Ống thép đen phi 325 (DN300)

Ống thép đen phi 325 (DN300)

  • Quy cách: ∅325mm (DN300)
  • Độ dày ly: 4.2mm, 4.57mm, 6.35mm, 8.38mm, 10.31mm, 12.7mm, 17.45mm, 21.4mm, 25.4mm, 28.6mm, 33.3mm…
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Sử dụng: Ống thép phi 325 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép phi 325, hay còn gọi DN300, loại ống thép đường kính ngoài danh nghĩa 323,9mm.Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A106, A53, API 5L Gr.B, và một số tiêu chuẩn khác như JIS, GOST, DIN, ANSI, EN. Ứng dụng trong hệ thống ống khí, lỏng, hoặc trong kết cấu xây dựng.

thép ống phi 325 (DN300)
thép ống phi 325 (DN300) OD323.8

Ống thép đen phi 325 (DN300) Quy Cách, Báo Giá

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: ∅325mm (DN300) OD323.8, inchs:12″
  • Độ dày ly: 4.2mm, 4.57mm, 6.35mm, 8.38mm, 10.31mm, 12.7mm, 17.45mm, 21.4mm, 25.4mm, 28.6mm, 33.3mm…
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Sử dụng: Ống thép phi 325 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….
thép ống phi 325
thép ống phi 325

Quy cách ống thép đen phi 325 (DN300)

Dưới đây là bảng quy đổi độ dày ly và trọng lượng của 1 cây ống 6m. Để thuận tiện trong việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa cần mua.

Lưu ý dung sai +- 2%

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép ống hàn đen phi 325 (DN300) 323,9 4,2 SCH5 198,60
323,9 4,57 SCH10 215,82
323,9 6,35 SCH20 298,20
323,9 8,38 SCH30 391,02
323,9 10,31 SCH40 478,14
323,9 12,7 SCH60 584,52
323,9 17,45 SCH80 790,86
323,9 21,4 SCH100 957,42
323,9 25,4 SCH120 1121,34
323,9 28,6 SCH140 1249,08
323,9 33,3 SCH160 1431,18

Giá ống thép phi 325 mới nhất

  • Cập nhật mới nhất. Ống 325 đang dao động trong biên độ giá từ 18.600 đến 27.000 (tùy độ dày ly và nhà sản xuất)
  • Giá trên chỉ mang tính tham khảo, do biến động thị trường, giá sắt thép đang có xu hướng tăng cao. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá bằng văn bản mới nhất Holine 0938 437 123

Tổng quan về ống thép đen phi 325

Mô tả

  • Ống thép đen phi 325 là dòng ống thép carbon, có đường kính 325mm (D325) và đường kính trong định danh 300mm (DN300) , OD 323.8mm
  • Có những độ dày ly phổ biến như : 4.2mm, 4.57mm, 6.35mm, 8.38mm, 10.31mm, 12.7mm, 17.45mm, 21.4mm, 25.4mm, 28.6mm, 33.3mm…
  • Độ dài cây có sẵn tại các nhà máy là 6m
  • Ống đạt tiêu chuẩn ASTM, APL, JIS, TCVN…

Ưu điểm của ống thép đen phi 325

  • Ống có độ cứng cao, đảm bảo được khả năng chống trọi với sự va đập
  • Ống có độ bền, tuổi thọ cao, chịu đựng tốt với môi trường
  • Ống có khả năng chịu áp lực gia công cao với việc hàn cắt
  • Ống có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí đầu tư

Ứng dụng của ống thép đen phi 325

  • Ống ứng dụng tốt trong hệ thống ống dẫn nhiên liệu khí, chất lỏng…
  • Ống phù hợp với các hệ thống kết cấu hàn khung, cột kèo..
  • Ống phù hợp làm vật tư trong xây dựng
  • Ống ứng dụng được trong nội ngoại thất, gia dụng….

Quá trình sản xuất

  1. Ống 325 trải qua quá trình sản xuất từ thép tấm sau đó dùng phương pháp cuộn thành size ống 325, sau đó dùng phương pháp hàn để gia cố đường nối ống.
  2. Ống thành phẩm sau đó được làm sạch bề mặt, mối hàn, sau đó được cắt khúc 6m và đóng gói.
Thép ống hàn đen phi 325
Thép ống hàn đen phi 325

Thành phần hóa học và cơ tính của ống thép phi 325

Thông tin chi tiết về bảng thành phần hóa học và cơ tính của ống thép phi 325 (DN300) có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và loại thép (thép đúc, thép hàn)

Thành phần hóa học:

  • C: 0.16-0.22%
  • Si: 0.15-0.30%
  • Mn: 0.60-1.20%
  • P: ≤ 0.035%
  • S: ≤ 0.035%

Cơ tính:

  • Giới hạn chảy (MPa): ≥ 240 (đúc), ≥ 245 (hàn)
  • Giới hạn bền kéo (MPa): 415-585 (đúc), 415-565 (hàn)
  • Độ giãn dài (%): ≥ 22 (đúc), ≥ 20 (hàn)
  • Độ cứng (HBW): ≤ 187

Lưu ý rằng các giá trị này có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn cụ thể (ví dụ: ASTM, API, DIN, JIS, GOST) và loại thép (thép cacbon, thép hợp kim)

Các tiêu chuẩn sản xuất

Ống thép phi 325 (DN300) thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
  • ASTM (Mỹ):
    • ASTM A106: Thép cacbon không hợp kim đúc cho dịch vụ áp suất cao.
    • ASTM A53: Ống thép hàn và đúc cho các ứng dụng chung.
  • API (American Petroleum Institute):
    • API 5L: Ống thép hàn và đúc cho ngành dầu khí.
  • DIN (Đức):
    • DIN 1629: ọng thép không hợp kim cho các ứng dụng cơ khí.
    • DIN 2448: Ống thép đúc không hợp kim.
  • JIS (Nhật Bản):
    • JIS G3454: Ống thép hàn cho áp suất cao.
    • JIS G3456: Ống thép đúc không hợp kim cho áp suất cao.
  • GOST (Nga):
    • GOST 8732: Ống thép đúc không hợp kim cho các ứng dụng khác nhau.
  • EN (Châu Âu):
    • EN 10216-1: Ống thép đúc không hợp kim cho áp suất cao.
    • EN 10217-1: Ống thép hàn không hợp kim cho áp suất cao.
  • GB/T (Trung Quốc):
    • GB/T 8163: Ống thép đúc không hợp kim cho dịch vụ áp suất.
Mỗi tiêu chuẩn này có những yêu cầu riêng về thành phần hóa học, cơ tính, và các yêu cầu kiểm tra khác. Tùy vào môi trường sử dụng và yêu cầu cụ thể của dự án mà tiêu chuẩn được lựa chọn sao cho phù hợp.

Đơn vị cung cấp ống thép tròn phi 325 hàng đầu

Thép Hùng Phát là đơn vị nổi bật chuyên cung cấp hệ thống thép ống tròn phi 325 (DN300) cho mọi công trình

  • Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
  • Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
  • Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ