Mô tả
Giới thiệu chung về ống inox SCH10
Ống SCH10 là gì?
Ống SCH10 (viết đầy đủ là ống inox Schedule 10) là loại ống thép không gỉ được sản xuất theo tiêu chuẩn độ dày Schedule – một hệ thống quy định độ dày ống phổ biến theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B36.10M hoặc B36.19M. Ống SCH10 có độ dày thành ống mỏng hơn so với các loại SCH20, SCH40 hay SCH80, nên thường được sử dụng trong các hệ thống không yêu cầu chịu áp lực quá cao nhưng vẫn cần độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.

Mục lục
SCH10 là tiêu chuẩn gì?
SCH (Schedule) là một ký hiệu dùng để chỉ độ dày thành ống thép. Con số đi kèm như SCH5, SCH10, SCH40… càng lớn thì thành ống càng dày và khả năng chịu áp lực càng cao.
SCH10 nghĩa là ống có độ dày tiêu chuẩn mức 10, thường được sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp đến trung bình.
Độ dày cụ thể của SCH10 sẽ thay đổi tùy theo đường kính ngoài (OD) của ống. Ví dụ:
- Ống phi 60.3 SCH10 có độ dày khoảng 2.77mm
- Ống phi 114.3 SCH10 có độ dày khoảng 3.05mm
Lưu ý: SCH không phải là độ dày tuyệt đối mà là hệ số kỹ thuật quy đổi từ tiêu chuẩn ANSI/ASME.
Kích thước ống từ 6DN – 90DN
Kích thước ống từ 100DN – 200DN
Kích thước ống từ 250DN – 600DN
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox SCH10
- Đường kính ngoài (OD): Ø17.2 mm – Ø609.6 mm (tùy theo tiêu chuẩn và yêu cầu)
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH10 (Schedule 10) – khoảng từ 1.65 mm đến 6.35 mm tùy đường kính
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox (Grade): Inox 201, 304, 304L, 316, 316L, 321, v.v.
- Bề mặt hoàn thiện: 2B, BA (bóng gương), HL (hairline), No.1 (thô), No.4 (satin)…
- Chất lượng: Loại 1 – đạt tiêu chuẩn công nghiệp, có chứng chỉ CO-CQ (nếu yêu cầu)
- Tiêu chuẩn sản xuất: ATSM, EN, JIS,…
- Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn hơi, ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát, hóa chất, dược phẩm, xây dựng, trang trí nội ngoại thất, phòng sạch, hệ thống PCCC, và các công trình dân dụng – công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu
- Nhà phân phối: Thép Hùng Phát
Bảng giá ống inox SCH10 mới nhất
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 76
- Ống inox phi 49
- Ống inox phi 40
- Ống inox tất cả các kích thước
Ưu điểm vượt trội của ống inox SCH10
1. Tối ưu giữa độ dày và hiệu năng
SCH10 sở hữu độ dày lý tưởng cho các hệ thống áp lực vừa phải – không quá dày để gây lãng phí, nhưng đủ chắc chắn để vận hành ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.
2. Chống gỉ – Chống mòn – Chịu nhiệt tốt
Được làm từ inox 304 hoặc 316, ống SCH10 có khả năng kháng hóa chất, không bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hay nhiệt độ cao – đảm bảo tuổi thọ vượt trội.
3. Nhẹ hơn – Thi công dễ hơn
So với SCH40 hay SCH80, ống SCH10 nhẹ hơn đáng kể. Điều này giúp giảm tải cho công trình và rút ngắn thời gian lắp đặt, đồng thời tiết kiệm chi phí nhân công.
4. Đa dạng ứng dụng – Linh hoạt sử dụng
SCH10 có thể dùng cho nhiều mục đích: hệ thống dẫn nước, hơi, khí, chất lỏng, PCCC, công trình thực phẩm, dược phẩm, hóa chất… Một loại ống – đa chức năng.
5. Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn và dễ lau chùi, phù hợp cho các công trình cần yêu cầu vệ sinh hoặc độ hoàn thiện cao như nhà máy thực phẩm, bệnh viện, phòng sạch.
Phân loại ống inox SCH10 theo vật liệu
1. Ống inox SCH10 – Inox 201
- Đặc điểm: Hàm lượng niken thấp, dễ gia công, bề mặt sáng bóng.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, thích hợp cho các công trình dân dụng, trang trí, hoặc nơi ít tiếp xúc hóa chất.
- Hạn chế: Chống ăn mòn kém hơn so với inox 304/316, không phù hợp môi trường axit, kiềm mạnh.
2. Ống inox SCH10 – Inox 304
- Đặc điểm: Phổ biến nhất, cân bằng giữa độ bền, khả năng chống gỉ và chi phí.
- Ưu điểm: Kháng ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao, dùng được trong môi trường nước, hóa chất nhẹ, thực phẩm.
- Ứng dụng: Đường ống công nghiệp, hệ thống nước sạch, nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm…
3. Ống inox SCH10 – Inox 316
- Đặc điểm: Chứa molypden (Mo), tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội, nhất là trong môi trường biển hoặc axit mạnh.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn cao nhất trong các loại inox thông dụng.
- Ứng dụng: Hệ thống ống cho ngành hóa chất, tàu biển, nhà máy xử lý nước mặn, ngành y tế cao cấp.
Ứng dụng thực tế của ống inox SCH10
Ống inox SCH10 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào ưu điểm về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dày tiêu chuẩn phù hợp cho các hệ thống không yêu cầu chịu áp suất quá cao. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất của loại ống này trong thực tế.
1. Hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp
Ống SCH10 được sử dụng để dẫn nước sạch, nước sinh hoạt và nước thải trong các công trình dân dụng, tòa nhà cao tầng, nhà máy và khu công nghiệp. Với khả năng chống gỉ và không thôi nhiễm, ống đảm bảo an toàn cho chất lượng nguồn nước và duy trì hiệu suất ổn định lâu dài.
2. Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống
Trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, đồ uống, bia rượu, ống inox SCH10 – đặc biệt là loại làm từ inox 304 hoặc 316 – được dùng để dẫn nguyên liệu, nước sạch, hơi nóng hoặc các dung dịch vệ sinh. Bề mặt trơn nhẵn, không bám bẩn giúp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và dễ dàng vệ sinh định kỳ.
3. Ngành dược phẩm và phòng sạch
Các hệ thống đường ống trong nhà máy dược phẩm yêu cầu độ sạch và độ chính xác cao. Ống SCH10 với bề mặt mịn, độ bền hóa học tốt là lựa chọn phù hợp cho việc dẫn nước tinh khiết, khí nén sạch hoặc các dung môi y tế.
4. Ngành hóa chất, xử lý nước thải và môi trường
Ống inox SCH10 được sử dụng để dẫn các loại hóa chất nhẹ, dung dịch tẩy rửa hoặc nước thải có tính ăn mòn. Với inox 316 hoặc 316L, hệ thống ống có thể hoạt động ổn định trong môi trường có độ ăn mòn cao như nhà máy hóa chất hoặc trạm xử lý nước thải.
5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Với khả năng chịu áp suất vừa phải và độ bền cơ học tốt, SCH10 là lựa chọn phổ biến trong các hệ thống dẫn nước chữa cháy cho nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng.
Lợi ích khi mua ống inox SCH10 tại Thép Hùng Phát ngay bây giờ
1. Cam kết chất lượng đúng chuẩn SCH10
Toàn bộ ống inox SCH10 do Thép Hùng Phát cung cấp đều đạt chuẩn độ dày theo tiêu chuẩn Schedule 10, đúng thông số kỹ thuật, đúng mác thép (201, 304, 316…), có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ khi khách hàng yêu cầu.
2. Hàng luôn có sẵn, giao nhanh toàn quốc
Kho hàng lớn, luôn duy trì lượng tồn kho ổn định giúp Thép Hùng Phát đáp ứng đơn hàng nhanh chóng, kể cả với số lượng lớn. Dịch vụ giao hàng linh hoạt, vận chuyển đến tận nơi, đảm bảo tiến độ cho công trình của bạn.
3. Giá cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn
Là đơn vị phân phối trực tiếp, không qua trung gian, Hùng Phát luôn mang đến giá tốt và minh bạch. Với đơn hàng số lượng lớn, quý khách sẽ nhận được chính sách chiết khấu linh hoạt và hỗ trợ đặc biệt từ đội ngũ kinh doanh.
4. Tư vấn kỹ thuật tận tâm – chọn đúng, dùng đúng
Không chỉ bán hàng, Thép Hùng Phát còn có đội ngũ kỹ thuật am hiểu sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng lựa chọn đúng loại inox, đúng độ dày, đúng tiêu chuẩn phù hợp với từng mục đích sử dụng.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.