Ống thép mạ kẽm D150

Ống thép mạ kẽm D150 không chỉ đơn thuần là một giải pháp, mà còn là bước tiến đột phá cho các công trình lớn. Với đường kính lớn, khả năng chịu tải trọng cao, và lớp mạ kẽm chống ăn mòn vượt trội, sản phẩm này mang đến sự bền bỉ và tin cậy trong mọi điều kiện khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D150
  • Đường kính ngoài (Ø): 150mm
  • Độ dày: 4.78 – 6.35 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D150 không chỉ đơn thuần là một giải pháp, mà còn là bước tiến đột phá cho các công trình lớn. Với đường kính lớn, khả năng chịu tải trọng cao, và lớp mạ kẽm chống ăn mòn vượt trội, sản phẩm này mang đến sự bền bỉ và tin cậy trong mọi điều kiện khắc nghiệt.

Ống thép mạ kẽm D150
Ống thép mạ kẽm D150

Ống thép mạ kẽm D150

Hãy cùng khám phá những ưu thế độc đáo mà ống thép D150 của chúng tôi mang lại, nâng tầm công trình của bạn lên một đẳng cấp mới!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D150
  • Đường kính ngoài (Ø): 150mm
  • Độ dày: 4.78 – 6.35 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.

Tổng hợp bảng báo giá và quy cách

Ống thép mạ kẽm D150, hay DN150, có đường kính ngoài 150 mm và được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin về quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D150

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Đường kính ngoài (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ống kẽm D150 4.78 150 96.24 19,900 – 24,200
Ống kẽm D150 5.16 150 104.16 19,900 – 24,200
Ống kẽm D150 5.49 150 110.88 19,900 – 24,200
Ống kẽm D150 5.74 150 116.64 19,900 – 24,200
Ống kẽm D150 6.35 150 126.00 19,900 – 24,200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Tổng hợp một số ưu điểm của ống thép mạ kẽm D150 vượt trội

Ống thép mạ kẽm D150 nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, mang lại giải pháp hoàn hảo cho các công trình lớn và ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là những ưu điểm chính:

1. Khả năng chịu tải trọng cao

  • Đường kính lớn D150: Cho phép chịu tải trọng lớn hơn so với các ống nhỏ, lý tưởng cho các công trình cơ sở hạ tầng, hệ thống dẫn nước, khí, và công nghiệp nặng.
  • Độ cứng và bền bỉ vượt trội: Đảm bảo khả năng chịu lực tốt trong điều kiện áp lực cao và môi trường khắc nghiệt.

2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Lớp mạ kẽm dày và bền chắc: Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn do tác động của thời tiết, hóa chất, hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Tuổi thọ dài: Giúp ống thép D150 duy trì độ bền lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

3. Ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành

  • Phù hợp nhiều công trình lớn: D150 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, hệ thống cấp thoát nước, dầu khí, và các ngành công nghiệp khác.
  • Linh hoạt cho môi trường khắc nghiệt: Ống thép D150 thích hợp cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời.

4. Giải pháp tiết kiệm chi phí dài hạn

  • Giảm chi phí bảo trì: Lớp mạ kẽm giúp ngăn chặn ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ ống và giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Đầu tư một lần, sử dụng lâu dài: Tuổi thọ dài giúp tiết kiệm chi phí thay thế và giảm tổng chi phí vận hành.

5. Tăng cường khả năng chịu áp lực

  • Khả năng chịu áp lực cao: Ống thép D150 có khả năng chịu áp lực lớn hơn, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống dẫn nước, khí, hoặc chất lỏng có áp suất cao.
  • Ít bị biến dạng: Duy trì hình dạng và độ cứng tốt trong điều kiện khắc nghiệt.

6. Thẩm mỹ cao và dễ lắp đặt

  • Bề mặt sáng bóng: Lớp mạ kẽm giúp ống thép D150 có vẻ ngoài đẹp mắt, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Lắp đặt dễ dàng: Nhờ thiết kế chuẩn xác, ống thép D150 dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức thi công.

7. Bền vững và thân thiện với môi trường

  • Tái chế dễ dàng: Ống thép mạ kẽm D150 có thể tái chế, giúp giảm rác thải và thân thiện với môi trường.
  • Giảm ô nhiễm: Sản phẩm không thải ra hóa chất độc hại, an toàn với môi trường.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm D150 tại xưởng

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm D150 tại xưởng bao gồm nhiều bước quan trọng nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là chi tiết các công đoạn chính:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Thép cuộn cán nguội (CRC) hoặc thép cuộn cán nóng (HRC): Nguyên liệu đầu vào thường là thép tấm cán nguội hoặc thép cuộn cán nóng có chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật như TCVN, ASTM, hoặc JIS.
  • Kiểm tra thành phần hóa học: Kiểm tra hàm lượng carbon, mangan, silicon, lưu huỳnh, phốt pho để đảm bảo nguyên liệu đạt yêu cầu kỹ thuật.

2. Cắt thép thành dạng ống

  • Cắt thép thành dải: Nguyên liệu thép cuộn được cắt thành dải với kích thước phù hợp để tạo hình ống D150.
  • Làm sạch bề mặt: Bề mặt thép được làm sạch bằng phương pháp tẩy rỉ hóa học hoặc cơ học để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và gỉ sét, đảm bảo bề mặt nhẵn và sạch.

3. Tạo hình ống

  • Uốn dải thép: Thép sau khi cắt được đưa vào máy cán, uốn thành dạng ống tròn với đường kính D150.
  • Hàn nối: Các mép thép được hàn kín bằng công nghệ hàn cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) để tạo mối hàn chắc chắn và đảm bảo không có rò rỉ.

4. Xử lý mối hàn và kiểm tra chất lượng

  • Xử lý mối hàn: Mối hàn được xử lý nhiệt để tăng cường độ bền.
  • Kiểm tra chất lượng:
    • Kiểm tra đường kính, độ dày thành ống, chiều dài, và độ thẳng.
    • Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm hoặc kiểm tra không phá hủy (NDT) để phát hiện lỗi.

5. Mạ kẽm

  • Làm sạch bề mặt ống: Sau khi hàn, ống được tẩy sạch dầu mỡ, oxit, bụi bẩn bằng dung dịch hóa học hoặc bằng máy phun áp lực cao.
  • Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanizing):
    1. Ống thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
    2. Lớp kẽm phủ đều lên bề mặt thép để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn.
    3. Ống sau khi mạ kẽm được làm nguội để ổn định lớp mạ.

6. Kiểm tra lớp mạ kẽm

  • Kiểm tra độ dày lớp mạ: Sử dụng các thiết bị đo độ dày lớp mạ hoặc kiểm tra bằng máy đo độ dày siêu âm.
  • Kiểm tra khả năng chống ăn mòn: Thử nghiệm kiểm tra khả năng chống ăn mòn bằng phương pháp ngâm muối hoặc phun muối để đảm bảo lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn.

7. Cắt ống theo kích thước chuẩn

  • Cắt ống: Ống thép mạ kẽm D150 được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng).
  • Kiểm tra kích thước: Đo kiểm tra đường kính, chiều dài, và độ thẳng của ống trước khi đóng gói.

8. Đóng gói và vận chuyển

  • Đóng gói: Ống thép D150 được buộc thành bó, bọc nhựa hoặc dây thép để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.
  • Kiểm tra cuối cùng: Kiểm tra sản phẩm lần cuối trước khi xuất xưởng để đảm bảo chất lượng.

Thành phần hóa học

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của ống thép mạ kẽm D150, tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật:

Thành phần hóa học Thành phần %
Cacbon (C) 0.12 – 0.20%
Silicon (Si) 0.10 – 0.30%
Mangan (Mn) 0.30 – 0.60%
Lưu huỳnh (S) 0.04% max
Phốt pho (P) 0.04% max
Kẽm (Zn) 98% – 99%

Lợi ích tuyệt vời khi lựa chọn Thép Hùng Phát

1. Sản phẩm chất lượng cao

  • Tiêu chuẩn quốc tế: Các sản phẩm của Thép Hùng Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như TCVN, ASTM, JIS, đảm bảo độ bền và độ an toàn.
  • Chất liệu bền bỉ: Ống thép mạ kẽm D150 tại Thép Hùng Phát có khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn tốt, và tuổi thọ lâu dài.

2. Đa dạng sản phẩm và kích thước

  • Phù hợp nhiều ứng dụng: Thép Hùng Phát cung cấp nhiều loại ống thép mạ kẽm D150 với các kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ xây dựng cơ sở hạ tầng đến công nghiệp.
  • Tùy chỉnh theo yêu cầu: Cung cấp sản phẩm theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể, phù hợp với mọi dự án lớn nhỏ.

3. Giá cả cạnh tranh và hợp lý

  • Báo giá minh bạch: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh, không phát sinh chi phí ngoài và luôn cập nhật giá tốt nhất.
  • Giải pháp tiết kiệm: Đầu tư vào ống thép mạ kẽm D150 tại Thép Hùng Phát giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế, tối ưu hóa lợi ích lâu dài.

4. Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn tận tâm

  • Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm: Tư vấn và hỗ trợ khách hàng từ lựa chọn sản phẩm, tính toán kỹ thuật, đến thi công lắp đặt.
  • Hỗ trợ toàn diện: Thép Hùng Phát cung cấp hướng dẫn lắp đặt, kiểm tra chất lượng và bảo trì, đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật xuyên suốt.

5. Hệ thống kho hàng lớn, giao hàng nhanh chóng

  • Kho hàng sẵn sàng: Thép Hùng Phát có kho hàng lớn, cung cấp đủ số lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của các dự án lớn.
  • Giao hàng tận nơi: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu thời gian chờ đợi.

6. Chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng

  • Bảo hành dài hạn: Các sản phẩm ống thép mạ kẽm D150 có chính sách bảo hành chất lượng lâu dài, đảm bảo sự an tâm khi sử dụng.
  • Đổi trả dễ dàng: Thép Hùng Phát cam kết đổi trả nếu phát hiện lỗi từ nhà sản xuất.

7. Uy tín và kinh nghiệm lâu năm

  • Thương hiệu đáng tin cậy: Thép Hùng Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp ống thép mạ kẽm, là đối tác tin cậy của nhiều dự án lớn.
  • Dự án lớn thành công: Thép Hùng Phát đã cung cấp sản phẩm cho nhiều dự án lớn trong ngành xây dựng, cơ khí, dầu khí, v.v.

8. Thân thiện với môi trường

  • Sản phẩm tái chế dễ dàng: Ống thép mạ kẽm D150 thân thiện với môi trường, dễ dàng tái chế và hạn chế chất thải.

Bạn muốn hiểu thêm về sản phẩm này, liên hệ thông tin hotline của chúng tôi bên dưới đây:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Sản phẩm cùng loại:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ