Mô tả
Ống thép phi 457 là một loại ống thép có đường kính ngoài là 457mm (DN450) OD 457.2mm, xấp xỉ 18″ (inchs), thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng
Ống thép đen phi 457 (DN450) Ống thép size lớn
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: ∅457mm (DN450, OD 457.2)
- Độ dày ly: 96mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.35mm, 7.01mm, 7.92mm, 8.35mm, 9.53mm, 10.05mm, 11.13mm, 12.7mm, 13.49mm, 15.88mm, 16.66mm, 20.62mm, 21.44mm, 25.4mm, 26.19mm, 30.96mm, 36.53mm….
- Chiều dài cây: 6m, 12m, 3m, 9m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
- Sử dụng trong công trình: Ống thép phi 457 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….
Giá ống thép đen phi 457 (DN450) mới nhất
- Chúng tôi xin cập nhật nhanh giá mới nhất. Ống thép phi 457 đang dao động trong biên độ giá từ 17.600 đến 31.000 (tùy độ dày ly và nhà sản xuất)
- Giá chỉ mang tính tham khảo, do biến động thị trường, giá sắt thép đang có xu hướng tăng cao. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá bằng văn bản mới nhất Holine 0938 437 123
Bảng quy cách trọng lượng, báo giá
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | Đường kính OD | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép phi 457 | DN450 | 18” | 457.2 | 3,96 | 235,92 | 14.500-17.800 |
DN450 | 18” | 457.2 | 4,78 | 283,74 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 5,5 | 326,22 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 6,35 | 375,84 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 7,01 | 414,24 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 7,93 | 467,28 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 8,35 | 491,76 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 9,53 | 559,62 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 10,05 | 589,38 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 11,13 | 650,94 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 12,7 | 739,8 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 13,49 | 784,26 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 15,88 | 917,58 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 16,66 | 960,72 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 20,62 | 1172,96 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 21,44 | 1221,18 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 25,4 | 1431,84 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 26,19 | 1473,36 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 30,96 | 1719,84 | 14.500-17.800 | |
DN450 | 18” | 457.2 | 36,53 | 1999,14 | 14.500-17.800 |
Tổng quan sản phẩm ống thép đen phi 457 (DN450)
Dưới đây là ưu điểm, ứng dụng, thành phần và tiêu chuẩn của dòng ống thép này.
Ưu điểm của ống thép đen phi 457 (DN450)
- Ống D457 có độ cứng cao, đảm bảo được khả năng chống trọi với sự va đập
- Ống D457 có độ bền, tuổi thọ cao, chịu đựng tốt với môi trường
- Ống D457 có khả năng chịu áp lực gia công cao với việc hàn cắt, gia cố…
- Ống D457 có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí đầu tư…
Những sản phẩm khác của ống phi 457 (DN450)
- Ống thép phi 457 mạ kẽm (mạ lạnh): Ống sẽ được gia công mạ kẽm điện phân để trở nên cứng hơn, chịu đựng được sự ăn mòn oxy hóa tốt hơn
- Ống thép phi 457 mạ kẽm nhúng nóng: Ống sẽ được gia công mạ kẽm nhúng nóng để trở nên cứng hơn, chịu đựng được sự ăn mòn oxy hóa tốt hơn
- Ống thép phi 457 cắt theo yêu cầu: Chúng tôi nhận gia công cắt ống theo kích thước yêu cầu
Ứng dụng phổ biến của ống thép đen phi 457 (DN450)
- Ống D457 ứng dụng tốt trong hệ thống ống dẫn nhiên liệu khí, chất lỏng…
- Ống D457 phù hợp với các hệ thống kết cấu hàn khung máy, làm cột kèo, làm giàn giáo….
- Ống D457 phù hợp làm vật tư trong xây dựng, làm ống chứa cáp…v.v..
- Ống D457 ứng dụng được trong nội ngoại thất, gia dụng, công nghiệp, nông nghiệp…v..v..
Quy trình sản xuất ống đen phi 457(DN400)
- Ống trải qua quá trình sản xuất từ thép tấm sau đó dùng phương pháp cán cuộn thành size ống 457, sau đó dùng phương pháp hàn để gia cố đường nối ống.
- Ống thành phẩm sau đó được làm sạch bề mặt, mối hàn, sau đó được cắt khúc 6m và đóng gói.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là một bảng tóm tắt về thành phần hóa học và tính chất cơ học của ống thép phi 457 theo các tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B, ASTM A53 Grade B và API 5L Grade B:
Tiêu chuẩn
|
ASTM A106 Grade B
|
ASTM A53 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Thành phần Hóa học |
|||
Cacbon (C)
|
Max 0.30%
|
Max 0.30%
|
Max 0.28%
|
Mangan (Mn)
|
0.29 – 1.06%
|
Max 1.20%
|
Max 1.20%
|
Phốt pho (P)
|
Max 0.035%
|
Max 0.05%
|
Max 0.030%
|
Lưu huỳnh (S)
|
Max 0.035%
|
Max 0.045%
|
Max 0.030%
|
Silic (Si)
|
≥0.10%
|
Min 0.25%
|
Max 0.40%
|
Đồng (Cu)
|
Max 0.40%
|
–
|
–
|
Niken (Ni)
|
Max 0.40%
|
–
|
–
|
Crôm (Cr)
|
Max 0.40%
|
–
|
–
|
Molybden (Mo)
|
Max 0.15%
|
–
|
–
|
Tính chất Cơ học |
|||
Độ bền kéo (MPa)
|
415 – 550
|
Min 415
|
Min 415
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
≥ 240
|
Min 240
|
Min 240
|
Độ giãn dài (%)
|
Min 30%
|
Min 30%
|
Min 23%
|
Lưu ý rằng các giá trị trong bảng này là giá trị tối thiểu hoặc tối đa theo tiêu chuẩn và có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc điều kiện sản xuất.
Các tiêu chuẩn sản xuất
Ống thép phi 457, như nhiều loại ống thép khác, thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia để đảm bảo chất lượng, độ bền và phù hợp cho các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến trong sản xuất ống thép:
Tiêu chuẩn Quốc tế:
-
ASTM (American Society for Testing and Materials):
-
ASTM A106: Sử dụng cho ống thép liền mạch carbon dùng trong dịch vụ nhiệt độ cao. Các lớp phổ biến là A, B, và C, với Grade B là thường dùng nhất cho phi 457.
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và mạ kẽm, phân biệt giữa ống liền mạch (seamless) và ống hàn (welded). Có Grade A và B, với B là phổ biến hơn.
-
-
API (American Petroleum Institute):
-
API 5L: Tiêu chuẩn cho ống dẫn dầu và khí, phân loại theo độ bền kéo và giới hạn chảy. Các loại như X42, X52, X60, X65, X70, và X80 được sử dụng cho các điều kiện áp suất và nhiệt độ khác nhau.
-
-
ASME (American Society of Mechanical Engineers):
-
ASME B36.10M: Quy định về kích thước và độ dày của ống thép liền mạch và ống thép hàn cho phép dùng trong nhiệt độ và áp suất cao.
-
Tiêu chuẩn Quốc gia khác:
-
JIS (Japanese Industrial Standards):
-
JIS G3454: Cho ống thép carbon chịu nhiệt độ cao, tương tự như ASTM A106.
-
-
DIN (Deutsches Institut für Normung – Đức):
-
DIN 1629: Đặc tính cho ống thép liền mạch carbon không hợp kim cho mục đích cơ khí.
-
-
EN (European Norm):
-
EN 10216-2: Áp dụng cho ống thép liền mạch không hợp kim và hợp kim cho dịch vụ nhiệt độ cao.
-
-
GOST (State Standard of Russia):
-
GOST 8732: Tiêu chuẩn cho ống thép liền mạch từ thép carbon và hợp kim.
-
Các điểm cần lưu ý:
-
Mỗi tiêu chuẩn có thể có các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kiểm tra không phá hủy (NDT), kiểm tra thủy tĩnh, và các thử nghiệm khác.
-
Khi chọn ống thép, cần xem xét các yêu cầu của dự án, môi trường sử dụng, áp suất và nhiệt độ làm việc để chọn tiêu chuẩn và lớp thép phù hợp.
Để đảm bảo ống thép đáp ứng yêu cầu, nên kiểm tra chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/Certificate of Quality) từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Đơn vị phân phối bán ống thép đen D457 hàng đầu
Thép Hùng Phát là đơn vị nổi bật chuyên cung cấp hệ thống thép ống đen phi 457 (DN450) cho mọi công trình
- Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
- Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
- Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng