Mô tả

Mục lục
Ống Thép Đúc Phi 559 DN550
Thông tin cơ bản:
-
Đường kính ngoài (OD): 558.8mm.
- Đường kính DN: DN550 (22″)
-
Độ dày thành ống: (SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, v.v.), thường từ 6mm đến hơn 30mm.
-
Chiều dài: Tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
-
Mác thép phổ biến: A106, A53, X52, X65, S355, v.v.
-
Xuất xứ: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Quy cách và trọng lượng của cây ống D559 dài 6m-12m
Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp quy cách đường kính ống, độ dày thành ống, chiều dài cây và trọng lượng của thép ống D559.
Lưu ý dung sai là ±2%
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày ly (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng cây kg/m |
Thép ống đúc D559 (22”)
|
DN550 | OD558.8 | 4.78 | 6-12 | 65.33 |
DN550 | OD558.8 | 5.54 | 6-12 | 75.61 | |
DN550 | OD558.8 | 6.35 | 6-12 | 86.54 | |
DN550 | OD558.8 | 7.53 | 6-12 | 102.40 | |
DN550 | OD558.8 | 8.2 | 6-12 | 111.38 | |
DN550 | OD558.8 | 9.53 | 6-12 | 129.13 | |
DN550 | OD558.8 | 11.15 | 6-12 | 150.64 | |
DN550 | OD558.8 | 12.7 | 6-12 | 171.09 | |
DN550 | OD558.8 | 22.23 | 6-12 | 294.25 | |
DN550 | OD558.8 | 28.58 | 6-12 | 373.83 | |
DN550 | OD558.8 | 32.54 | 6-12 | 422.45 | |
DN550 | OD558.8 | 34.93 | 6-12 | 451.42 | |
DN550 | OD558.8 | 35.01 | 6-12 | 452.38 | |
DN550 | OD558.8 | 36.53 | 6-12 | 470.66 | |
DN550 | OD558.8 | 38.1 | 6-12 | 489.41 | |
DN550 | OD558.8 | 39.6 | 6-12 | 507.21 | |
DN550 | OD558.8 | 41.28 | 6-12 | 527.02 | |
DN550 | OD558.8 | 44.45 | 6-12 | 564.02 | |
DN550 | OD558.8 | 40.49 | 6-12 | 517.72 | |
DN550 | OD558.8 | 47.63 | 6-12 | 600.63 | |
DN550 | OD558.8 | 53.98 | 6-12 | 672.26 |
Giá bán ra của thép ống đúc phi 559 DN550 (22 inch)
- Giá bán ra của thép ống sẽ bị ảnh hưởng bởi thị trường mỗi ngày nên bảng giá này chỉ có tính chất tham khảo
- Vui lòng liên hệ Hotline công ty Thép Hùng Phát. Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày ly (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng kg/m | Giá bán ra (vnd/kg) |
Thép ống đúc D559 (22”)
|
DN550 | OD558.8 | 4.78 | 6-12 | 65.33 | 19.300-27.200 |
DN550 | OD558.8 | 5.54 | 6-12 | 75.61 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 6.35 | 6-12 | 86.54 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 7.53 | 6-12 | 102.40 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 8.2 | 6-12 | 111.38 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 9.53 | 6-12 | 129.13 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 11.15 | 6-12 | 150.64 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 12.7 | 6-12 | 171.09 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 22.23 | 6-12 | 294.25 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 28.58 | 6-12 | 373.83 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 32.54 | 6-12 | 422.45 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 34.93 | 6-12 | 451.42 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 35.01 | 6-12 | 452.38 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 36.53 | 6-12 | 470.66 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 38.1 | 6-12 | 489.41 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 39.6 | 6-12 | 507.21 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 41.28 | 6-12 | 527.02 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 44.45 | 6-12 | 564.02 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 40.49 | 6-12 | 517.72 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 47.63 | 6-12 | 600.63 | 19.300-27.200 | |
DN550 | OD558.8 | 53.98 | 6-12 | 672.26 | 19.300-27.200 |

Ứng dụng thường thấy của dòng ống lớn size 559
-
Công nghiệp dầu khí: Dùng làm đường ống dẫn dầu thô, khí tự nhiên, hoặc sản phẩm tinh chế (xăng, dầu diesel). Ống này chịu được áp suất cao và môi trường ăn mòn.
-
Nhà máy điện: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn hơi nước áp suất cao hoặc nước làm mát trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
-
Hóa chất và xử lý nước: Chuyển tải hóa chất lỏng, nước thải công nghiệp, hoặc nước biển trong các nhà máy khử muối.
-
Kết cấu công trình: Dùng làm cọc ống trong xây dựng cầu cảng, giàn khoan ngoài khơi, hoặc các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực lớn.
-
Công nghiệp đóng tàu: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn nhiên liệu hoặc nước ballast trên tàu lớn.
Ống thép đúc liền mạch được ưa chuộng trong những trường hợp cần độ bền cao, không rò rỉ, và chịu được điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ, áp suất, ăn mòn)

Phân loại của ống thép đúc phi 559 DN550 trên thị trường
Ống thép đúc phi 559 trên thị trường được phân loại theo phương pháp xử lý bề mặt, bao gồm các dòng sau:
-
Ống thép đúc phi 559 chưa sơn phủ: Đây là loại ống thô, chưa qua xử lý bề mặt, thích hợp cho các công trình có yêu cầu gia công hoặc sơn phủ theo tiêu chuẩn riêng. Cần bảo quản tốt để tránh hiện tượng oxy hóa trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
-
Ống thép đúc phi 559 đã sơn đen: Được phủ một lớp sơn dầu chống gỉ, giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường. Loại này thường được sử dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp, kết cấu xây dựng, và cơ khí chế tạo.
-
Ống thép đúc phi 559 mạ kẽm nhúng nóng: Được gia công mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy.
Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc phi 559 với thời gian từ 1-3 ngày, đảm bảo tiến độ và chất lượng theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học các chất trong sản phẩm
Nguyên tố
|
Hàm lượng (%)
|
---|---|
Carbon (C)
|
0.30 max
|
Manganese (Mn)
|
0.29 – 1.06
|
Phosphorus (P)
|
0.035 max
|
Sulfur (S)
|
0.035 max
|
Silicon (Si)
|
0.10 min
|
Chromium (Cr)
|
0.40 max (tùy chọn)
|
Nickel (Ni)
|
0.40 max (tùy chọn)
|
Molybdenum (Mo)
|
0.15 max (tùy chọn)
|
-
Ghi chú: Với các mác thép khác như API 5L X52 hoặc X65 (dùng trong dầu khí), hàm lượng Carbon có thể thấp hơn (0.26% max) và bổ sung các nguyên tố vi lượng như Niobium (Nb) hoặc Vanadium (V) để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Cơ tính (Tính chất cơ học)
Tính chất
|
Giá trị
|
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
≥ 415 MPa (60,000 psi)
|
Giới hạn chảy (Yield Strength)
|
≥ 240 MPa (35,000 psi)
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
≥ 30% (trong 50mm)
|
Độ cứng (Hardness)
|
Không quy định cụ thể, nhưng thường dưới 200 HB
|
-
API 5L X52: Độ bền kéo ≥ 455 MPa, giới hạn chảy ≥ 360 MPa.
-
API 5L X65: Độ bền kéo ≥ 535 MPa, giới hạn chảy ≥ 450 MPa.
Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định
-
ASTM A106: Dùng cho ống thép carbon liền mạch chịu nhiệt độ cao (Gr.A, Gr.B, Gr.C).
-
ASTM A53: Ống thép carbon liền mạch hoặc hàn, dùng trong ứng dụng áp suất thấp hơn (Gr.A, Gr.B).
-
API 5L: Tiêu chuẩn cho ống dẫn dầu khí, với các cấp độ như PSL1, PSL2 (X42, X52, X60, X65, v.v.).
-
ASME B36.10: Quy định kích thước và độ dày thành ống (SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, v.v.).
-
DIN 1629 / EN 10216: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép không hợp kim hoặc hợp kim thấp.
-
JIS G3454 / G3456: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống áp suất và nhiệt độ cao.
Ví dụ kích thước cụ thể (theo ASME B36.10):
-
OD: 559mm (22 inch).
-
Độ dày (SCH40): ~9.53mm.
-
Độ dày (SCH80): ~15.09mm.
-
Trọng lượng: Tùy độ dày, khoảng 130-200 kg/m.
Lưu ý
-
Nếu bạn cần thông tin về một mác thép cụ thể (ví dụ: X65, S355) hoặc ứng dụng đặc thù (như ống dẫn khí dưới biển), hãy cho tôi biết để tôi cung cấp chi tiết hơn.
-
Các thông số trên mang tính tham khảo; thực tế sẽ thay đổi tùy nhà sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Nơi bán ống thép đúc phi 559 DN550 giá tốt nhất
- Công ty Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị phân phối ống thép đúc uy tín tại Việt Nam, đặc biệt với sản phẩm ống thép đúc phi 559 (DN550, 22 inch)
- Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm mới 100%, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao như dầu khí, hóa chất, và xây dựng hạ tầng.
Chất lượng hàng nhập khẩu
-
Nguồn gốc rõ ràng: Ống thép đúc phi 559 được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn tại Trung Quốc (phổ biến và giá cạnh tranh), Hàn Quốc (chất lượng cao), Nhật Bản (độ bền vượt trội), hoặc EU (tuân thủ tiêu chuẩn khắt khe). Mỗi lô hàng đều có giấy tờ chứng minh xuất xứ và chất lượng.
-
Đặc điểm nổi bật:
-
Liền mạch (seamless), không mối hàn, đảm bảo khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao.
-
Bề mặt hoàn thiện tốt, phù hợp cho cả ống đen chưa sơn mạ, ống sơn đen, hoặc mạ kẽm theo yêu cầu.
-
Độ chính xác cao về kích thước và cơ tính, đáp ứng các dự án kỹ thuật phức tạp.
-
-
Kiểm định: Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng và kèm theo chứng chỉ từ nhà sản xuất, đảm bảo không rủi ro về chất lượng.
Lý do chọn Thép Hùng Phát
- Uy tín: Là đại lý lớn, được nhiều nhà thầu tin tưởng, cung cấp hàng cho các dự án lớn tại miền Nam.
-
Dịch vụ: Giao hàng tận công trình nhanh chóng, đúng quy cách, đủ số lượng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí hoặc chi phí thấp tùy đơn hàng.
-
Tùy chỉnh: Cung cấp ống đen chưa sơn mạ, ống sơn đen, hoặc mạ kẽm theo yêu cầu, đáp ứng linh hoạt nhu cầu khách hàng.
-
Hỗ trợ: Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, giúp chọn sản phẩm phù hợp với dự án.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN