Mô tả
Tìm hiểu ống inox SCH40 là gì?
Ống inox SCH40 là loại ống thép không gỉ (inox) có độ dày thành ống tiêu chuẩn theo cấp độ SCH40 (Schedule 40) – một hệ thống phân loại độ dày phổ biến trong ngành công nghiệp ống.
Trong đó:
- “SCH” (Schedule) là ký hiệu kỹ thuật chỉ độ dày thành ống.
- SCH40 là cấp độ dày trung bình, dày hơn SCH10 và mỏng hơn SCH80.
- Dù không phải loại dày nhất, ống inox SCH40 vẫn đảm bảo độ bền cơ học, chịu áp lực và nhiệt độ khá tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong dân dụng và công nghiệp.

Mục lục
- Bảng tra độ dày ống inox theo tiêu chuẩn SCH
- Bảng báo giá ống inox SCH40 của chúng tôi
- Những ưu điểm xuất sắc về ống inox SCH40 bạn cần biết
- Phân loại ống inox SCH40 theo vật liệu gồm những gì?
- Các ứng dụng được đưa vào đời sống của ống inox SCH40
- Vi sao mua ống inox SCH40 tại Thép Hùng Phát lại tốt?
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox SCH40
- Đường kính ngoài (OD): Từ Ø17.2 mm đến Ø610 mm (theo tiêu chuẩn quốc tế, tùy kích thước danh định)
- Độ dày thành ống: Dao động từ khoảng 2.77 mm đến 9.53 mm, tùy đường kính danh nghĩa
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox (Grade): Inox 201, 304, 304L, 316, 316L, 321, v.v.
- Bề mặt hoàn thiện: 2B, BA (bóng gương), HL (hairline), No.1 (thô), No.4 (satin)…
- Chất lượng: Loại 1 – đạt tiêu chuẩn công nghiệp, có chứng chỉ CO-CQ (nếu yêu cầu)
- Tiêu chuẩn sản xuất: ATSM, EN, JIS,…
- Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn hơi, ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát, hóa chất, dược phẩm, xây dựng, trang trí nội ngoại thất, phòng sạch, hệ thống PCCC, và các công trình dân dụng – công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu
- Nhà phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng tra độ dày ống inox theo tiêu chuẩn SCH
Lưu ý dung sai của các thông số ±2%
Bảng 1. Đường kính ngoài từ 10,29 – 101,6mm
Đường kính ngoài từ 10,29 – 101,6mm
Bảng 2. Ống từ 4″-8″ (DN100-DN200)
Đường kính ngoài từ 114,3 – 219,08mm
Bảng 3. Ống từ 10″-24″ (DN250-DN600)
Đường kính ngoài từ 273,05 – 609,6mm
Bảng báo giá ống inox SCH40 của chúng tôi
- Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo
- Vui lòng liên hệ nếu quý khách có nhu cầu cần báo giá nhanh. Hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox sch10
- Ống inox phi 49
- Ống inox phi 40
- Ống inox tất cả các kích thước
Ống inox SCH40
Những ưu điểm xuất sắc về ống inox SCH40 bạn cần biết
1. Độ dày lý tưởng cho nhiều ứng dụng
- Ống inox SCH40 có độ dày vừa phải – không quá mỏng như SCH10 nhưng cũng không quá nặng như SCH80.
- Sự cân bằng này giúp ống đáp ứng tốt các yêu cầu về áp lực, mà vẫn đảm bảo tính linh hoạt trong thi công, lắp đặt.
2. Khả năng chịu lực và nhiệt cao
- Nhờ thành ống dày hơn mức tiêu chuẩn phổ thông, SCH40 hoạt động ổn định trong môi trường có áp suất hoặc nhiệt độ cao, như hệ thống dẫn hơi, nước nóng, khí nén hoặc các dây chuyền sản xuất công nghiệp.
3. Bền bỉ với thời gian và môi trường
- Ống được làm từ inox chất lượng cao (304, 316…), có khả năng chống oxy hóa, chịu mài mòn và kháng hoá chất rất tốt. Điều này giúp ống duy trì hình dáng, tính năng và độ bền lâu dài, kể cả khi lắp đặt ở những nơi khắc nghiệt.
4. Đa dạng chủng loại – dễ lựa chọn
- SCH40 có nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, với nhiều bề mặt hoàn thiện như BA, 2B, HL… phù hợp cho cả mục đích kỹ thuật và trang trí. Tùy theo nhu cầu, người dùng có thể chọn đường kính, độ dày và bề mặt phù hợp nhất.
5. Tương thích cao với tiêu chuẩn quốc tế
- Ống inox SCH40 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN… đảm bảo dễ dàng tích hợp vào hệ thống kỹ thuật có sẵn, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các công trình trong nước và xuất khẩu.

Phân loại ống inox SCH40 theo vật liệu gồm những gì?
1. Ống inox SCH40 – Inox 201
- Đặc điểm: Giá thành rẻ, độ bền tương đối, khả năng chống ăn mòn trung bình.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình dân dụng, trang trí, nội thất hoặc nơi ít tiếp xúc với hóa chất hay môi trường khắc nghiệt.
2. Ống inox SCH40 – Inox 304
- Đặc điểm: Chống gỉ sét tốt, độ bền cơ học cao, dễ gia công. Đây là loại được sử dụng phổ biến nhất.
- Ứng dụng: Hệ thống nước, dẫn khí, thiết bị thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ, công trình công nghiệp.
3. Ống inox SCH40 – Inox 316
- Đặc điểm: Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường có muối, axit, hóa chất mạnh. Có chứa molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống rỗ.
- Ứng dụng: Ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, chế biến thực phẩm, công trình gần biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
Các ứng dụng được đưa vào đời sống của ống inox SCH40
Ống inox SCH40 không còn xa lạ trong đời sống hiện đại. Nhờ vào độ dày tiêu chuẩn, khả năng chống gỉ sét và độ bền cơ học cao, loại ống này được sử dụng rộng rãi từ các công trình dân dụng cho đến hệ thống kỹ thuật chuyên dụng.
1. Hệ thống kỹ thuật trong các tòa nhà
- Trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, trung tâm thương mại, ống SCH40 thường là lựa chọn cho hệ thống kỹ thuật như đường ống cấp nước, ống dẫn điều hòa, thông gió và hệ thống cứu hỏa. Chúng đảm bảo an toàn, độ bền và dễ bảo trì lâu dài.
2. Nhà máy sản xuất và khu công nghiệp
- Ở các dây chuyền sản xuất, SCH40 được dùng để dẫn dầu, khí nén, hơi nóng hoặc các chất lỏng công nghiệp.
- Độ dày thành ống giúp hạn chế biến dạng khi làm việc dưới áp lực hoặc nhiệt độ cao, đặc biệt với inox 304 và 316.
3. Môi trường có độ ăn mòn cao
- Trong các nhà máy hóa chất, trạm xử lý nước thải hoặc khu vực gần biển, ống SCH40 bằng inox 316 phát huy ưu thế về khả năng chống ăn mòn.
- Chúng hoạt động ổn định dù tiếp xúc thường xuyên với axit nhẹ, muối hoặc chất tẩy rửa.
4. Xây dựng và gia công cơ khí
- Ống SCH40 cũng được ứng dụng làm khung kết cấu, cột đỡ, khung giàn trong các công trình xây dựng hoặc nhà xưởng. Tính chịu lực và khả năng hàn tốt giúp quá trình thi công dễ dàng và chắc chắn hơn.
5. Thiết kế sáng tạo trong không gian sống
- Ngoài công năng kỹ thuật, loại ống này còn được sử dụng trong thiết kế nội thất hoặc ngoại thất như làm khung bàn ghế, lan can, cầu thang, mái vòm. Với bề mặt sáng, đẹp và chống gỉ, inox SCH40 mang lại tính thẩm mỹ cao.
Vi sao mua ống inox SCH40 tại Thép Hùng Phát lại tốt?
Chọn mua ống inox SCH40 không chỉ cần đúng chủng loại mà còn phải đúng nơi cung cấp uy tín. Thép Hùng Phát tự tin là một trong những đơn vị hàng đầu trong phân phối thép – inox công nghiệp tại Việt Nam. Dưới đây là những lý do khiến bạn nên lựa chọn chúng tôi:
1. Hàng chính hãng – Đầy đủ chứng chỉ
- Tất cả sản phẩm ống inox SCH40 tại Thép Hùng Phát đều là hàng loại 1, có nguồn gốc rõ ràng từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ… kèm đầy đủ CO – CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, EN.
2. Đa dạng chủng loại và kích thước
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại inox SCH40 như: 201, 304, 316, 316L… với nhiều đường kính và độ dày khác nhau. Có thể gia công cắt theo yêu cầu, giao hàng linh hoạt theo từng công trình.
3. Giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn
- Nhờ làm việc trực tiếp với nhà máy và nhập hàng số lượng lớn, Thép Hùng Phát luôn giữ giá ổn định, hợp lý, chiết khấu tốt cho đại lý – nhà thầu – xưởng sản xuất.
4. Tư vấn kỹ thuật tận tâm
- Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn miễn phí để khách hàng lựa chọn đúng loại inox SCH40 phù hợp với từng công trình, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.