ khả năng chống gỉ sét, chịu nhiệt và bền bỉ trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Inox 304 chứa hàm lượng niken và crom cao, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.
- Ống inox phi 90 (DN80) làm từ inox 304 thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm, xử lý nước, cơ khí chính xác, hệ thống PCCC và trang trí kiến trúc.
3. Inox 316 phi 90
- Được xem là dòng inox cao cấp, inox 316 bổ sung thêm molypden, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit, muối hoặc hóa chất mạnh.
- Do đó, ống inox phi 90 làm từ inox 316 thường dùng trong ngành dược phẩm, hóa chất, đóng tàu, hoặc hệ thống dẫn nước biển. Giá thành cao nhưng độ bền vượt trội.
Ứng dụng ống inox phi 90 (DN80) được ưu chuộng hiện nay
1. Hệ thống cấp thoát nước cho công trình dân dụng và công nghiệp
- Ống inox phi 90 thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước sạch, nước thải hoặc nước sinh hoạt tại chung cư, nhà máy, trung tâm thương mại.
- Nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu áp tốt, nó đảm bảo dòng chảy ổn định và tuổi thọ lâu dài.
2. Đường ống dẫn trong ngành thực phẩm & đồ uống
- Trong các nhà máy chế biến thực phẩm, sữa, bia hoặc nước giải khát, ống inox phi 90 được dùng để dẫn nguyên liệu hoặc thành phẩm.
- Loại inox 304 hoặc 316 giúp đảm bảo vệ sinh, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và dễ dàng vệ sinh sau sử dụng.
3. Hệ thống dẫn hóa chất và dung môi trong nhà máy
- Đối với các môi trường có tính ăn mòn cao, như nhà máy hóa chất, phân bón hoặc xử lý nước thải công nghiệp, ống inox phi 90 bằng inox 316 được sử dụng để dẫn axit, kiềm, dung môi hoặc khí công nghiệp.
- Đường kính lớn phù hợp với các đường ống trung tâm.
4. Ứng dụng trong ngành xây dựng và cơ điện (MEP)
- Ống inox phi 90 cũng được dùng cho hệ thống HVAC, đường ống cứu hỏa (PCCC), hệ thống ống gió và ống dẫn trong các tòa nhà cao tầng.
- Tính thẩm mỹ cao, không gỉ và bền với thời gian giúp nó là lựa chọn ưu tiên cho các hệ thống kỹ thuật hiện đại.
5. Lĩnh vực đóng tàu và công trình biển
- Inox 316 thường được chọn để làm ống phi 90 trong ngành đóng tàu hoặc công trình ven biển, vì khả năng chịu muối, hơi nước biển và điều kiện khắc nghiệt ngoài trời.
- Loại ống này thường được dùng để dẫn nhiên liệu, nước biển, nước ngọt hoặc khí.
Mua ống inox phi 90 (DN80) ở đâu? Uy tín – Chất lượng
- Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp ống inox phi 90 (DN80) vừa uy tín, chất lượng lại có giá thành hợp lý, thì Thép Hùng Phát chính là địa chỉ bạn không nên bỏ qua.
- Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép không gỉ, Hùng Phát luôn mang đến sản phẩm chuẩn kỹ thuật, đa dạng chủng loại, cùng dịch vụ tận tâm.
Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn quốc tế: Nhập khẩu và phân phối ống inox từ các thương hiệu uy tín, đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO-CQ), đạt các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, EN.
- Đa dạng vật liệu và kích thước: Có sẵn inox 201, 304, 316 với đường kính phi 90, đủ độ dày theo tiêu chuẩn SCH10, SCH40,… đáp ứng linh hoạt nhiều ngành nghề.
- Giá cả cạnh tranh: Nhập hàng số lượng lớn, phân phối trực tiếp không qua trung gian nên cam kết giá tốt, minh bạch, báo giá nhanh chóng.
- Hỗ trợ kỹ thuật – tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn chọn đúng loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng, tránh lãng phí.
- Giao hàng toàn quốc – nhanh chóng: Có hệ thống kho vận rộng khắp, giao hàng đúng tiến độ, đóng gói cẩn thận, đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.