Mô tả
Ống thép đen thương hiệu 190 là loại ống thép carbon chưa qua xử lý bề mặt được sản xuất bởi công ty CP Kim Khí Bắc Việt có uy tín trong ngành thép tại Việt Nam.
Mục lục
- Ống Thép Đen 190
- Thông số kỹ thuật thép ống đen 190
- Bảng quy cách kích thước, trọng lượng
- Bảng giá tham khảo
- Thương hiệu ống thép 190
- Ưu điểm của thép ống đen thương hiệu 190
- Nhược điểm của thép ống đen chưa mạ
- Các chứng nhận và tiêu chuẩn của thép ống thương hiệu 190
- Bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép ống đen thương hiệu 190
- Ứng dụng của ống thép đen 190
- Quy trình sản xuất thép ống hàn đen thương hiệu 190
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép đen thương hiệu 190
Ống Thép Đen 190
Dưới đây là một số thông tin nổi bật về sản phẩm này
Thông số kỹ thuật thép ống đen 190
- Tên sản phẩm: Thép ống đen 190
- Đường kính phổ biến:12.7mm -219.3mm (D12-D219)
- Độ dày phổ biến:0.7-5.0mm
- Đường kính ống thép siêu dày từ 73.5mm-219.3mm
- Độ dày ly (cho ống siêu dày từ 73.5mm-219.3mm): 2.5mm-8.18mm
- Trọng lượng: từ 0,21 kg/m đến 16 kg/m
- Số cây / bó: từ 19 cây/bo đến 217 cây/bó tùy độ dày, kích thước
- Chiều dài cây:6m/12m/ cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn:JISG3452, JIS G3444, ASTM A53/53M, TCVN 3783 – 83, ASTM A53-18…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: Ống thép đen thương hiệu 190 được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, như làm khung thép, ống dẫn nước, cáp, và trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc.
Bảng quy cách kích thước, trọng lượng
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước trọng lượng
- Lưu ý dung sai là ±2%
1.Bảng quy chuẩn thép ống tròn đen/ mạ kẽm tiêu chuẩn JISG3452, JIS G3444, ASTM A53/53M, TCVN 3783 – 83.
2.Bảng quy cách thép ống hàn đen siêu dày tiêu chuẩn ASTM A53-18
Bảng giá tham khảo
- Dưới đây là bảng giá tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng giảm mỗi ngày.
- Để cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Thép ống đen 190 | Độ dày thành ống | Đóng gói | Trọng lượng | Độ dài cây | Đơn giá tham khảo |
(mm) | (mm) | (cây/bó) | (Kg/m) | (m) | (VNĐ/kg) |
Thép ống D12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 0,21 – 0,39 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,23 – 0,58 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,29 – 0,69 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 0,32 – 0,95 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,35 – 1,15 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,37 – 1,20 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 0,43 – 1,66 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,45 – 1,85 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,47 – 1,96 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,54 – 2,74 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,57 – 2,91 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 0,91 – 3,36 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 0,84 – 2,51 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D2,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 1,02 – 4,18 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 1,27 – 5,13 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 1,69 – 5,39 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 1,74 – 6,77 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,48 – 8,38 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,56 – 8,70 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 3,0 – 10,27 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 4,71 – 12,70 | 6 | 14.800-18.000 |
Thép ống D113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 4,96 – 15,91 | 6 | 14.800-18.000 |
Thương hiệu ống thép 190
Thương hiệu Ống thép 190 là một trong những nhà sản xuất và cung ứng ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Dưới đây là một số thông tin sơ lược về thương hiệu này:
Lịch sử hình thành:
Thương hiệu Ống thép 190 thuộc Công ty CP Kim Khí Bắc Việt được thành lập từ năm 2006. Với hơn một thập kỷ hoạt động, công ty đã khẳng định được vị thế trong ngành thép xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam.
Sản phẩm chính:
Ống thép 190 cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm, bao gồm:
- Ống thép đen.
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Ống thép mạ kẽm điện phân.
- Thép hộp vuông và hộp chữ nhật.
- Ống thép dùng trong ngành xây dựng, cơ khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Chất lượng và tiêu chuẩn:
Các sản phẩm của Ống thép 190 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh), JIS (Nhật Bản) và các tiêu chuẩn trong nước như TCVN. Đặc biệt, sản phẩm của 190 nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam.
Quy mô và công nghệ:
Công ty sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhằm đảm bảo chất lượng đồng nhất và đáp ứng được các yêu cầu khắt khe từ thị trường trong và ngoài nước.
Mạng lưới phân phối:
Ống thép 190 có hệ thống phân phối rộng khắp trên toàn quốc và xuất khẩu sang nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, Trung Đông và các thị trường lớn khác.
Ưu điểm của thép ống đen thương hiệu 190
- Giá cả hợp lý: So với các loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen có giá thành thấp hơn, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế.
- Độ bền cao: Mặc dù không có lớp mạ kẽm bảo vệ, nhưng với sự gia công tỉ mỉ và chất liệu thép cacbon thấp, sản phẩm này vẫn đảm bảo chất lượng cao.
- Dễ dàng gia công: Có thể dễ dàng uốn, cắt, hàn khi cần thiết.
Nhược điểm của thép ống đen chưa mạ
- Chống ăn mòn kém: So với ống thép mạ kẽm, ống thép đen dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc môi trường axit.
- Để tăng khả năng chống ăn mòn, nên tham khảo lựa chọn ống thép mạ kẽm 190, hoặc gia công mạ kẽm nhúng nóng.
Các chứng nhận và tiêu chuẩn của thép ống thương hiệu 190
Thép ống đen thương hiệu 190 đáp ứng nhiều tiêu chuẩn và chứng chỉ quan trọng để đảm bảo chất lượng và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và công nghiệp.
Tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) cho ống thép đen dùng trong dẫn khí và chất lỏng.
- JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản áp dụng cho thép ống kết cấu, đảm bảo độ bền và độ cứng.
- EN 10255: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép sử dụng trong hệ thống dẫn nước và khí.
- ISO 9001: Hệ thống quản lý chất lượng toàn cầu đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế về quy trình sản xuất.
Tiêu chuẩn Việt Nam:
- TCVN 1656-75: Áp dụng cho thép ống hàn và không hàn dùng trong công nghiệp và xây dựng.
- TCVN 3783:2009: Tiêu chuẩn cho thép ống dùng trong dẫn truyền nước, khí, và các ứng dụng tương tự.
Chứng chỉ chất lượng:
- Chứng chỉ kiểm tra xuất xưởng: Bao gồm báo cáo phân tích thành phần hóa học, cơ tính và các kiểm tra chất lượng như độ bền kéo, độ giãn dài.
- Chứng chỉ hợp chuẩn: Được cấp bởi các tổ chức uy tín như Quacert tại Việt Nam hoặc các phòng thí nghiệm quốc tế được công nhận.
- Chứng chỉ không phá hủy (NDT): Đảm bảo sản phẩm không có khuyết tật, thông qua các phương pháp kiểm tra như siêu âm, dòng điện xoáy.
Những tiêu chuẩn và chứng chỉ trên khẳng định chất lượng và tính ứng dụng rộng rãi của thép ống đen 190, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến các dự án công nghiệp lớn.
Bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép ống đen thương hiệu 190
Ứng dụng của ống thép đen 190
Quy trình sản xuất thép ống hàn đen thương hiệu 190
Quy trình sản xuất thép ống hàn đen thương hiệu 190 thường tuân theo các bước chuẩn hóa của ngành công nghiệp sản xuất thép. Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình này:
B1 Chọn nguyên liệu đầu vào
- Sử dụng thép cuộn cán nóng chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, hoặc TCVN.
- Thép cuộn này được kiểm tra chất lượng và thành phần hóa học trước khi đưa vào sản xuất.
B2 Cắt cuộn thép
- Thép cuộn được cắt dọc thành các dải có chiều rộng phù hợp với đường kính ống cần sản xuất.
B3 Tạo hình ống
- Các dải thép được đưa qua hệ thống cán định hình, uốn thành hình trụ ống.
B4 Hàn dọc (ERW – Electric Resistance Welding)
- Hai mép của dải thép được ép sát nhau và hàn lại bằng phương pháp hàn điện trở.
- Mối hàn được gia nhiệt và nén để tạo mối nối chắc chắn, không để lại khoảng trống hay tạp chất.
B5 Kiểm tra mối hàn
- Mối hàn được kiểm tra bằng các thiết bị hiện đại như siêu âm, X-quang để đảm bảo độ kín và độ bền.
B6 Làm nguội và xử lý nhiệt
- Sau khi hàn, ống được làm nguội nhanh và có thể qua xử lý nhiệt để giảm ứng suất dư, cải thiện cơ tính.
B7 Cắt và định kích thước
- Ống hàn được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m hoặc 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Kích thước được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ chính xác.
B8 Kiểm tra chất lượng
- Thép ống được kiểm tra độ dày, đường kính, độ tròn, và các tính chất cơ lý như độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài.
B9 Phủ lớp chống gỉ (nếu cần)
- Ống có thể được phủ một lớp dầu chống gỉ để bảo vệ trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
B10 Đóng gói và xuất xưởng
- Thép ống được đánh dấu theo tiêu chuẩn, đóng gói cẩn thận và vận chuyển đến các khách hàng.
Quy trình sản xuất này đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Thép ống hàn đen thương hiệu 190 nhờ đó có độ bền vượt trội, ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.