Ống thép mạ kẽm D110

Với đường kính ngoài 110mm, ống thép mạ kẽm không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn là biểu tượng của sự bền bỉ và sáng tạo. Từ khả năng chống ăn mòn vượt trội đến độ bền cơ học xuất sắc, ống thép mạ kẽm D110 được thiết kế để chịu đựng mọi thách thức khắc nghiệt nhất.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D110
  • Đường kính ngoài (Ø): 110mm
  • Độ dày: 2,5 – 5 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Mô tả

Với đường kính ngoài 110mm, ống thép mạ kẽm không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn là biểu tượng của sự bền bỉ và sáng tạo. Từ khả năng chống ăn mòn vượt trội đến độ bền cơ học xuất sắc, ống thép mạ kẽm D110 được thiết kế để chịu đựng mọi thách thức khắc nghiệt nhất.

Ống thép mạ kẽm D100 sử dụng ở cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời mà không lo bị ảnh hưởng

Ống thép mạ kẽm D110, thông tin chi tiết

Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm được phân phối bởi Thép Hùng Phát

Hãy cùng khám phá tiềm năng vô tận mà sản phẩm này mang lại, biến mọi ý tưởng táo bạo của bạn thành hiện thực!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D110
  • Đường kính ngoài (Ø): 110mm
  • Độ dày: 2,5 – 5 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.
Ống thép mạ kẽm D110
Ống thép mạ kẽm D110

Thông tin chi tiết về bảng giá và quy cách

Ống thép mạ kẽm D110, với đường kính ngoài 110 mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là bảng quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D110

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ống kẽm D110 2.5 40.50 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 2.8 45.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 3.0 48.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 3.2 51.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 3.6 57.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 4.0 63.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 4.5 70.00 19,900 – 24.200
Ống kẽm D110 5.0 77.00 19,900 – 24.200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Ưu điểm nào của ống thép mạ kẽm D110 vượt trôi hơn ống khác

Ống thép mạ kẽm D110 nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống thép khác, mang lại giá trị cao cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các điểm khác biệt đáng chú ý:

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Lớp mạ kẽm bền chắc: Lớp kẽm bảo vệ ống thép khỏi sự oxy hóa và ăn mòn từ môi trường, đặc biệt trong điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất.
  • Độ bền cao hơn: So với ống thép đen hoặc không mạ, ống thép mạ kẽm D110 có tuổi thọ dài gấp 2-3 lần.

2. Tính ứng dụng linh hoạt

  • Kích thước lớn, độ bền tốt: Đường kính D110 giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các dự án lớn, yêu cầu chịu áp lực cao như hệ thống dẫn nước, khí, hoặc các công trình cơ sở hạ tầng.
  • Phù hợp nhiều điều kiện: Có thể sử dụng ở cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời mà không lo bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

3. Độ bền cơ học cao

  • Chịu lực tốt: Khả năng chịu áp lực và tải trọng lớn hơn so với các loại ống thông thường.
  • Ít bị biến dạng: Duy trì độ bền và hình dạng ngay cả khi sử dụng lâu dài dưới điều kiện khắc nghiệt.

4. Tiết kiệm chi phí dài hạn

  • Bảo trì thấp: Lớp mạ kẽm hạn chế tối đa việc sửa chữa, thay thế do ăn mòn, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.
  • Giá trị sử dụng lâu dài: Đầu tư một lần, sử dụng bền vững trong hàng chục năm.

5. Thẩm mỹ cao

  • Bề mặt sáng bóng: Lớp mạ kẽm tạo vẻ ngoài đẹp mắt, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Không cần sơn phủ: Giảm chi phí và thời gian xử lý bề mặt so với các loại ống khác.

6. Quy trình sản xuất hiện đại

  • Sản xuất theo tiêu chuẩn cao như ASTM, JIS, hoặc TCVN, đảm bảo chất lượng ổn định.
  • Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân giúp lớp mạ đồng đều và bền vững hơn.

7. Thân thiện với môi trường

  • Tái chế dễ dàng: Ống thép mạ kẽm có thể tái sử dụng sau khi kết thúc vòng đời, giúp giảm thiểu rác thải.
  • Ít độc hại: Không thải ra các chất gây hại trong quá trình sử dụng.

Các công đoạn chế tạo ống thép mạ kẽm D110 hiện đại

Quy trình chế tạo ống thép mạ kẽm D110 hiện đại bao gồm nhiều công đoạn nghiêm ngặt và được tối ưu hóa bằng công nghệ tiên tiến nhằm đảm bảo chất lượng vượt trội. Dưới đây là các bước chi tiết:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu đầu vào: Thép cuộn cán nóng (HRC) hoặc cán nguội (CRC) có thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn.
  • Làm sạch bề mặt: Thép được tẩy gỉ bằng dung dịch axit để loại bỏ oxit và tạp chất.

2. Cắt thép theo kích thước

  • Chia cuộn thép: Thép cuộn được cắt thành các dải với kích thước phù hợp để tạo ra ống có đường kính D110.
  • Kiểm tra bề mặt: Bề mặt thép sau khi cắt được kiểm tra để đảm bảo không có khuyết điểm trước khi đưa vào tạo hình.

3. Tạo hình và hàn nối

  • Uốn thép: Các dải thép được đưa vào máy cán để uốn thành hình trụ có đường kính D110.
  • Hàn nối:
    • Công nghệ hàn cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) được sử dụng để hàn kín các mép thép, tạo mối hàn chắc chắn và không để lại vết nứt.
    • Sau hàn, mối hàn được xử lý nhiệt để tăng cường độ bền.

4. Cắt ống theo chiều dài tiêu chuẩn

  • Ống thép được cắt tự động theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc theo yêu cầu).
  • Đầu ống được làm nhẵn và kiểm tra để đảm bảo không có vết xước hoặc mép sắc.

5. Mạ kẽm

Quá trình mạ kẽm được thực hiện theo hai phương pháp chính:

a. Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanizing):

  1. Tẩy rửa bề mặt: Ống được tẩy sạch dầu mỡ, bụi bẩn và gỉ sét bằng dung dịch axit.
  2. Nhúng kẽm nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (nhiệt độ khoảng 450°C).
  3. Làm nguội: Sau khi mạ, ống được làm nguội bằng nước hoặc không khí để ổn định lớp kẽm.

b. Mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanizing):

  1. Làm sạch: Ống được làm sạch để loại bỏ bụi bẩn.
  2. Điện phân: Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng và đều lên bề mặt ống.

6. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra lớp mạ: Độ dày và độ bám dính của lớp kẽm được kiểm tra bằng các thiết bị chuyên dụng.
  • Kiểm tra kích thước: Đường kính, chiều dài, và độ dày thành ống được đo lường chính xác.
  • Kiểm tra áp lực: Ống thép được kiểm tra khả năng chịu áp lực để đảm bảo không bị rò rỉ hoặc biến dạng.

7. Đóng gói và vận chuyển

  • Đóng gói: Ống thép được buộc thành bó, bọc nhựa hoặc dây thép để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.
  • Dán nhãn: Ghi rõ thông tin sản phẩm, tiêu chuẩn kỹ thuật, và số lô sản xuất.

Thành phần hóa học

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của ống thép mạ kẽm D110, với các nguyên tố chính được xác định theo tiêu chuẩn ngành.

Thành phần hóa học Thành phần %
Cacbon (C) 0.15 – 0.25%
Silicon (Si) 0.10 – 0.40%
Mangan (Mn) 0.30 – 0.60%
Lưu huỳnh (S) 0.04% max
Phốt pho (P) 0.04% max
Kẽm (Zn) 98% – 99%

Những ưu thế khi bạn mua ống thép mã kẽm D100 tại Thép Hùng Phát

Khi mua ống thép mạ kẽm D100 tại Thép Hùng Phát, bạn sẽ nhận được nhiều ưu thế vượt trội, đảm bảo chất lượng và giá trị đầu tư lâu dài. Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn Thép Hùng Phát:

1. Sản phẩm chất lượng cao

  • Tiêu chuẩn quốc tế: Ống thép mạ kẽm D100 của Thép Hùng Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, hoặc TCVN, đảm bảo chất lượng vượt trội.
  • Lớp mạ kẽm bền chắc: Công nghệ mạ kẽm hiện đại giúp ống có khả năng chống ăn mòn cao, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

2. Đa dạng kích thước và ứng dụng

  • Đường kính D100 lý tưởng: Phù hợp với nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, và hệ thống dẫn nước, khí.
  • Ứng dụng linh hoạt: Dùng cho các công trình cơ sở hạ tầng, công nghiệp nặng, và môi trường khắc nghiệt như ngoài trời.

3. Giá cả cạnh tranh

  • Báo giá nhanh chóng và minh bạch: Cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh và ổn định trên thị trường.
  • Giá trị lâu dài: Nhờ chất lượng cao và khả năng chống ăn mòn, bạn tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa về lâu dài.

4. Dịch vụ hậu mãi tận tâm

  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên tư vấn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp các thông tin kỹ thuật, hỗ trợ lắp đặt và bảo trì ống thép hiệu quả.

5. Hệ thống phân phối rộng khắp

  • Kho hàng lớn: Luôn sẵn hàng đáp ứng số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực.
  • Vận chuyển tận nơi: Thép Hùng Phát cam kết giao hàng đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng sản phẩm khi đến tay khách hàng.

Xem thông tin liên hệ của chúng tôi để có được sự hỗ trợ kịp thời đến bạn:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở:H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Các sản phẩm khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ