Mô tả
Ống thép đen Seah là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Seah Vina một trong những nhà sản xuất thép lớn và uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc tại Việt Nam. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Ống Thép Đen SeAH
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC…
- Tiêu chuẩn: ASTM A53-2001, BS21(BS 1387-1985), KS D 3507-2001,JIS G 3454-1988(KS D 3562-1999)…
- Độ dày: 0.7mm đến 12mm
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: SEAH VINA
- Phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Seah
- Chất liệu: Được sản xuất từ thép cacbon cao cấp, đảm bảo khả năng chống chịu lực và độ bền.
- Kích thước: Đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu và tiêu chuẩn khác nhau.
- Bề mặt: Được xử lý kỹ lưỡng, không mạ, giữ nguyên màu sắc đen tự nhiên của thép.
Bảng quy cách kích thước, trọng lượng
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước trọng lượng của ống thép thương hiệu SEAH
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất
Thép ống SEAH đen và thép ống tráng kẽm theo tiêu chuẩn BS21(BS 1387-1985)
Cấp độ | Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dầy | Trọng Lượng | Số cây/ Bó | ||||||
Max | Min | Đầu thẳng | Ren răng đầu có nối | ||||||||
in | A | in | mm | in | mm | kg / ft | kg / m | kg / ft | kg / m | ||
Siêu nhẹ A1 | 3/8 | 10 | 0.673 | 17.1 | 0.063 | 1.6 | 0.184 | 0.604 | 0.199 | 0.652 | 217 |
1/2 | 15 | 0.843 | 21.4 | 0.075 | 1.9 | 0.276 | 0.904 | 0.281 | 0.922 | 217 | |
3/4 | 20 | 1.059 | 26.9 | 0.083 | 2.1 | 0.388 | 1.274 | 0.395 | 1.296 | 127 | |
1 | 25 | 1.331 | 33.8 | 0.091 | 2.3 | 0.539 | 1.770 | 0.550 | 1.803 | 91 | |
11/4 | 32 | 1.673 | 42.5 | 0.091 | 2.3 | 0.690 | 2.263 | 0.701 | 2.301 | 61 | |
11/2 | 40 | 1.906 | 48.4 | 0.098 | 2.5 | 0.857 | 2.811 | 0.870 | 2.855 | 61 | |
2 | 50 | 2.370 | 60.2 | 0.079 | 2.0 | 0.871 | 2.856 | – | – | 37 | |
2 | 50 | 2.370 | 60.2 | 0.102 | 2.6 | 1.120 | 3.674 | 1.136 | 3.726 | 37 | |
21/2 | 65 | 2.992 | 76.0 | 0.114 | 2.9 | 1.585 | 5.199 | 1.608 | 5.275 | 37 | |
3 | 80 | 3.492 | 88.7 | 0.114 | 2.9 | 1.861 | 6.107 | 1.887 | 6.191 | 19 | |
4 | 100 | 4.484 | 113.9 | 0.098 | 2.5 | 2.086 | 6.843 | – | – | 19 | |
4 | 100 | 4.484 | 113.9 | 0.126 | 3.2 | 2.653 | 8.704 | 2.687 | 8.815 | 19 | |
Nhẹ(L) | 3/8 | 10 | 0.673 | 17.1 | 0.071 | 1.8 | 0.204 | 0.470 | 0.206 | 0.676 | 217 |
1/2 | 15 | 0.843 | 21.4 | 0.079 | 2.0 | 0.289 | 0.947 | 0.291 | 0.956 | 217 | |
3/4 | 20 | 1.059 | 26.9 | 0.091 | 2.3 | 0.422 | 1.384 | 0.424 | 1.930 | 127 | |
1 | 25 | 1.331 | 33.8 | 0.102 | 2.6 | 0.604 | 1.987 | 0.610 | 2.000 | 91 | |
11/4 | 32 | 1.673 | 42.5 | 0.102 | 2.6 | 0.774 | 2.539 | 0.783 | 2.570 | 61 | |
11/2 | 40 | 1.906 | 48.4 | 0.114 | 2.9 | 0.985 | 3.232 | 0.997 | 3.270 | 61 | |
2 | 50 | 2.370 | 60.2 | 0.114 | 2.9 | 1.242 | 4.076 | 1.265 | 4.150 | 37 | |
21/2 | 65 | 2.992 | 76.0 | 0.126 | 3.2 | 1.741 | 5.713 | 1.777 | 5.830 | 37 | |
3 | 80 | 3.492 | 88.7 | 0.126 | 3.2 | 2.047 | 6.715 | 2.100 | 6.890 | 19 | |
4 | 100 | 4.484 | 113.9 | 0.142 | 3.6 | 2.974 | 9.756 | 3.048 | 10.000 | 19 | |
Trung Bình(M) | 3/8 | 10 | 0.685 | 17.4 | 0.091 | 2.3 | 0.256 | 0.839 | 0.258 | 0.845 | 217 |
1/2 | 15 | 0.854 | 21.7 | 0.102 | 2.6 | 0.367 | 1.205 | 0.372 | 1.220 | 217 | |
3/4 | 20 | 1.071 | 27.2 | 0.102 | 2.6 | 0.475 | 1.558 | 0.479 | 1.570 | 127 | |
1 | 25 | 1.346 | 34.2 | 0.126 | 3.2 | 0.736 | 2.415 | 0.741 | 2.430 | 91 | |
11/4 | 32 | 1.689 | 42.9 | 0.126 | 3.2 | 0.945 | 3.101 | 0.954 | 3.130 | 61 | |
11/2 | 40 | 1.921 | 48.8 | 0.126 | 3.2 | 1.087 | 3.567 | 1.100 | 3.610 | 61 | |
2 | 50 | 2.394 | 60.8 | 0.142 | 3.6 | 1.534 | 5.034 | 1.554 | 5.100 | 37 | |
21/2 | 65 | 3.016 | 76.6 | 0.142 | 3.6 | 1.959 | 6.427 | 1.996 | 6.550 | 37 | |
3 | 80 | 3.524 | 89.5 | 0.157 | 4.0 | 2.550 | 8.365 | 2.603 | 8.540 | 19 | |
4 | 100 | 4.524 | 114.9 | 0.177 | 4.5 | 3.707 | 12.162 | 3.810 | 12.500 | 19 | |
5 | 125 | 5.535 | 140.6 | 0.197 | 5.0 | 5.062 | 16.609 | 5.212 | 17.100 | 7 | |
6 | 150 | 6.539 | 166.1 | 0.197 | 5.0 | 6.017 | 19.740 | 6.187 | 20.300 | 7 | |
Nặng(H) | 3/8 | 10 | 0.685 | 17.4 | 0.114 | 2.9 | 0.309 | 1.015 | 0.314 | 1.030 | 217 |
1/2 | 15 | 0.854 | 21.7 | 0.126 | 3.2 | 0.438 | 1.436 | 0.442 | 1.450 | 217 | |
3/4 | 20 | 1.071 | 27.2 | 0.126 | 3.2 | 0.570 | 1.870 | 0.573 | 1.880 | 127 | |
1 | 25 | 1.346 | 34.2 | 0.157 | 4.0 | 0.896 | 2.939 | 0.902 | 2.960 | 91 | |
11/4 | 32 | 1.689 | 42.9 | 0.157 | 4.0 | 1.158 | 3.798 | 1.167 | 3.830 | 61 | |
11/2 | 40 | 1.921 | 48.8 | 0.157 | 4.0 | 1.335 | 4.380 | 1.347 | 4.420 | 61 | |
2 | 50 | 2.394 | 60.8 | 0.177 | 4.5 | 1.887 | 6.192 | 1.908 | 6.260 | 37 | |
21/2 | 65 | 3.016 | 76.6 | 0.177 | 4.5 | 2.418 | 7.934 | 2.454 | 8.050 | 37 | |
3 | 80 | 3.524 | 89.5 | 0.197 | 5.0 | 3.149 | 10.333 | 3.200 | 10.500 | 19 | |
4 | 100 | 4.524 | 114.9 | 0.213 | 5.4 | 4.412 | 14.475 | 4.511 | 14.800 | 19 | |
5 | 125 | 5.535 | 140.6 | 0.213 | 5.4 | 5.451 | 17.884 | 5.608 | 18.400 | 7 | |
6 | 150 | 6.539 | 166.1 | 0.213 | 5.4 | 6.482 | 21.266 | 6.675 | 21.900 | 7 |
- Ống thép Seah theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255)
- Dung sai độ dầy: _ Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%; + không quy định
- Cấp độ trung bình và nặng -10%; + không quy định
Ống thép SeaH hàn đen, Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A53-2001
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dầy | Trọng Lượng danh nghĩa | |||||||
Max | Min | Vát thẳng | Ren răng có đầu nối | |||||||
in | in | mm | in | mm | Ib/ft | kg/ft | kg/m | Ib/ft | kg/ft | kg/m |
1/2 | 0.840 | 21.3 | 0.109 0.147 |
2.77 3.73 |
0.86 1.08 |
0.39 0.49 |
1.27 1.62 |
0.86 1.09 |
0.39 0.49 |
1.27 1.62 |
3/4 | 1.050 | 26.7 | 0.113 0.154 |
2.87 3.91 |
1.14 1.47 |
0.52 0.67 |
1.69 2.20 |
1.14 1.48 |
0.52 0.67 |
1.69 2.21 |
1 | 1.315 | 33.4 | 0.133 0.179 |
3.38 4.55 |
1.67 2.18 |
0.76 0.99 |
2.50 3.24 |
1.69 2.19 |
0.77 0.99 |
2.50 3.25 |
11/4 | 1.660 | 42.2 | 0.140 0.191 |
3.56 4.85 |
2.27 2.99 |
1.03 1.36 |
3.39 4.47 |
2.28 3.02 |
1.03 1.37 |
3.40 4.49 |
11/2 | 1.900 | 48.3 | 0.140 0.191 |
3.56 4.85 |
2.71 3.63 |
1.23 1.65 |
4.05 5.41 |
2.74 3.65 |
1.24 1.66 |
4.04 5.39 |
2 | 2.375 | 60.3 | 0.154 0.218 |
3.91 5.54 |
3.65 5.02 |
1.66 2.28 |
5.44 7.48 |
3.68 5.08 |
1.67 2.30 |
5.46 7.55 |
21/2 | 2.875 | 73.0 | 0.203 0.276 |
5.16 7.01 |
5.79 7.66 |
2.63 3.48 |
8.63 11.41 |
5.85 7.75 |
2.65 3.52 |
8.67 11.52 |
3 | 3.500 | 88.9 | 0.125 0.156 0.188 0.216 0.250 0.281 0.300 |
3.18 3.96 4.78 5.49 6.35 7.14 7.62 |
4.51 5.57 6.64 7.57 8.67 9.66 10.26 |
2.05 2.53 3.02 3.44 3.94 4.39 4.65 |
6.72 8.29 9.92 11.29 12.93 14.40 15.27 |
– – – 7.68 – – 10.35 |
– – – 3.48 – – 4.69 |
– – – 11.35 – – 15.39 |
4 | 4.500 | 114.3 | 0.125 0.156 0.188 0.219 0.237 0.377 |
3.18 3.96 4.78 5.56 6.02 8.56 |
5.81 7.17 8.65 9.99 10.78 15.00 |
2.65 3.29 3.93 4.54 4.90 6.80 |
8.71 10.78 12.91 14.91 16.07 22.32 |
– – – – – 15.2 |
– – – – – 6.86 |
– – – – – 22.60 |
5 | 5.563 | 141.3 | 0.156 0.188 0.203 0.219 0.258 0.281 0.312 0.344 0.375 |
3.96 4.78 5.16 5.56 6.55 7.14 7.92 8.74 9.52 |
9.00 10.78 11.62 12.47 14.61 15.84 17.47 19.16 20.75 |
4.09 4.90 5.28 5.67 6.64 7.20 7.94 8.71 9.43 |
13.41 16.09 17.32 18.61 21.77 23.62 26.05 28.57 30.94 |
– – – – 14.9 – – – 21.04 |
– – – – 6.76 – – – 9.54 |
– – – – 22.07 – – – 31.42 |
6 | 6.625 | 168.3 | 0.156 0.188 0.203 0.219 0.250 0.280 0.312 0.344 0.375 0.432 |
3.96 4.78 5.16 5.56 6.55 7.14 7.92 8.74 9.52 10.97 |
10.76 12.94 13.93 14.96 17.01 18.94 21.01 23.03 24.99 28.53 |
4.89 5.87 6.33 6.80 7.73 8.61 9.55 10.48 11.36 12.97 |
16.05 19.27 20.76 22.31 25.36 28.26 31.32 34.39 37.28 42.56 |
– – – – – 19.34 – – – – |
– – – – – 8.77 – – – – |
–
– |
8 | 8.625 | 219.1 | 0.156 0.188 0.203 0.219 0.250 0.277 0.312 0.322 0.344 0.375 0.406 |
3.96 4.78 5.16 5.56 6.35 7.04 7.92 8.18 8.74 9.52 10.31 |
14.06 16.94 18.26 19.62 22.33 24.68 27.65 28.53 30.40 33.00 35.60 |
6.40 7.70 8.30 8.92 10.15 11.22 12.57 12.97 13.82 15.00 16.18 |
21.01 25.26 27.22 29.28 33.31 36.81 41.24 42.55 45.34 49.20 53.08 |
– – – – – 25.53 – 29.35 – – – |
– – – – – 11.58 – 13.31 – – – |
– – – – – 38.07 – 43.73 – – – |
Trọng lượng, tiêu chuẩn, Áp lực thử
Kích thước danh nghĩa | Phân loại theo trọng lượng | Tiêu chuẩn SCH | Áp lực thử(Psi) | |||
Vát thẳng | Ren răng có đầu nối | |||||
in | Crade A | Grade B | Crade A | Grade B | ||
1/2 | STD XS |
40 80 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
3/4 | STD XS |
40 80 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
1 | STD XS |
40 80 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
700 850 |
11/4 | STD XS |
40 80 |
1200 1800 |
1300 1900 |
1000 1500 |
1100 1600 |
11/2 | STD XS |
40 80 |
1200 1800 |
1300 1900 |
1000 1500 |
1100 1600 |
2 | STD XS |
40 80 |
2300 2500 |
2500 2500 |
2300 2500 |
2500 2500 |
21/2 | STD XS |
40 80 |
2500 2500 |
2500 2500 |
2500 2500 |
2500 2500 |
3 | – – – STD – – XS |
– – – 40 – – 80 |
1290 1600 1930 2220 2500 2500 2500 |
1500 1870 2260 2500 2500 2500 2500 |
– – – 2200 – – 2200 |
– – – 2500 – – 2500 |
4 | – – – – – XS |
– – – – 40 80 |
1000 1250 1500 1750 1900 2700 |
1170 1460 1750 2040 2210 2800 |
– – – – – 2700 |
– – – – – 2800 |
5 | – – – – STD – – – XS |
– – – – 40 – – – 80 |
1010 1220 1220 1420 1670 1820 2020 2230 2430 |
1180 1420 1420 1650 1950 2120 2360 2600 2800 |
– – – – 1700 – – – 2400 |
– – – – 1900 – – – 2800 |
6 | – – – – – STD – – – – |
–
– |
1020 1020 1020 1190 1360 1520 1700 1870 2040 2350 |
1190 1190 1190 1390 1580 1780 1980 2180 2380 2740 |
– – – – – 1500 – – – 2300 |
– – – – – 1800 – – – 2700 |
8 | – – – – – – – STD – – – |
– – – – 20 30 – 40 – – 60 |
780 780 850 910 1040 1160 1300 1340 1440 1570 1700 |
920 920 1000 1070 1220 1350 1520 1570 1680 1830 2000 |
– – – – – 1200 – 1300 – – – |
– – – – – 1300 – 1600 – – – |
Dung sai độ dày:
- Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%; + không quy định
- Cấp độ trung bình và nặng -10%; + không quy định
Ống thép đúc chịu áp lực theo tiêu chuẩn JIS G 3454-1988(KS D 3562-1999)
Bảng 1 SCH10-SCH20
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||
Sch 10 | Sch 20 | |||||||
A | B | Độ dầy (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Áp lực thử (kg/cm2) |
Độ dầy (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Áp lực thử (kg/cm2) |
|
10 | 3/8 | 17.3 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | – | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | – | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34.0 | – | – | – | – | – | – |
32 | 11/4 | 42.7 | – | – | – | – | – | – |
40 | 11/2 | 48.6 | – | – | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | – | – | – | 3.2 | 4.52 | – |
65 | 21/2 | 76.3 | – | – | 20 | 4.5 | 7.97 | 35 |
80 | 3 | 89.1 | – | – | – | 4.5 | 9.39 | – |
90 | 31/2 | 101.6 | – | – | – | 4.5 | 10.8 | – |
100 | 4 | 114.3 | – | – | – | 4.9 | 13.2 | – |
125 | 5 | 139.8 | – | – | – | 5.1 | 16.9 | – |
150 | 6 | 165.2 | – | – | – | 5.5 | 21.7 | – |
200 | 8 | 216.3 | – | – | – | 6.4 | 33.1 | – |
Bảng 2. SCH 30-40-60
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | |||||||||
Sch 30 | Sch 40 | Sch 60 | |||||||||
A | B | Độ dầy (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Áp lực thử (kg/cm2) |
Độ dầy (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Áp lực thử (kg/cm2) |
Độ dầy (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Áp lực thử (kg/cm2) |
|
10 | 3/8 | 17.3 | – | – | – | 2.3 | 0.851 | – | 2.8 | 1.00 | – |
15 | 1/2 | 21.7 | – | – | – | 2.8 | 1.31 | – | 3.2 | 1.46 | – |
20 | 3/4 | 27.2 | – | – | – | 2.9 | 1.74 | – | 3.4 | 2.00 | – |
25 | 1 | 34.0 | – | – | – | 3.4 | 2.57 | – | 3.9 | 2.89 | – |
32 | 11/4 | 42.7 | – | – | – | 3.6 | 3.47 | – | 4.5 | 4.24 | – |
40 | 11/2 | 48.6 | – | – | – | 3.7 | 4.1 | – | 4.5 | 4.89 | – |
50 | 2 | 60.5 | – | – | – | 3.9 | 5.44 | – | 4.9 | 6.72 | – |
65 | 21/2 | 76.3 | – | – | 50 | 5.2 | 9.12 | 60 | 6.0 | 10.40 | 90 |
80 | 3 | 89.1 | – | – | – | 5.5 | 11.3 | – | 6.6 | 13.40 | – |
90 | 31/2 | 101.6 | – | – | – | 5.7 | 13.5 | – | 7.0 | 16.30 | – |
100 | 4 | 114.3 | – | – | – | 6 | 16.0 | – | 7.1 | 18.80 | – |
125 | 5 | 139.8 | – | – | – | 6.6 | 21.7 | – | 8.1 | 26.30 | – |
150 | 6 | 165.2 | – | – | – | 7.1 | 27.7 | – | 9.3 | 35.80 | – |
200 | 8 | 216.3 | 7.0 | 36.1 | – | 8.2 | 42.1 | – | 10.3 | 52.30 | – |
Dung sai đường kính ngoài:
- Dưới 25A: ±0.3 mm.
- Trên 32A: ± 0.8%.
- Dung sai độ dày:
- Dưới 3mm: ± 0.3 mm.
- Trên 3m: ±10%
Ống thép SEAH cho dân dụng(SPP) theo tiêu chuẩn KS D 3507-2001
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Dung sai đường kính | Độ dầy | Trọng lượng không đầu nối | ||
mm | in. | mm | Răng côn | Vát Thẳng | mm | kg/m |
10 | 3/8 | 17.3 | ± 0.5 mm | 2.35 | 0.866 | |
15 | 1/2 | 21.7 | 2.65 | 1.25 | ||
20 | 3/4 | 27.2 | 2.65 | 1.6 | ||
25 | 1 | 34.0 | 3.25 | 2.45 | ||
32 | 11/4 | 42.7 | 3.25 | 3.16 | ||
40 | 11/2 | 48.6 | 3.25 | 3.63 | ||
50 | 2 | 60.5 | ± 0.5 mm | ± 1 % | 3.65 | 5.12 |
65 | 21/2 | 76.3 | ± 0.7 mm | ± 1 % | 3.65 | 6.34 |
80 | 3 | 89.1 | ± 0.8 mm | ± 1 % | 4.05 | 8.49 |
90 | 31/2 | 101.6 | ± 0.8 mm | ± 1 % | 4.05 | 9.74 |
100 | 4 | 114.3 | ± 0.8 mm | ± 1 % | 4.50 | 12.2 |
125 | 5 | 139.8 | ± 0.8 mm | ± 1 % | 4.85 | 16.1 |
150 | 6 | 165.2 | ± 0.8 mm | ± 1 % | 4.85 | 19.2 |
175 | 7 | 190.7 | ± 0.9 mm | ± 1 % | 5.30 | 24.2 |
200 | 8 | 216.3 | ± 1.0 mm | ± 1 % | 5.85 | 30.4 |
Dung sai độ dày
- + không quy định – 12.5%
Ưu Điểm
- Khả năng chịu lực cao: Thích hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải nặng.
- Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hoặc hàn theo yêu cầu thiết kế.
- Độ bền lâu dài: Kháng được tác động của môi trường, đặc biệt trong điều kiện khô ráo.
Ứng Dụng
- Kết cấu xây dựng: Làm dầm, cột hoặc khung thép trong các công trình nhà xưởng, nhà cao tầng.
- Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, hoặc làm ống chịu áp lực.
- Chế tạo máy: Làm các linh kiện, phụ tùng, hoặc khung máy.
Sơ lược về thương hiệu SeAH Vina
SeAH Vina là một trong những thương hiệu nổi bật thuộc tập đoàn SeAH Steel Holdings, nhà sản xuất thép hàng đầu đến từ Hàn Quốc. Thành lập năm 1995, SeAH Vina đã xây dựng vị thế vững chắc tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại ống thép chất lượng cao.
Thông tin cơ bản về SeAH Vina
- Xuất xứ: Thành viên của tập đoàn SeAH Steel Holdings, Hàn Quốc.
- Năm thành lập: 1995.
- Trụ sở chính: Khu công nghiệp Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam.
- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kết cấu, ống dẫn dầu khí và các sản phẩm cơ khí.
Thế mạnh của thương hiệu SeAH Vina
- Công nghệ hiện đại: SeAH Vina sử dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến, đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng vượt trội.
- Tiêu chuẩn đa dạng: Các sản phẩm của SeAH Vina tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, API, và KS.
- Hệ thống quản lý chất lượng: Áp dụng quy trình kiểm tra nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra.
- Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp: Kỹ sư và công nhân được đào tạo bài bản, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép.
- Khả năng cung ứng lớn: Nhà máy tại Việt Nam có năng lực sản xuất cao, đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng lớn cho thị trường trong và ngoài nước.
Sản phẩm tiêu biểu của SeAH Vina
- Ống thép đen: Dùng trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
- Ống thép mạ kẽm: Phù hợp cho các hệ thống dẫn nước, khí và dầu.
- Ống thép API: Được sử dụng trong ngành dầu khí và các công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực cao.
- Ống kết cấu thép: Dành cho các ứng dụng trong xây dựng và kết cấu hạ tầng.
Với danh tiếng toàn cầu, ống thép đen Seah không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang đến sự tin cậy cho các dự án lớn.
Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Ống Thép Đen SeAH
Thành Phần Hóa Học
Nguyên tố | C (Carbon) | Mn (Mangan) | Si (Silicon) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) |
---|---|---|---|---|---|
Tỉ lệ (%) | ≤ 0.25 | ≤ 1.20 | ≤ 0.40 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 |
Đặc Tính Cơ Lý
Đặc tính | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|
Giới hạn chảy | MPa | ≥ 235 |
Độ bền kéo | MPa | 400 – 520 |
Độ giãn dài | % | ≥ 20 |
Độ cứng (HB) | HB | ≤ 160 |
Ghi Chú
- Thành phần hóa học và cơ tính tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, JIS G3444, hoặc BS EN 10219, đảm bảo chất lượng và phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
- Dữ liệu có thể thay đổi tùy theo loại sản phẩm cụ thể của SeAH và tiêu chuẩn sản xuất yêu cầu.
Sản phẩm ống thép đen SeAH được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn, phù hợp với nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ khí chế tạo.
Thép Hùng Phát – Đơn Vị Phân Phối Thép Ống SeAH Uy Tín Chất Lượng
Thép Hùng Phát tự hào là nhà phân phối hàng đầu các sản phẩm thép ống SeAH tại thị trường Việt Nam. Với cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn quốc tế, chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Lý Do Chọn Thép Hùng Phát:
- Chất Lượng Đảm Bảo: Tất cả sản phẩm thép ống SeAH đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn như ASTM, JIS, và EN.
- Đa Dạng Kích Thước: Phân phối đầy đủ các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm từ thương hiệu SeAH, phù hợp cho mọi ứng dụng.
- Giá Thành Hợp Lý: Cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo lợi ích tối ưu cho khách hàng.
- Dịch Vụ Uy Tín: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng và chính xác.
Ứng Dụng Sản Phẩm:
Thép ống SeAH từ Thép Hùng Phát được sử dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng kết cấu nhà thép, nhà xưởng.
- Hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn nước.
- Cơ khí chế tạo và các ngành công nghiệp phụ trợ.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép, Thép Hùng Phát luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu, cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
- Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN