Ống Thép Đen SeAH

Thông số kỹ thuật

  • Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53-2001, BS21(BS 1387-1985), KS D 3507-2001,JIS G 3454-1988 (KS D 3562-1999)…
  • Độ dày thành ống: 0.7mm đến 12mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: SEAH VINA
  • Phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép đen Seah là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Seah Vina một trong những nhà sản xuất thép lớn và uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc tại Việt Nam. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.

Ống thép đen SeAH
Ống thép đen SeAH

Ống Thép Đen SeAH

Thông số kỹ thuật

  • Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53-2001, BS21(BS 1387-1985), KS D 3507-2001,JIS G 3454-1988(KS D 3562-1999)…
  • Độ dày: 0.7mm đến 12mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: SEAH VINA
  • Phân phối: Thép Hùng Phát
Ống thép đen SeAH
Ống thép đen SeAH

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Seah

  • Chất liệu: Được sản xuất từ thép cacbon cao cấp, đảm bảo khả năng chống chịu lực và độ bền.
  • Kích thước: Đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu và tiêu chuẩn khác nhau.
  • Bề mặt: Được xử lý kỹ lưỡng, không mạ, giữ nguyên màu sắc đen tự nhiên của thép.

Bảng quy cách kích thước, trọng lượng

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước trọng lượng của ống thép thương hiệu SEAH
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất

Thép ống SEAH đen và thép ống tráng kẽm theo tiêu chuẩn BS21(BS 1387-1985)

Cấp độ Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài Độ dầy Trọng Lượng Số cây/ Bó
Max Min Đầu thẳng Ren răng đầu có nối
in A in mm in mm kg / ft kg / m kg / ft kg / m
Siêu nhẹ A1 3/8 10 0.673 17.1 0.063 1.6 0.184 0.604 0.199 0.652 217
1/2 15 0.843 21.4 0.075 1.9 0.276 0.904 0.281 0.922 217
3/4 20 1.059 26.9 0.083 2.1 0.388 1.274 0.395 1.296 127
1 25 1.331 33.8 0.091 2.3 0.539 1.770 0.550 1.803 91
11/4 32 1.673 42.5 0.091 2.3 0.690 2.263 0.701 2.301 61
11/2 40 1.906 48.4 0.098 2.5 0.857 2.811 0.870 2.855 61
2 50 2.370 60.2 0.079 2.0 0.871 2.856 37
2 50 2.370 60.2 0.102 2.6 1.120 3.674 1.136 3.726 37
21/2 65 2.992 76.0 0.114 2.9 1.585 5.199 1.608 5.275 37
3 80 3.492 88.7 0.114 2.9 1.861 6.107 1.887 6.191 19
4 100 4.484 113.9 0.098 2.5 2.086 6.843 19
4 100 4.484 113.9 0.126 3.2 2.653 8.704 2.687 8.815 19
Nhẹ(L) 3/8 10 0.673 17.1 0.071 1.8 0.204 0.470 0.206 0.676 217
1/2 15 0.843 21.4 0.079 2.0 0.289 0.947 0.291 0.956 217
3/4 20 1.059 26.9 0.091 2.3 0.422 1.384 0.424 1.930 127
1 25 1.331 33.8 0.102 2.6 0.604 1.987 0.610 2.000 91
11/4 32 1.673 42.5 0.102 2.6 0.774 2.539 0.783 2.570 61
11/2 40 1.906 48.4 0.114 2.9 0.985 3.232 0.997 3.270 61
2 50 2.370 60.2 0.114 2.9 1.242 4.076 1.265 4.150 37
21/2 65 2.992 76.0 0.126 3.2 1.741 5.713 1.777 5.830 37
3 80 3.492 88.7 0.126 3.2 2.047 6.715 2.100 6.890 19
4 100 4.484 113.9 0.142 3.6 2.974 9.756 3.048 10.000 19
Trung Bình(M) 3/8 10 0.685 17.4 0.091 2.3 0.256 0.839 0.258 0.845 217
1/2 15 0.854 21.7 0.102 2.6 0.367 1.205 0.372 1.220 217
3/4 20 1.071 27.2 0.102 2.6 0.475 1.558 0.479 1.570 127
1 25 1.346 34.2 0.126 3.2 0.736 2.415 0.741 2.430 91
11/4 32 1.689 42.9 0.126 3.2 0.945 3.101 0.954 3.130 61
11/2 40 1.921 48.8 0.126 3.2 1.087 3.567 1.100 3.610 61
2 50 2.394 60.8 0.142 3.6 1.534 5.034 1.554 5.100 37
21/2 65 3.016 76.6 0.142 3.6 1.959 6.427 1.996 6.550 37
3 80 3.524 89.5 0.157 4.0 2.550 8.365 2.603 8.540 19
4 100 4.524 114.9 0.177 4.5 3.707 12.162 3.810 12.500 19
5 125 5.535 140.6 0.197 5.0 5.062 16.609 5.212 17.100 7
6 150 6.539 166.1 0.197 5.0 6.017 19.740 6.187 20.300 7
Nặng(H) 3/8 10 0.685 17.4 0.114 2.9 0.309 1.015 0.314 1.030 217
1/2 15 0.854 21.7 0.126 3.2 0.438 1.436 0.442 1.450 217
3/4 20 1.071 27.2 0.126 3.2 0.570 1.870 0.573 1.880 127
1 25 1.346 34.2 0.157 4.0 0.896 2.939 0.902 2.960 91
11/4 32 1.689 42.9 0.157 4.0 1.158 3.798 1.167 3.830 61
11/2 40 1.921 48.8 0.157 4.0 1.335 4.380 1.347 4.420 61
2 50 2.394 60.8 0.177 4.5 1.887 6.192 1.908 6.260 37
21/2 65 3.016 76.6 0.177 4.5 2.418 7.934 2.454 8.050 37
3 80 3.524 89.5 0.197 5.0 3.149 10.333 3.200 10.500 19
4 100 4.524 114.9 0.213 5.4 4.412 14.475 4.511 14.800 19
5 125 5.535 140.6 0.213 5.4 5.451 17.884 5.608 18.400 7
6 150 6.539 166.1 0.213 5.4 6.482 21.266 6.675 21.900 7
  • Ống thép Seah theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255)
  • Dung sai độ dầy: _ Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%; + không quy định
  • Cấp độ trung bình và nặng -10%; + không quy định

Ống thép SeaH hàn đen, Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A53-2001

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài Độ dầy Trọng Lượng danh nghĩa
Max Min Vát thẳng Ren răng có đầu nối
in in mm in mm Ib/ft kg/ft kg/m Ib/ft kg/ft kg/m
1/2 0.840 21.3 0.109
0.147
2.77
3.73
0.86
1.08
0.39
0.49
1.27
1.62
0.86
1.09
0.39
0.49
1.27
1.62
3/4 1.050 26.7 0.113
0.154
2.87
3.91
1.14
1.47
0.52
0.67
1.69
2.20
1.14
1.48
0.52
0.67
1.69
2.21
1 1.315 33.4 0.133
0.179
3.38
4.55
1.67
2.18
0.76
0.99
2.50
3.24
1.69
2.19
0.77
0.99
2.50
3.25
11/4 1.660 42.2 0.140
0.191
3.56
4.85
2.27
2.99
1.03
1.36
3.39
4.47
2.28
3.02
1.03
1.37
3.40
4.49
11/2 1.900 48.3 0.140
0.191
3.56
4.85
2.71
3.63
1.23
1.65
4.05
5.41
2.74
3.65
1.24
1.66
4.04
5.39
2 2.375 60.3 0.154
0.218
3.91
5.54
3.65
5.02
1.66
2.28
5.44
7.48
3.68
5.08
1.67
2.30
5.46
7.55
21/2 2.875 73.0 0.203
0.276
5.16
7.01
5.79
7.66
2.63
3.48
8.63
11.41
5.85
7.75
2.65
3.52
8.67
11.52
3 3.500 88.9 0.125
0.156
0.188
0.216
0.250
0.281
0.300
3.18
3.96
4.78
5.49
6.35
7.14
7.62
4.51
5.57
6.64
7.57
8.67
9.66
10.26
2.05
2.53
3.02
3.44
3.94
4.39
4.65
6.72
8.29
9.92
11.29
12.93
14.40
15.27



7.68


10.35



3.48


4.69



11.35


15.39
4 4.500 114.3 0.125
0.156
0.188
0.219
0.237
0.377
3.18
3.96
4.78
5.56
6.02
8.56
5.81
7.17
8.65
9.99
10.78
15.00
2.65
3.29
3.93
4.54
4.90
6.80
8.71
10.78
12.91
14.91
16.07
22.32





15.2





6.86





22.60
5 5.563 141.3 0.156
0.188
0.203
0.219
0.258
0.281
0.312
0.344
0.375
3.96
4.78
5.16
5.56
6.55
7.14
7.92
8.74
9.52
9.00
10.78
11.62
12.47
14.61
15.84
17.47
19.16
20.75
4.09
4.90
5.28
5.67
6.64
7.20
7.94
8.71
9.43
13.41
16.09
17.32
18.61
21.77
23.62
26.05
28.57
30.94




14.9



21.04




6.76



9.54




22.07



31.42
6 6.625 168.3 0.156
0.188
0.203
0.219
0.250
0.280
0.312
0.344
0.375
0.432
3.96
4.78
5.16
5.56
6.55
7.14
7.92
8.74
9.52
10.97
10.76
12.94
13.93
14.96
17.01
18.94
21.01
23.03
24.99
28.53
4.89
5.87
6.33
6.80
7.73
8.61
9.55
10.48
11.36
12.97
16.05
19.27
20.76
22.31
25.36
28.26
31.32
34.39
37.28
42.56





19.34








8.77






28.58



8 8.625 219.1 0.156
0.188
0.203
0.219
0.250
0.277
0.312
0.322
0.344
0.375
0.406
3.96
4.78
5.16
5.56
6.35
7.04
7.92
8.18
8.74
9.52
10.31
14.06
16.94
18.26
19.62
22.33
24.68
27.65
28.53
30.40
33.00
35.60
6.40
7.70
8.30
8.92
10.15
11.22
12.57
12.97
13.82
15.00
16.18
21.01
25.26
27.22
29.28
33.31
36.81
41.24
42.55
45.34
49.20
53.08





25.53

29.35







11.58

13.31







38.07

43.73


Trọng lượng, tiêu chuẩn, Áp lực thử

Kích thước danh nghĩa Phân loại theo trọng lượng Tiêu chuẩn SCH Áp lực thử(Psi)
Vát thẳng Ren răng có đầu nối
in Crade A Grade B Crade A Grade B
1/2 STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
3/4 STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
1 STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
11/4 STD
XS
40
80
1200
1800
1300
1900
1000
1500
1100
1600
11/2 STD
XS
40
80
1200
1800
1300
1900
1000
1500
1100
1600
2 STD
XS
40
80
2300
2500
2500
2500
2300
2500
2500
2500
21/2 STD
XS
40
80
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
3


STD


XS



40


80
1290
1600
1930
2220
2500
2500
2500
1500
1870
2260
2500
2500
2500
2500



2200


2200



2500


2500
4




XS




40
80
1000
1250
1500
1750
1900
2700
1170
1460
1750
2040
2210
2800





2700





2800
5



STD



XS




40



80
1010
1220
1220
1420
1670
1820
2020
2230
2430
1180
1420
1420
1650
1950
2120
2360
2600
2800




1700



2400




1900



2800
6




STD






40



1020
1020
1020
1190
1360
1520
1700
1870
2040
2350
1190
1190
1190
1390
1580
1780
1980
2180
2380
2740





1500



2300





1800



2700
8






STD






20
30

40


60
780
780
850
910
1040
1160
1300
1340
1440
1570
1700
920
920
1000
1070
1220
1350
1520
1570
1680
1830
2000





1200

1300







1300

1600


Dung sai độ dày:
  • Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%; + không quy định
  • Cấp độ trung bình và nặng -10%; + không quy định

Ống thép đúc chịu áp lực theo tiêu chuẩn JIS G 3454-1988(KS D 3562-1999)

Bảng 1 SCH10-SCH20
Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Tiêu chuẩn độ dày
Sch 10 Sch 20
A B Độ dầy
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Áp lực thử
(kg/cm2)
Độ dầy
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Áp lực thử
(kg/cm2)
10 3/8 17.3
15 1/2 21.7
20 3/4 27.2
25 1 34.0
32 11/4 42.7
40 11/2 48.6
50 2 60.5 3.2 4.52
65 21/2 76.3 20 4.5 7.97 35
80 3 89.1 4.5 9.39
90 31/2 101.6 4.5 10.8
100 4 114.3 4.9 13.2
125 5 139.8 5.1 16.9
150 6 165.2 5.5 21.7
200 8 216.3 6.4 33.1
Bảng 2. SCH 30-40-60
Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Tiêu chuẩn độ dày
Sch 30 Sch 40 Sch 60
A B Độ dầy
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Áp lực thử
(kg/cm2)
Độ dầy
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Áp lực thử
(kg/cm2)
Độ dầy
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Áp lực thử
(kg/cm2)
10 3/8 17.3 2.3 0.851 2.8 1.00
15 1/2 21.7 2.8 1.31 3.2 1.46
20 3/4 27.2 2.9 1.74 3.4 2.00
25 1 34.0 3.4 2.57 3.9 2.89
32 11/4 42.7 3.6 3.47 4.5 4.24
40 11/2 48.6 3.7 4.1 4.5 4.89
50 2 60.5 3.9 5.44 4.9 6.72
65 21/2 76.3 50 5.2 9.12 60 6.0 10.40 90
80 3 89.1 5.5 11.3 6.6 13.40
90 31/2 101.6 5.7 13.5 7.0 16.30
100 4 114.3 6 16.0 7.1 18.80
125 5 139.8 6.6 21.7 8.1 26.30
150 6 165.2 7.1 27.7 9.3 35.80
200 8 216.3 7.0 36.1 8.2 42.1 10.3 52.30
Dung sai đường kính ngoài:
  • Dưới 25A: ±0.3 mm.
  • Trên 32A: ± 0.8%.
  • Dung sai độ dày:
  • Dưới 3mm: ± 0.3 mm.
  • Trên 3m: ±10%

Ống thép SEAH cho dân dụng(SPP) theo tiêu chuẩn KS D 3507-2001

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài Dung sai đường kính Độ dầy Trọng lượng không đầu nối
mm in. mm Răng côn Vát Thẳng mm kg/m
10 3/8 17.3 ± 0.5 mm 2.35 0.866
15 1/2 21.7 2.65 1.25
20 3/4 27.2 2.65 1.6
25 1 34.0 3.25 2.45
32 11/4 42.7 3.25 3.16
40 11/2 48.6 3.25 3.63
50 2 60.5 ± 0.5 mm ± 1 % 3.65 5.12
65 21/2 76.3 ± 0.7 mm ± 1 % 3.65 6.34
80 3 89.1 ± 0.8 mm ± 1 % 4.05 8.49
90 31/2 101.6 ± 0.8 mm ± 1 % 4.05 9.74
100 4 114.3 ± 0.8 mm ± 1 % 4.50 12.2
125 5 139.8 ± 0.8 mm ± 1 % 4.85 16.1
150 6 165.2 ± 0.8 mm ± 1 % 4.85 19.2
175 7 190.7 ± 0.9 mm ± 1 % 5.30 24.2
200 8 216.3 ± 1.0 mm ± 1 % 5.85 30.4
Dung sai độ dày
  • + không quy định – 12.5%

Ưu Điểm

  • Khả năng chịu lực cao: Thích hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải nặng.
  • Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hoặc hàn theo yêu cầu thiết kế.
  • Độ bền lâu dài: Kháng được tác động của môi trường, đặc biệt trong điều kiện khô ráo.

Ứng Dụng

  1. Kết cấu xây dựng: Làm dầm, cột hoặc khung thép trong các công trình nhà xưởng, nhà cao tầng.
  2. Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, hoặc làm ống chịu áp lực.
  3. Chế tạo máy: Làm các linh kiện, phụ tùng, hoặc khung máy.
Ống thép đen SeAH
Ống thép đen SeAH

Sơ lược về thương hiệu SeAH Vina

SeAH Vina là một trong những thương hiệu nổi bật thuộc tập đoàn SeAH Steel Holdings, nhà sản xuất thép hàng đầu đến từ Hàn Quốc. Thành lập năm 1995, SeAH Vina đã xây dựng vị thế vững chắc tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại ống thép chất lượng cao.

Thông tin cơ bản về SeAH Vina

  1. Xuất xứ: Thành viên của tập đoàn SeAH Steel Holdings, Hàn Quốc.
  2. Năm thành lập: 1995.
  3. Trụ sở chính: Khu công nghiệp Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam.
  4. Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kết cấu, ống dẫn dầu khí và các sản phẩm cơ khí.

Thế mạnh của thương hiệu SeAH Vina

  • Công nghệ hiện đại: SeAH Vina sử dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến, đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng vượt trội.
  • Tiêu chuẩn đa dạng: Các sản phẩm của SeAH Vina tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, API, và KS.
  • Hệ thống quản lý chất lượng: Áp dụng quy trình kiểm tra nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra.
  • Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp: Kỹ sư và công nhân được đào tạo bài bản, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép.
  • Khả năng cung ứng lớn: Nhà máy tại Việt Nam có năng lực sản xuất cao, đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng lớn cho thị trường trong và ngoài nước.

Sản phẩm tiêu biểu của SeAH Vina

  1. Ống thép đen: Dùng trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
  2. Ống thép mạ kẽm: Phù hợp cho các hệ thống dẫn nước, khí và dầu.
  3. Ống thép API: Được sử dụng trong ngành dầu khí và các công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực cao.
  4. Ống kết cấu thép: Dành cho các ứng dụng trong xây dựng và kết cấu hạ tầng.

Các tiêu chuẩn của ống thép đen SeAH

Ống thép đen SeAH được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và khu vực để đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các tiêu chuẩn thường áp dụng cho ống thép đen SeAH:

Tiêu Chuẩn ASTM A53

  • Sử dụng cho hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu và các ứng dụng cơ khí.
  • Yêu cầu về độ bền kéo, độ giãn dài và kiểm tra áp lực.

Tiêu Chuẩn JIS G3444 (Nhật Bản)

  • Áp dụng cho ống kết cấu, được sử dụng trong xây dựng và chế tạo máy.
  • Đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chịu tải tốt.

Tiêu Chuẩn BS EN 10219 (Châu Âu)

  • Dành cho thép kết cấu tạo hình nguội, đặc biệt là ống thép dùng trong kết cấu xây dựng.
  • Quy định về kích thước, hình dạng và độ dày thành ống.

Tiêu Chuẩn API 5L

  • Được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, đặc biệt là hệ thống đường ống dẫn dầu và khí tự nhiên.
  • Yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn tốt và khả năng chịu áp lực lớn.

Tiêu Chuẩn KS D3507 (Hàn Quốc)

  • Áp dụng cho ống thép kết cấu và cơ khí, phù hợp với điều kiện kỹ thuật của khu vực Đông Á.
  • Chú trọng độ bền, khả năng gia công và tính ứng dụng thực tế.

Ưu Điểm Khi Tuân Thủ Tiêu Chuẩn

  • Đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong sử dụng.
  • Phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
  • Dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong các dự án quốc tế.

Ống thép đen SeAH đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giúp nâng cao độ tin cậy và giá trị cho các công trình.

Với danh tiếng toàn cầu, ống thép đen Seah không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang đến sự tin cậy cho các dự án lớn.

Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Ống Thép Đen SeAH

Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố C (Carbon) Mn (Mangan) Si (Silicon) P (Phosphorus) S (Sulfur)
Tỉ lệ (%) ≤ 0.25 ≤ 1.20 ≤ 0.40 ≤ 0.04 ≤ 0.04

Đặc Tính Cơ Lý

Đặc tính Đơn vị Giá trị
Giới hạn chảy MPa ≥ 235
Độ bền kéo MPa 400 – 520
Độ giãn dài % ≥ 20
Độ cứng (HB) HB ≤ 160

Ghi Chú

  • Thành phần hóa học và cơ tính tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, JIS G3444, hoặc BS EN 10219, đảm bảo chất lượng và phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
  • Dữ liệu có thể thay đổi tùy theo loại sản phẩm cụ thể của SeAH và tiêu chuẩn sản xuất yêu cầu.

Sản phẩm ống thép đen SeAH được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn, phù hợp với nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ khí chế tạo.

Thép Hùng Phát – Đơn Vị Phân Phối Thép Ống SeAH Uy Tín Chất Lượng

Thép Hùng Phát tự hào là nhà phân phối hàng đầu các sản phẩm thép ống SeAH tại thị trường Việt Nam. Với cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn quốc tế, chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Lý Do Chọn Thép Hùng Phát:

  • Chất Lượng Đảm Bảo: Tất cả sản phẩm thép ống SeAH đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn như ASTM, JIS, và EN.
  • Đa Dạng Kích Thước: Phân phối đầy đủ các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm từ thương hiệu SeAH, phù hợp cho mọi ứng dụng.
  • Giá Thành Hợp Lý: Cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo lợi ích tối ưu cho khách hàng.
  • Dịch Vụ Uy Tín: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng và chính xác.

Ứng Dụng Sản Phẩm:

Thép ống SeAH từ Thép Hùng Phát được sử dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng kết cấu nhà thép, nhà xưởng.
  • Hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn nước.
  • Cơ khí chế tạo và các ngành công nghiệp phụ trợ.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép, Thép Hùng Phát luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu, cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ